Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.95 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
Trường THPT Nguyễn Viết Xuân <b>ĐỀ KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019MÔN LỊCH SỬ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 101</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1: Cho biết đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919-1924?</b>
<b>A. Phong trào chủ yếu địi quyền lợi chính trị và kinh tế có ý thức .</b>
<b>B. Phong trào thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.</b>
<b>C. Phong trào thể hiện ý thức chính trị.</b>
<b>D. Phong trào chủ yếu địi quyền lợi về kinh tế nên cịn mang tính tự phát.</b>
<b>Câu 2: Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp đối</b>
với nước ta là
<b>A. ngân sách Đông Dương ngày càng cạn kiệt.</b>
<b>B. kinh tế Việt Nam suy sụp, khủng hoảng.</b>
<b>C. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.</b>
<b>D. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Pháp.</b>
<b>Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học cơ bản nào từ sự thất bại của phong</b>
<b>A. Phải đề ra được phương pháp đấu tranh đúng đắn.</b>
<b>B. Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.</b>
<b>C. Phải không ngừng tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.</b>
<b>D. Phải chú trọng đoàn kết toàn đảng, toàn dân.</b>
<b>Câu 4: Chiến thắng Xta-lin-grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước ngoặt của chiến tranh</b>
thế giới thứ hai vì bắt đầu từ đây,
<b>A. khối Đồng minh chống phát xít hình thành.</b>
<b>B. Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt.</b>
<b>C. chủ nghĩa phát xít Italia và Nhật Bản bị sụp đổ.</b>
<b>D. quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường.</b>
<b>Câu 5: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam được kí kết đã</b>
tác động đến sự phát triển của cách mạng Việt Nam như thế nào?
<b>A. Mĩ bị suy giảm thế lực trên trường quốc tế nên không giám tham chiến.</b>
<b>B. Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên giải phóng hồn tồn miền Nam.</b>
<b>C. Gây rối loạn trong hàng ngũ kẻ thù, tạo điều kiện thuận lợi cho ta.</b>
<b>D. Mĩ càng hung hăng, hiếu chiến, gây khó khăn cho cách mạng miền Nam.</b>
<b>Câu 6: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy nghệ thuật</b>
quân sự của Việt Nam đã giải quyết thành công mối quan hệ giữa
<b>A. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi vũ khí – kĩ thuật là nhân tố quyết định </b>
hàng đầu.
<b>B. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi nhân tố con người và chính trị là quyết </b>
định.
<b>C. nhân tố con người với vũ khí kĩ thuật, coi vũ khí - kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng </b>
đầu.
<b>Câu 7: Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng</b>
nước ta còn được gọi là
<b>A. phong trào chống Nhật cứu nước.</b> <b>B. cao trào kháng Pháp và Nhật.</b>
<b>C. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.</b> <b>D. cao trào kháng Nhật cứu nước.</b>
<b>Câu 8: Vị trí của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trong cuộc kháng chiến chống thực</b>
dân Pháp xâm lược (1946-1954) là
<b>A. chiến dịch phản công đầu tiên của quân và dân ta.</b>
<b>B. chiến dịch phịng ngự quy mơ lớn nhất của qn và dân ta.</b>
<b>C. chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân và dân ta.</b>
<b>D. chiến dịch tiến công quy mô lớn nhất của quân và dân ta.</b>
<b>Câu 9: Ý nào dưới đây khơng phản ánh tính hai mặt bên trong mối quan hệ giữa các nước</b>
lớn ngày nay?
<b>A. Cạnh tranh và hợp tác.</b> <b>B. Song phương và đa phương.</b>
<b>C. Tiếp xúc và kiềm chế.</b> <b>D. Mâu thuẫn và hài hịa.</b>
<b>Câu 10: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Pháp, năm 1952,</b>
Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã
<b>A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.</b>
<b>B. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.</b>
<b>C. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.</b>
<b>D. quyết định phát động toàn dân xoá nạn mù chữ.</b>
<b>Câu 11: Đại hội VI của Đảng cộng sản Việt Nam là đại hội của</b>
<b>A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.</b> <b>B. Xây dựng và phát triển kinh tế.</b>
<b>C. Xây dựng và chỉnh đốn Đảng.</b> <b>D. Cơng cuộc đổi mới đất nước.</b>
<b>Câu 12: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) chưa được</b>
coi là một văn bản mang tính pháp lý quốc tế?
<b>A. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.</b>
<b>B. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.</b>
<b>C. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng.</b>
<b>D. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.</b>
<b>Câu 13: Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp dụng</b>
loại hình chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam?
