Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.52 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
<b> TRƯỜNG THPT</b>
<b> LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019</b>
<b>Bài thi: KHXH; Môn thành phần:Lịch sử</b>
<i><b> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) </b></i>
(Đề gồm 04 trang)
<b>Mã đề thi 001</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...Phịng:...
<b>Câu 1: </b>Trong c̣c khai thác tḥc địa lần hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
<b>A. Công nghiệp chế biến.</b> <b>B. Nông nghiệp và thương nghiệp</b>
<b>C. Giao thông vận tải.</b> <b>D. Nông nghiệp và khai thác mỏ.</b>
<b>Câu 2: Với định ước Henxinki (tháng 8/1975) đã tạo ra cơ sở gì cho quan hệ hợp tác ở Châu Âu?</b>
<b>A. điều kiện ổn định chính trị Tây Âu.</b>
<b>B. điều kiện phát triển kinh tế của các nước Tây Âu.</b>
<b>C. điều kiện phát triển văn hóa Tây Âu.</b>
<b>D. cơ chế giải qút vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh Châu Âu.</b>
<b>Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống tḥc địa của</b>
nó ở châu Phi?
<b>A. Năm1975, các nước Cợng hịa nhân dân Ăngơla và Mơdămbích ra đời.</b>
<b>B. Năm 1960, 17 nước châu Phi giành được độc lập.</b>
<b>C. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập</b>
<b>D. Năm 1994, Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.</b>
<b>Câu 4: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) chủ trương thành lập mặt trận nào dưới</b>
đây?
<b>A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Mặt trận Việt Minh).</b>
<b>B. Mặt trận Đồng Minh.</b>
<b>C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.</b>
<b>D. Mặt trận Liên Việt.</b>
<b>Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?</b>
<b>A. Do ngọn cờ chống Pháp theo tư tưởng phong kiến khơng cịn phù hợp.</b>
<b>B. Do so sánh lực lượng giữa ta và Pháp chênh lệch.</b>
<b>C. Do phong trào sau khi vua Hàm Nghi bị Pháp bắt khơng có sự lãnh đạo của triều đình.</b>
<b>D. Do các c̣c khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, thiếu thống nhất.</b>
<b>Câu 6: Lực lượng đóng vai trị chủ chốt trong phong trào kháng chiến chống Pháp ở Nam Kì giai đoạn từ</b>
1859-1867 là
<b>A. cơng nhân, nơng dân</b> <b>B. sĩ phu, văn thân, nông dân.</b>
<b>C. sĩ phu, văn thân.</b> <b>D. địa chủ, phú nông, dân nghèo.</b>
<i><b>Câu 7: Nhận xét nào dưới đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?</b></i>
<b>A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hịa bình.</b>
<b>B. Đây là c̣c cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phân tiên lên tông khởi nghĩa.</b>
<b>C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.</b>
<b>D. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.</b>
<b>Câu 8: Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954?</b>
<b>A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán</b>
<b>B. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng</b>
<b>C. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu</b>
<b>D. Giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong Đơng Xn 1953 - 1954</b>
<b>Câu 9: Quyết tâm “một tấc không đi, một li không rời” là là chủ trương đấu tranh của nhân dân miền Nam</b>
trên mặt trận nào?
<b>A. Quân sự.</b> <b>B. Chính trị.</b>
<i><b>Câu 10: C̣c khởi nghĩa nào sau đây không thuộc phong trào Cần vương?</b></i>
<b>A. Khởi nghĩa Hương Khê.</b> <b>B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.</b>
<b>C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.</b> <b>D. Khởi nghĩa Yên Thế.</b>
<b>Câu 11: Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của nước Cợng hịa nhân dân Trung Hoa là</b>
<b>A. xóa bỏ những tàn dư phong kiến.</b>
<b>B. Tăng cường lược lượng của CNXH trên thế giới và tăng cường sức mạnh của phong trào giải phóng dân</b>
tợc.
<b>C. kết thúc hơn 100 năm nơ dịch và thống trị của chủ nghĩa đế quốc.</b>
<b>D. đưa đất nước bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.</b>
<b>Câu 12: Cuối năm 1974 – đầu năm 1975, trước tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có</b>
lợi cho cách mạng, Bợ Chính trị Trung ương Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong thời gian
<b>A. trong năm 1976.</b> <b>B. trong năm 1975.</b>
<b>C. trong năm 1974 và đầu năm 1975.</b> <b>D. trong 2 năm 1975 và 1976.</b>
<b>Câu 13: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã có tác đợng như thế nào đến tình hình thế giới?</b>
<b>A. Phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp.</b>
<b>B. Xu thế trật tự đa cực được hình thành.</b>
<b>C. Nhiều c̣c xung đợt, tranh chấp khu vực được giải quyết bằng thương lượng hịa bình.</b>
<b>D. Hợi đồng tương trợ kinh tế tun bố giải thể.</b>
<b>Câu 14: Việc làm nào sau đây của chính quyền cách mạng trong phong trào “Đồng khởi”?</b>
<b>A. Mở trường học, phát đợng phong trào bình dân học vụ.</b>
<b>B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ, cường hào chia cho dân cày nghèo.</b>
<b>C. Tổ chức mít tinh, hợi họp địi Mĩ-Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.</b>
<b>D. Tổ chức nhân thực hiện đời sống mới.</b>
<i><b>Câu 15: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc khơng có con đường nào khác là con đường cách mạng vô</b></i>
<i>sản”, đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi</i>
<b>A. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.</b>
<b>B. gửi bản yêu sách của nhân dân Việt Nam đến Hội nghị Vec-xai</b>
<b>C. tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.</b>
<b>D. đọc Luận cương về những vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin.</b>
<b>Câu 16: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước được coi là vĩ đại nhất trong lịch sử dân tợc, vì</b>
<b>A. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, trên cơ sở đó hoàn thành cuộc các mạng dân tộc dân chủ</b>
nhân dân trong cả nước.
