Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.39 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: 32 Ngày soạn: /04/2017</b>
<b>Tiết: 46 Ngày dạy: /04/2017</b>
<b>BÀI 44: CHUỒNG NUÔI – VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh ảnh để lấy thơng tin.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức u thích mơn học.</b>
<b>4. Tích hợp bảo vệ mơi trường: Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. </b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên: Sơ đồ 10, 11; Hình 69, 70, 71 SGK phóng to.</b>
<b>2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài mới. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.</b>
Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
7a1 ……….. ………..
7a2 ……….. ………..
7a3 ……….. ………..
7a4 ……….. ………..
7a5 ……….. ………..
7a6 ……….. ………..
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài : Để ngành chăn nuôi đạt hiệu quả và năng suất cao trong chăn ni thì</b>
người chăn ni cần phải ni vật nuôi ở nơi hợp vệ sinh. Vậy chuồng nuôi như thế nào hợp
vệ sinh chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay:
b. Các ho t đ ng chính: ạ ộ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chuồng nuôi và tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.</b>
- GV: Yêu cầu HS đọc mục
1/116 SGK , thảo luận nhóm
2 phút cho biết:
? Chuồng ni giúp con vật
tránh các yếu tố thời tiết tác
động vào như thế nào?
? Mức độ tiếp xúc với vi
trùng, kí sinh trùng gây bệnh
ở con vật nhốt và con vật
nuôi thả tự do khác nhau như
? Muốn chăn nuôi số lượng
lớn lợn, gà theo kiểu cơng
nghiệp thì chuồng ni có vai
trị như thế nào?
? Ni con vật trong chuồng
góp phần giữ gìn vệ sinh mơi
trường sống như thế nào?
- HS: Thảo luận nhóm trả lời:
+ Tránh mưa, nắng, gió rét....
+ Ni nhốt hạn chế tiếp
xúc.
+ Có thể sử dụng máy móc
để cho ăn, uống, làm vệ sinh,
đồng loạt đúng theo quy trình
chăn ni.
+ Hạn chế con vật thải phân
ra làm ô nhiễm môi trường,
tránh bị con vật nuôi phá
hoại sản xuất, hoa màu,
ruộng vườn... quản lý không
bị mất.
Cả 5 nội dung đều đúng.
<b>I. Chuồng nuôi</b>
1. Tầm quan trọng của
chuồng nuôi
- GV: Chuồng nuôi là gì? Vai
trị?
- GV: u cầu HS đọc sơ đồ
10, cho biết: Chuồng nuôi
hợp vệ sinh là chuồng nuôi
phải đạt những tiêu chuẩn
nào?
Yêu cầu HS làm bài
tập(a)/117 SGK.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 phút:
+ Quan sát hình 69: Cách bố
trí hướng chuồng như thế nào
là phù hợp? Tại sao?
+ Quan sát hình 70, 71:
Thường có những kiểu
chuồng nuôi nào?
+ Đặc điểm mỗi loại chuồng?
- GV: Nhận xét
- HS: Trả lời
- HS: Trả lời
- HS: Thảo luận nhóm trả lời.
- HS: Lắng nghe
2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi
hợp vệ sinh
- Nhiệt độ thích hợp
- Độ ẩm khoảng 60 – 75%
- Độ thơng thống tốt
- Độ chiếu sáng thích hợp
từng loại vật ni
- Khơng khí: Ít có khí độc.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn ni và các biện pháp</b>
<b>phịng bệnh trong chăn ni.</b>
- GV: YC HS đọc SGK cho
biết:
+ Vệ sinh trong chăn nuôi
+ Em hiểu thế nào là phịng
bệnh?
+ Tại sao phòng bệnh hơn
chữa bệnh?
+ Vệ sinh môi trường sống
vật nuôi phải làm những nội
dung kĩ thuật nào?
+ Vệ sinh thân thể vật ni
phải làm những việc gì?
- GV: Nhận xét
- HS: Trả lời
- HS: Lắng nghe.
<b>II. Vệ sinh phòng bệnh</b>
1. Tầm quan trọng của vệ
sinh trong chăn nuôi
Để phòng ngừa dịch bệnh
xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật
nuôi và nâng cao năng suất
chăn nuôi.
2. Các biện pháp phịng bệnh
- Vệ sinh môi trường sống
của vật nuôi.
- Vệ sinh thân thể cho vật
nuôi.
<b>3. Củng cố: Cho HS đọc phần ghi nhớ / SGK.</b>
<b>4. Nhận xét – Dặn dò: </b>
- Nhận xét rinh thần thái độ học tập của HS.
- Dặn các em chuẩn bị bài: Ni dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
<b>IV: RÚT KINH NGHIỆM</b>