<b>A. Chiến tranh đặc biệt.</b> <b>B. Chiến tranh một phía.</b>
<b>C. Chiến tranh cục bộ.</b> <b>D. Việt Nam hóa chiến tranh.</b>
<b>Câu 14: Tác dụng của quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là gì?</b>
<b>A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.</b>
<b>C. thành lập ba tổ chức Cộng sản, lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.</b>
<b>D. thực hiện chủ trương “Vô sản hóa” nâng cao ý thức chính trị cho cơng nhân Việt Nam.</b>
<b>Câu 15: Từ sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc</b>
dân đảng (1930), có thể rút ra luận điểm gì?
<b>A. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản khơng đáp ứng được yêu cầu lịch sử.</b>
<b>B. Giai cấp tư sản khơng có vai trị trong phong trào dân tộc.</b>
<b>C. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.</b>
<b>D. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc.</b>
<b>Câu 16: Văn kiện lịch sử quan trọng thể hiện đường lối kháng chiến chống Pháp do Tổng Bí</b>
thư Đảng Cộng sản Đông Dương Trường Chinh viết là tác phẩm
<b>Câu 17: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là</b>
<b>A. hình thành khối liên minh cơng nơng.</b>
<b>B. thành lập được chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.</b>
<b>C. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.</b>
<b>D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.</b>
<b>Câu 18: Yếu tố quyết định để năm 1911 Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra đi tìm con đường</b>
cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam là
<b>A. xuất phát từ yếu tố cá nhân: sớm có chí “đuổi thực dân Pháp, giải phóng đồng bào”.</b>
<b>B. xuất phát từ yếu tố thời đại: thế giới đang thay đổi trong thời đại đế quốc chủ nghĩa.</b>
<b>Câu 19: Điểm khác về hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi kí Hiệp định Pari</b>
(1973) với thời kỳ sau khi kí Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) là
<b>A. chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.</b>
<b>B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.</b>
<b>C. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.</b>
<b>D. tập trung đấu tranh chính trị và quân sự.</b>
<b>Câu 20: Biến đổi nào dưới đây khơng chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ</b>
Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?
<b>A. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>B. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.</b>
<b>C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hồn tồn.</b>
<b>D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mịn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.</b>
<b>Câu 21: Sau thất bại ở chiến dịch Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, đế quốc Mỹ và chính quyền</b>
Sài Gịn lùi về phịng thủ ở
<b>A. Phan Rang.</b> <b>B. Cam Ranh.</b> <b>C. Nha Trang.</b> <b>D. Xuân Lộc.</b>
<b>Câu 22: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau</b>
chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh Công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước?
<b>A. Khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên.</b>
<b>C. Nâng cao trình độ, tay nghề lao động.</b>
<b>D. Tăng cường mua bằng phát minh sáng chế.</b>
<b>Câu 23: Trong giai đoạn 1950 - 1973, thời kì “phi thực dân hóa” xảy ra ở thuộc địa của</b>
những nước nào?
<b>A. Anh, Pháp, Hà Lan.</b> <b>B. Tây Ban Nha, Đức, Mĩ.</b>
<b>C. Mĩ, Anh, Pháp.</b> <b>D. Italia, Anh, Bồ Đào Nha.</b>
<b>Câu 24: Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm</b>
mục tiêu cơ bản nào ?
<b>A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh.</b>
<b>B. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác</b>
<b>C. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.</b>
<b>D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân quốc tế.</b>
<b>Câu 25: Lực lượng vũ trang trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt</b>
<b>Nam (1945 - 1954) không phải là</b>
<b>A. lực lượng xung kích.</b> <b>B. lực lượng quyết định thắng lợi.</b>
<b>C. lực lượng hỗ trợ khi có thời cơ.</b> <b>D. lực lượng nịng cốt.</b>
<b>A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.</b>
<b>B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.</b>
<b>C. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.</b>
<b>D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.</b>
<b>Câu 27: Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng</b>
cộng sản Đông Dương (5/1941) so với các Hội nghị (11/1939) là gì?
<b>A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho </b>
Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
<b>B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong </b>
kiến tay sai, làm cho các dân tộc Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ trương thành lập Mặt
trận Phản đế Đông Dương.
<b>C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp – Nhật, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập</b>
và chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
<b>D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải </b>
quyết vấn đề này ở từng nước Đông Dương và chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh.
