Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.38 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
A. Thái Bình
B. Bắc Ninh
C. Hịa Bình
D. Vĩnh Phúc
<b>Câu 2. Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là</b>
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
<b>Câu 3. Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du</b>
và miền núi Bắc Bộ
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút
lực lượng lao động
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
D. Ngăn chặn được các rủi ro do thiên tai đến với vùng
<b>Câu 4. Đường biên giới trên đất liền dài nhất của nước ta là với quốc gia</b>
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Thái Lan
<b>Câu 5. Đơ thị hóa ở nước ta có đặc điểm là</b>
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh
<b>Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông</b>
nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh tăng vụ
là
A. Khí hậu phân hóa, có mùa đơng lạnh
B. Chế độ nhiệt ẩm dồi dào
C. Địa hình, đất đai đa dạng
D. Nguồn nước và sinh vật phong phú
<b>Câu 7. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khi</b>
vực chịu tác hại lớn nhất của gió Tây khơ nóng là
A. Đồng bằng sơng Hồng
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
<b>Câu 8. Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là</b>
A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất
B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước
C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật
D. Mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường
<b>Câu 9. Nguồn lao động nước ta dồi dào cho thấy</b>
A. Số người trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động lớn
B. Số người đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân lớn
D. Số trẻ em chưa đến tuổi lao động lớn
<b>Câu 10. Nhân tố nào là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực</b>
hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp
B. Có nhiều thiên tai
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng
<b>Câu 11. So với các vùng khác trong cả nước, Bắc Trung Bộ là vùng</b>
A. Chịu ảnh hưởng của gió fơn Tây Nam mạnh nhất nước ta
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất nước ta
C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc mạnh nhất nước ta
D. Khơng chịu ảnh hưởng của gió fơn Tây Nam
<b>Câu 12. Gia tăng dân số nhanh không đưa tới hậu quả nào dưới đây</b>
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội
B. Là suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường
C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
D. ảnh hưởng tới việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong
xã hội
<b>Câu 13. Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Đông Bắc và vùng</b>
núi Tây Bắc là
A. thung lũng sông Đà
B. thung lũng sông Lô
C. thung lũng sông Hồng
D. thung lũng sông Gâm
<b>Câu 14. Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ là</b>
B. mưa vào mùa đông
C. mưa vào hè - thu
D. mưa vào đầu hạ
<b>Câu 15. Ở Tây Nguyên, cao su được trồng</b>
A. trên các cao ngun thấp, kín gió
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt đới thấp
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. ở những nơi có đất badan
<b>Câu 16. Hàng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do</b>
A. quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. tác động của Biển Đơng
C. có nhiệt độ cao quanh năm
D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng
<b>Câu 17. Ý nào dưới đây chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ</b>
nhằm phát triển du lịch biển vùng ở nước ta
A. tăng cường tuyên truyền bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch
B. tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương
C. phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước
D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng
<b>Câu 18. Để đi bằng đường bộ từ Bắc vào Nam ngoài quốc lộ 1 cịn có</b>
A. Quốc lộ 6
B. Quốc lộ 5
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Quốc lộ 2
A. Lâm Đồng
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Bình Thuận
D. Long An
<b>Câu 20. Để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải</b>
A. Bảo vệ và phát triển rừng
B. Khai thác rừng hợp lí
C. Khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm
D. Giảm độ mặn trong đất
<b>Câu 21. Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian 2 lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh</b>
cách xa nhau nhất là
A. Điểm cực Bắc
B. Điểm cực Nam
C. Điểm cực Đông
D. Điểm cực Tây
<b>Câu 22. Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ là vì</b>
A. Nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao lại bảo vệ được vùng trời, vùng biển và thềm
lục địa
C. Góp phần bảo vệ mơi trường vùng biển
D. Nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn
<b>Câu 23. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc</b>
A. Nam Định
B. Phú Thọ
D. Quảng Ninh
<b>Câu 24. Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng</b>
A. Núi cao
B. Đồi núi thấp
C. Đồng bằng ven biển
D. Đồng bằng châu thổ
<b>Câu 25. Cho bảng số liệu</b>
D. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên
A. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp đang tăng, khu vực công
nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm
B. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, dịch vụ đang giảm, khu vực
công nghiệp - xây dựng tăng
C. Tỉ lệ lao động ở cả ba khu vực đều tăng
D. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nhà nước ta đang chuyển
dịch theo hướng tiến bộ
<b>Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khống sản khơng phải</b>
A. Vàng Danh
B. Quỳnh Nhai
C. Phong Thổ
D. Nông Sơn
<b>Câu 27. Cho bảng số liệu</b>
D. Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên
A. Giai đoạn 2000-2005 sản lượng thủy sản khai thác nhỏ hơn nuôi trồng
B. Giai đoạn 2005 - 2013 sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác
C. Năm 2013, sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm 63,9%
D. Sản lượng thủy sản khai thác có tốc độ tăng mạnh hơn ni trồng
<b>Câu 28. Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển</b>
công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
<b>Câu 29. Thiên nhiên vùng lãnh thổ phía Nam đặc trưng cho vùng khí hậu</b>
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt đới hải dương
<b>Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực</b>
sông Đồng Nai là
A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk
B. Hồ Dầu Tiếng, hồ kẻ Gỗ
C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An
D. Hồ Trị An, hồ Thác Bà
<b>Câu 31. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng</b>
nghiệp trọng điểm của nước ta vì
A. Địi hỏi ít lao động
B. Có giá trị sản xuất lớn
C. Có cơng nghệ sản xuất hiện đại
D. Có lợi thế lâu dài
<b>Câu 32. Cho biểu đồ</b>
D. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây
A. Quy mô dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2015
B. Tốc độ gia tăng dân số thành thị và nông thôn của nước ta
D. Quy mô và cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
<b>Câu 33. Ngư trường nào được xác định là ngư trường trọng điểm</b>
A. Cà Mau - Kiên Giang
B. Thanh Hóa - Nghệ An
C. Bình Định - Phú Yên
D. Huế - Đà Nẵng
<b>Câu 34. Đâu khơng phải là hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ công nghiệp</b>
nước ta
A. Khu cơng nghiệp
B. Xí nghiệp cơng nghiệp
C. Điểm cơng nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
<b>Câu 35. Vùng Tây Nguyên tập trung ở mức độ rất cao vào</b>
A. Nuôi lợn và thủy sản nước ngọt
B. Trồng cà phê và đậu tương
C. Trồng đay và cói
D. Trồng chè và dừa
D. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Kinh tế của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng chung
của cả nước
B. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm chậm
C. Từ năm 1995 đến năm 2014, tỉ trọng khu vực dịch vụ còn bấp bênh
D. Năm 2014, tỉ trọng đóng góp của cơng nghiệp - xây dựng đứng sau dịch vụ
<b>Câu 37. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ở nước ta là do tác động của</b>
A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên đặc biệt là khoáng sản
C. Nguồn lao động có tay nghề và thị trường
D. Tổng hợp các nhân tố
<b>Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh lị của tỉnh Quảng Trị</b>
là
A. Quảng Trị
B. Đồng Hới
C. Đông Hà
<b>Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đơ thị hóa đặc</b>
biệt ở nước ta là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
<b>Câu 40. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây</b>
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa. Biên độ nhiệt trong năm nhỏ
B. Trong năm chia thành mùa mưa và mùa khô rõ rệt
C. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn khơ nóng hoạt động
<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Địa lý</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B B D A A B C D A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C C A D A B C B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B B D B D C B D B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D C A B B A D B A C