I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia, mỗi địa phương, là
điều kiện tồn tại và phát triển của nền sản xuất xã hội và của bản thân con người, còn
là điều kiện sinh tồn của thế giới thực vật. Đất đai tham gia vào tất cả các ngành sản
suất vật chất của xã hội như là một tư liệu sản xuất đặc biệt, là đầu vào quan trọng của
tất cả các ngành sản suất, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là
địa bàn phân bố dân cư, xây dựng cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc
phịng... Chính vì vậy, việc phân bố sử dụng đất đai hợp lí, hiệu quả, bền vững là một
vấn đề cần thiết.
Để phục vụ cho công tác quản lý và sử dụng tài nguyên đất đai một cách có
hiệu quả và bền vững thì thơng tin đất đai cần đuợc lưu trữ, cập nhật và cung cấp đầy
đủ, kịp thời. Do đó, việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất là
nhu cầu tất yếu.
Do đó, việc nghiên cứu thực trạng và các giải pháp phát triển cơ sở dữ liệu về
quy hoạch, kế hoạch sử dụng của Việt Nam khơng chỉ có ý nghĩa lý thuyết về ứng
dụng khoa học, đáp ứng được việc lưu trữ dữ liệu khơng gian và thuộc tính đồng bộ,
giải quyết các bài toán giữa nhu cầu quản lý, sử dụng, đảm bảo tính đầy đủ, tính liên
kết và độ chính xác của dữ liệu, cung cấp thơng tin về quy hoạch, đáp ứng được công
tác cập nhật biến động về khơng gian và thuộc tính mà cịn có ý nghĩa thực tiễn cao,
góp phần nâng cao hiệu quả cơng tác quản lý nhà nước về đất đai và sử dụng hợp lý
quỹ đất trên từng địa bàn cụ thể nhằm đáp ứng cho sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo
vệ mơi trường trong q trình đơ thị hóa, hiện đại hóa nước nhà.
Xuất phát từ thực tế này, tôi xin đề xuất “ Xây dựngmodule xử lý thơng tin
đất đai cho mục đích quy hoạch sử dụng đất” là rất cần thiết.
2. Mục tiêu của đề tài:
Dựa trên cơ sở khoa học pháp lý xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoach sử dụng đất
và đánh giá thực trạng xây dựng, vận hành, khai thác dữ liệu của Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay.
Đề xuất các giải pháp khắc phục những khó khăn và bất cập để nâng cao hiệu
quả của công tác quản lý đất đai nói chung và cơng tác xây dựng cơ sở dữ liệu nói
riêng.
1
II. NỘI DUNG
1. Giới thiệu chung
Cơ sở dữ liệu đất đai là tập hợp các dữ liệu đất đai được sắp xếp, tổ chức để
truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử.
Dữ liệu đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất đai
và các dữ liệu khác có liên quan đến thửa đất.
Dữ liệu khơng gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và các dữ
liệu khơng gian chun đề.
Dữ liệu thuộc tính đất đai bao gồm dữ liệu thuộc tính địa chính; dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; dữ liệu thuộc tính giá đất; dữ liệu thuộc tính
thống kê, kiểm kê đất đai.
Các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất bao gồm bản ký số hoặc bản quét
Giấy chứng nhận; Sổ địa chính; giấy tờ pháp lý làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận;
hợp đồng hoặc văn bản thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.
Siêu dữ liệu (metadata) là các thông tin mô tả về dữ liệu.
Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu trong máy tính.
Kiểu thơng tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ
liệu.
XML (eXtensible Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là ngơn
ngữ định dạng mở rộng có khả năng mơ tả nhiều loại dữ liệu khác nhau bằng một ngôn
ngữ thống nhất và được sử dụng để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin.
GML (Geography Markup Language - ngơn ngữ đánh dấu địa lý) là một dạng
mã hóa của ngôn ngữ XML để thể hiện nội dung các thông tin địa lý.
2. Công tác chuẩn bị
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc
Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ
liệu quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công.
Đối với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thì điều tra và làm việc với các phòng
thuộc UBND huyện.
2
Làm việc với các ngành có liên quan: Ngành thống kê; ngành giáo dục; ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn; ngành hạ tầng và kinh tế; ngành y tế; ngành kế
hoạch và tài chính; ngành bưu chính – viễn thơng; ngành văn hóa – thể thao.
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc.
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất.
3. Thu thập tài liệu, dữ liệu
3.1. Tài liệu, dữ liệu được thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp;
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
đầu và hàng năm; bản đồ chuyên đề (nếu có).
- Báo cáo tổng kết cuối năm và 5 năm của UBND;
- Báo cáo tổng kết công tác quản lý đất đai và kế hoạch sử dụng đất qua các
năm.
3.2. Tài liệu, dữ liệu của các ngành có liên quan
- Các báo cáo tổng kết năm và 5 năm gần nhất;
- Các bản đồ chuyên đề: bản đồ hiện trạng sản xuất nông nghiệp; bản đồ thổ
nhưỡng...