<b>Câu 28: “Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc”, đây là</b>
tôn chỉ mục đích của tổ chức
<b>A. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp.</b>
<b>B. Việt Nam quốc dân đảng.</b>
<b>C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.</b>
<b>D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.</b>
<b>Câu 29: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975), thắng lợi có ý nghĩa</b>
quyết định, buộc đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pari, rút quân đội về nước là
<b>A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam- Lào- Campuchia năm 1970.</b>
<b>B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).</b>
<b>C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.</b>
<b>D. trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.</b>
<b>Câu 30: Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc</b>
cải tổ của Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là
<b>A. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.</b>
<b>B. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.</b>
<b>C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>D. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khơng ổn định, khủng hoảng kéo dài.</b>
<b>Câu 31: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga đã</b>
<b>A. bầu ra các xô viết đại biểu công nhân.</b> <b>B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.</b>
<b>C. thành lập chính phủ lâm thời.</b> <b>D. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.</b>
<b>Câu 32: Các cuộc đấu tranh đòi dân sinh dân chủ của nhân dân ta thời kỳ 1936 – 1939, ngoại</b>
<b>trừ</b>
<b>A. Phong trào đón phái viên của Chính phủ Pháp Gơđa.</b>
<b>B. Phong trào Đông Dương Đại hội.</b>
<b>C. Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh.</b>
<b>D. Cuộc mít tinh ở thủ đơ Hà Nội ngày 1/5/1938.</b>
<b>Câu 33: Kháng chiến và kiến quốc là nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta trong thời</b>
kỳ nào ?
<b>A. Từ sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến ngày 21 - 7 - 1954.</b>
<b>B. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến ngày 2 - 9 - 1945.</b>
<b>C. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến khi Đảng ra đời đầu năm 1930.</b>
<b>Câu 34: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm</b>
1954 ở Việt Nam?
<b>A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của thực dân Pháp.</b>
<b>B. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.</b>
<b>C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.</b>
<b>D. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.</b>
<b>Câu 35: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời được coi là sự chuẩn bị đầu tiên có tính chất</b>
quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Việt Nam?
<b>A. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.</b>
<b>B. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.</b>
<b>C. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành cơng.</b>
<b>D. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.</b>
<b>Câu 36: Những thắng lợi nào sau đây đã mở rộng khơng gian địa lí của hệ thống các nước xã</b>
hội chủ nghĩa?
<b>A. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Cuba (1959), cách mạng Nam Phi (1994).</b>
<b>B. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Cuba (1959).</b>
<b>C. Cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950), cách mạng Cuba (1959).</b>
<b>D. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950).</b>
<b>Câu 37: Chính quyền cách mạng được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng</b>
1930 – 1931 được gọi là Xơ viết vì
<b>A. đây là chính quyền do giai cấp cơng nhân lãnh đạo.</b>
<b>B. chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới.</b>
<b>C. được tổ chức theo kiểu Xơ viết ở nước Nga.</b>
<b>D. đây là chính quyền đầu tiên của công nông.</b>
<b>Câu 38: Sau Chiến tranh lạnh, sự kiện nào ở khu vực Đông Nam Á trở thành tấm gương tiêu</b>
biểu cho việc giải quyết hịa bình ở những khu vực có xung đột trên thế giới?
<b>A. Việt Nam và Mỹ bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1995).</b>
<b>B. Ba nước Đông Dương gia nhập ASEAN (1995 – 1999).</b>
<b>C. Hiệp định hịa bình về Campuchia được kí kết (1991).</b>
<b>D. Việt Nam và Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1991).</b>
<b>Câu 39: Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu</b>
thuẫn giữa hai phe TBCN và XHCN?
<b>A. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945-1954).</b>
<b>B. Chiến tranh Triều Tiên ( 1950-1953).</b>
<b>C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ ( 1954-1975).</b>
<b>Câu 40: Do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, nhân loại đã bước sang một</b>
nền văn minh mới là văn minh
<b>A. thương mại.</b> <b>B. thông tin.</b> <b>C. nông nghiệp.</b> <b>D. công nghệ.</b>
<b>---ĐÁP ÁN</b>
made cauhoi dapan
101 1 D
101 2 D
101 3 D
101 5 B
101 6 B
101 7 D
101 8 C
101 9 B
101 10 C
101 11 D
101 12 A
101 13 D
101 14 A
101 15 A
101 16 C
101 17 A
101 18 A
101 19 C
101 20 A
101 21 A
101 22 B
101 23 A
101 24 B
101 25 C
101 26 C
101 27 D
101 28 D
101 29 B
101 30 C
101 31 D
101 32 C
101 33 A
101 34 B
101 35 D
101 36 B
101 37 C
101 38 C
101 39 C
101 40 B