<b>B. mở ra thời đại Hồ Chí Minh cho lịch sử dân tộc Việt Nam.</b>
<b>C. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản và rút hết quân về nước.</b>
<b>D. là kết quả của cuộc đấu tranh cương qút, khơn khéo trên mặt trận chính trị, qn sự, ngoại giao.</b>
<b>Câu 17: Tổ chức ASEAN được củng cố và phát triển sau sự kiện nào?</b>
<b>A. Tháng 11/2007, các nước thành viên đã kí bản Hiến chương ASEAN nhằm xây dựng ASEAN</b>
<b> thành một cộng đồng vững mạnh</b>
<b>B. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.</b>
<b>C. Năm 1999, Campuchia gia nhập tổ chức ASEAN.</b>
<b>D. Hiệp ước Bali được kí kết và và sau khi vấn đề Campuchia được giải quyết.</b>
<b>Câu 18: Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch qn sự Nava là gì?</b>
<b>A. Phịng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc</b>
<b>B. Phòng ngự chiếm lược ở hai miền Bắc - Nam</b>
<b>C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam – Bắc</b>
<b>D. Phịng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn cơng chiến lược ở miền Nam</b>
<b>Câu 19: Nội dung nào sau đây được Chính phủ Nhật Bản chú trọng đưa vào chương trình giảng dạy từ c̣c</b>
Duy tân Minh Trị (1868)?
<b>A. Nợi dung về khoa học và kĩ thuật.</b>
<b>B. Nội dung về cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa.</b>
<b>C. Nợi dung về pháp luật.</b>
<b>D. Nợi dung về giáo lí các tơn giáo.</b>
<b>A. dùng đấu tranh ngoại giao đàm phán để kết thúc chiến tranh.</b>
<b>B. để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ-Diệm.</b>
<b>C. tiếp tục đấu tranh địi chính quyền Ngơ Đình Diệm phải thực hiện Hiệp định Giơnevơ.</b>
<b>D. tiếp tục đấu tranh chính trị hịa bình để giữ gìn lực lượng cách mạng.</b>
<b>Câu 21: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972 là</b>
<b>A. trận đánh tiêu diệt nhiều máy bay B52 của không quân Mĩ.</b>
<b>B. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng mọi hoạt đợng chống phá miền Bắc.</b>
<b>C. ḅc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về Việt Nam.</b>
<b>D. buộc Mĩ phải rút quân về nước.</b>
<b>Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác?</b>
<b>A. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nợi, Hải Phịng.</b>
<b>B. Bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp Cách mạng Trung Quốc.</b>
<b>C. Cơng hợi (bí mật) Sài Gịn Chợ Lớn do Tơn Đức Thắng đứng đầu.</b>
<b>D. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn.</b>
<i><b>Câu 23: Ý phản ánh khơng đúng tình hình nước ta sau Hiệp định Pari năm 1973 là</b></i>
<b>A. Mĩ rút quân về nước.</b>
<b>B. Miền Bắc tiếp tục thực hiện công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>C. Mĩ vẫn giữ lại hơn hai vạn cố vấn quân sự ở miền Nam, lập ra bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ quân</b>
sự, kinh tế cho chính quyền Sài Gịn.
<b>D. Đất nước hịa bình, thống nhất.</b>
<b>Câu 24: Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cợng hịa sau Cánh mạng tháng Tám 1945 ở nước ta là</b>
<b>A. phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa phụ tḥc.</b>
<b>B. nhân dân ta giành chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Bác Hồ.</b>
<b>C. hệ thống xã hợi chủ nghĩa hình thành và phát triển.</b>
<b>D. nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng.</b>
<b>Câu 25: Thắng lợi của nhân dân ta trong Hiệp định Giơnevơ chưa chọn vẹn vì</b>
<b>A. chỉ giải phóng được Điện Biên Phủ.</b>
<b>B. chỉ giải phóng miền Bắc, miền Nam tiếp tục c̣c cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.</b>
<b>C. miền Bắc chưa được giải phóng.</b>
<b>D. chỉ giải phóng được miền Nam.</b>
<b>Câu 26: Tinh thần “đi nhanh đến, đánh nhanh thắng’’ với khí thế “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng’’ là</b>
của chiến dịch nào trong năm 1975?