- Báo cáo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội.
- Thơng tin về các dự án, cơng trình sẽ thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ
liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng
tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo quy định sau:
Phân loại từng loại tài liệu, dữ liệu sử dụng để xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch sử dụng đất và xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch sử dụng đất.
3
a) Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch sử
dụng đất.
Tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất gồm:
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu và hàng
năm, bản đồ chuyên đề (nếu có);
b) Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch sử dụng
đất.
Tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm:
- Nghị quyết của Chính phủ;
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp;
- Các loại bảng biểu;
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được làm sạch và sắp xếp theo trình tự
thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Lập báo cáo kết quả thực hiện, lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn.
5. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của
thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các căn
cứ pháp lý và các quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất và phụ lục về quy
hoạch sử dụng đất kèm theo cấp huyện.
Xử lý tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu quy hoạch sử dụng
đất dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ
ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được qt vng
góc, khơng được cong vênh.
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất.
6. Xây dựng dữ liệu không gian
6.1. Xây dựng khơng gian nền:
Nhóm lớp dữ liệu địa giới
Lớp đường địa giới hành chính cấp tỉnh
4
Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapTinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian: đi qua mốc biên giới, địa giới
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
duongDiaGioiCap
TinhID
Độ dài
trường
Mơ tả
Là khóa chính
Giá trị 1: xác định
Loại
Loai
Lơ gíc
Boolean
Mã tỉnh liền maTinhLienKeTr
kề trái
ai
Chuỗi ký tự
Character
String
2
Là mã tỉnh liền kề
trái
Mã tỉnh liền maTinhLienKePh
kề phải
ai
Chuỗi ký tự
Character
String
2
Là mã tỉnh liền kề
phải
Ghi chú
ghiChu
Character
Chuỗi ký tự
String
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu dạng
đường
Giá trị 0: chưa xác
định
100
GM_
Line
Lớp đường địa giới hành chính cấp huyện
Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian: đi qua mốc biên giới, địa giới
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
5
Ghi chú đường địa
giới hành chính cấp
tỉnh
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
duongDiaGioiCa
pHuyenID
Ghi chú
ghiChu
Character
Chuỗi ký tự
String
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu dạng
đường
Độ dài
trường
Mơ tả
Là khóa chính
100
GM_
Line
Ghi chú đường địa
giới hành chính cấp
huyện
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Lớp đường địa giới hành chính cấp xã
Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapXa
Kiểu dữ liệu khơng gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian: đi qua mốc biên giới, địa giới
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
duongDiaGioiCa
pXaID
Ghi chú
ghiChu
Character
Chuỗi ký tự
String
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu dạng
đường
Độ dài
trường
Mơ tả
Là khóa chính
100
GM_
Line
Ghi chú đường địa
giới hành chính cấp
xã
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Lớp địa phận hành chính cấp tỉnh
Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapTinh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Quan hệ khơng gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
6
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Character
String
Mã đối
tượng
diaPhanCapTinhI
D
Mã tỉnh
maTinh
Chuỗi ký tự
tenTinh
Character
Chuỗi ký tự
String
Tên tỉnh
Diện tích tự
dienTichTuNhien
nhiên
Số thực
Độ dài
trường
Là khóa chính
2
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
30
Là tên tỉnh hoặc tên
thành phố trực thuộc
Trung ương
Là diện tích tự nhiên
của tỉnh, đơn vị tính
là ha
Real
Ghi chú
ghiChu
Character
Chuỗi ký tự
String
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu
dạng vùng
Mô tả
100
GM_
Polygon
Ghi chú vùng địa
phận hành chính cấp
tỉnh
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Lớp địa phận hành chính cấp huyện
Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Quan hệ không gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp huyện
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Độ dài
trường
Mô tả
Mã đối
tượng
diaPhanCapHuye
nID
Mã huyện
maHuyen
Chuỗi ký tự
Character
String
3
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
Tên huyện
tenHuyen
Chuỗi ký tự Character
50
Là tên quận hoặc
7
Là khóa chính
Diện tích tự
dienTichTuNhien
nhiên
Số thực
String
huyện hoặc thị xã
hoặc thành phố
thuộc tỉnh
Real
Là diện tích tự