<b>A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.</b>
<b>B. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.</b>
<b>C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.</b>
<b>D. Chiến dịch Tây Nguyên.</b>
<b>Câu 27: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi Pháp xâm lược, tình hình nước ta có những đặc điểm nổi bật nào?</b>
<b>A. Chế đợ phong kiến đang trên đà khủng hoảng.</b>
<b>B. Một lực lượng sản x́t mới TBCN đang hình thành trong lịng xã hợi phong kiến.</b>
<b>C. Là một quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền, song đã lâm vào khủng hoảng sâu sắc.</b>
<b>D. Là một quốc gia phong kiến đang trên đà phát triển.</b>
<b>Câu 28: Hình thức chính quyền cách mạng được lập nên trong phong trào “Đồng khởi” gọi là</b>
<b>A. Uỷ ban giải phóng.</b> <b>B. Uỷ ban cách mạng.</b>
<b>C. Uỷ ban nhân dân.</b> <b>D. Uỷ ban nhân dân tự quản.</b>
<b>Câu 29: Sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp (1954), Đảng đề ra nhiệm vụ trọng tâm của miền Bắc là gì?</b>
<b>A. Cải tạo quan hệ sản xuất.</b>
<b>B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>C. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.</b>
<b>D. Hoàn thành cải cách ruộng đất.</b>
<b>Câu 30: Đâu là nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến việc đất nước ta rơi vào tay Pháp cuối thế kỉ XIX?</b>
<b>A. Triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm đánh giặc.</b>
<b>D. Trang bị vũ khí của ta cịn thơ sơ, lực lượng non ́u.</b>
<b>Câu 31: Trận đánh nào có tính chất qút định trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?</b>
<b>A. Trận đánh ở Thất Khê.</b> <b>B. Trận đánh ở Cao Bằng.</b>
<b>C. Trận đánh ở Đông Khê.</b> <b>D. Trận đánh ở Đình Lập.</b>
<b>Câu 32: Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của</b>
<b>A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.</b> <b>B. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.</b>
<b>C. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.</b> <b>D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.</b>
<b>Câu 33: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là</b>
<b>A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.</b>
<b>B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.</b>
<b>C. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.</b>
<b>D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.</b>
<b>Câu 34: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ từ sau chiến tranh thế giới</b>
thứ hai đến nay là
<b>A. “Chiến lược toàn cầu”.</b> <b>B. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.</b>
<b>C. Giúp đỡ các nước trên thế giới.</b> <b>D. Xác lập mợt trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.</b>
<b>Câu 35: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là</b>
<b>A. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.</b>
<b>B. mâu thuẫn giữa nông dân với giai cấp địa chủ.</b>
<b>C. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.</b>
<b>D. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.</b>
<b>Câu 36: Lí do chính khiến Pháp đưa quân tấn công lên Việt Bắc là</b>
<b>A. Thúc đẩy việc thành lập chính quyền bù nhìn, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.</b>
<b>B. Khóa chặt biên giới Việt Trung</b>
<b>C. Tiêu diệt bộ đội chủ lực và cơ quan đầu não kháng chiến của ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.</b>
<b>D. Để thâu tóm Việt Bắc.</b>
<b>Câu 37: Ý nghĩa then chốt, quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai?</b>
<b>A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sợ.</b>
<b>B. Thay đổi mợt cách cơ bản các nhân tố sản xuất.</b>
<b>C. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ.</b>
<b>D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.</b>
<b>Câu 38: Cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc được đánh dấu bằng sự kiện nào?</b>
<b>A. Mĩ và Liên Xơ kí Hiệp ước về hạn chế hệ thống phịng chống tên lửa (ABM) năm 1972.</b>
<b>B. Mĩ , Canađa cùng với 33 nước châu Âu kí Định ước Henxinki năm 1975.</b>
<b>C. C̣c gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).</b>
<b>D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991) được kí kết .</b>
<b>Câu 39: Chính quyền Ngơ Đình Diệm ban hành Luật 10/59 (tháng 5/1959) nhằm</b>
<b>A. gạt Bảo Đại để thành lập chính phủ Việt Nam cợng hịa.</b>
<b>B. đàn áp cách mạng miền Nam.</b>
<b>C. duy trì cơ sở kinh tế thực dân của Mĩ.</b>
<b>D. củng cố chính quyền Sài Gịn.</b>
<b>Câu 40: Nợi dung gây tranh cãi nhiều nhất tại hội nghị Ianta (2/1945) là</b>
<b>A. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt </b>
Nhật.
<b>B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.</b>
<b>C. phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.</b>
<b>D. giải quyết hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.</b>
<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>