nhiên của huyện,
đơn vị tính là ha
Ghi chú
ghiChu
Character
Chuỗi ký tự
String
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu
dạng vùng
100
GM_
Polygon
Ghi chú vùng địa
phận hành chính
cấp huyện
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Lớp địa phận hành chính cấp xã
Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapXa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Quan hệ không gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp xã
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Character
String
Mã đối
tượng
diaPhanCapXaID
Mã xã
maXa
Chuỗi ký tự
tenXa
Character
Chuỗi ký tự
String
Tên xã
Diện tích tự
dienTichTuNhien
nhiên
Ghi chú
ghiChu
Số thực
Mơ tả
Là khóa chính
5
Là mã đơn vị
hành chính cấp xã
50
Là tên xã hoặc
phường hoặc thị
trấn
Là diện tích tự
nhiên của xã, đơn
vị tính là ha
Real
Character
Chuỗi ký tự
String
8
Độ dài
trường
100
Ghi chú vùng địa
phận hành chính
cấp xã
Dữ liệu đồ
họa
Dữ liệu
dạng vùng
geo
GM_
Polygon
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Nhóm lớp dữ liệu thủy hệ
Lớp thủy hệ dạng đường
Tên lớp dữ liệu: DuongThuyHe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Chuỗi ký tự
Character
String
duongThuyHeID
Tên thủy hệ ten
Loại thủy hệ loaiDuongThuyH
Số nguyên
dạng đường e
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu
dạng đường
Độ dài
trường
Là khóa chính
50
Integer
GM_
Line
Lớp thủy hệ dạng vùng
Tên lớp dữ liệu: VungThuyHe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
9
Mô tả
Là tên của đường
thủy hệ
Là trường thể hiện
là đường mép nước,
đường bờ nước,
thủy hệ 1 nét
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Chuỗi ký tự
Character
String
vungThuyHeID
Tên thủy hệ ten
Độ dài
trường
Mô tả
Là khóa chính
50
Là tên thủy hệ
Loại thủy hệ
loaiVungThuyHe
dạng vùng
Số ngun
Integer
Là trường thể
hiện vùng chiếm
đất của: sơng,
ngịi, kênh, rạch,
suối và mặt nước
chun dùng
Dữ liệu đồ
họa
Dữ liệu
dạng vùng
GM_
Polygon
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
geo
Nhóm lớp dữ liệu giao thơng
Lớp tim đường
Tên lớp dữ liệu: TimDuong
Là các đoạn tim đường bộ có đặc tính đồng nhất thuộc các tuyến đường quốc
lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trong khu dân cư (đường làng, ngõ, phố), đường
giao thông nội đồng,…
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
Loại đường
timDuongID
loaiDuong
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Số ngun
10
Integer
Độ dài
trường
Mơ tả
Là khóa chính
Là loại đường nằm
trong bảng danh
mục
Tên đường
tenDuong
Chuỗi ký tự
Character
String
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu
dạng đường
GM_
Line
50
Tên đường
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Lớp mặt đường bộ
Tên lớp dữ liệu: MatDuongBo
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Kiểu giá trị
Tên trường Ký hiệu trường
Tiếng Việt
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
matDuongBoID
Dữ liệu đồ
họa
geo
ID
Tiếng Anh
Độ dài
trường
ID
Mơ tả
Là khóa chính
Dữ liệu
GM_Polygon
dạng vùng
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Lớp điểm địa danh
Tên lớp dữ liệu: DiemDiaDanh
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
diaDanhID
Mã xã
maXa
Mã địa danh loaiDiaDanh
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Chuỗi ký tự
Character
String
Chuỗi ký tự
Character
String
11
Độ dài
trường
Mơ tả
Là khóa chính
5
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
2
Được xác định
trong bảng mã:
“Loại địa danh”
Character
String
Tên địa danh tenDiaDanh
Chuỗi ký tự
Dữ liệu đồ
họa
Dữ liệu dạng
GM_ Line
đường
geo
50
Là tên địa danh
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
6.2. Xây dựng không gian chuyên đề
Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDCapHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Độ dài
trường
Mô tả
Mã đối
tượng
vungQuyHoach
CapHuyenID
Mã tỉnh
maTinh
Chuỗi ký tự
Character
String
2
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
Mã huyện
maHuyen
Chuỗi ký tự
Character
String
3
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
Tên vùng
quy hoạch
tenVungQuyHo
ach
Chuỗi ký tự
Character
String
50
Là tên vùng quy
hoạch cấp huyện
Mã mục
đích sử dụng
MDSDDID
theo quy
hoạch
Số nguyên
Integer
Năm lập quy
namQuyHoach
hoạch
Số nguyên
Integer
Dữ liệu đồ
họa
geo
Dữ liệu dạng GM_Pol
vùng
ygon
Lớp khu chức năng cấp huyện
Tên lớp dữ liệu: KhuChucNangCapHuyen
12
Là khóa chính
Được xác định
trong bảng mã:
“Mục đích sử dụng
theo quy hoạch”
4
Là năm lập quy
hoạch
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
Độ dài
trường
Mô tả
Mã đối
tượng
khuChucNangC
apHuyenID
Mã tỉnh
maTinh
Chuỗi ký tự
Character
String
2
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
Mã huyện
maHuyen
Chuỗi ký tự
Character
String
3
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
Tên khu
chức năng
tenKhuChucNa
ng
Chuỗi ký tự
Character
String
50
Tên khu chức năng
Mã loại khu
loaiKhuChucNa
Character
chức năng
Chuỗi ký tự
ngCapHuyen
String
cấp huyện
3
Được xác định
trong bảng mã:
“Loại khu chức
năng cấp huyện”
Năm lập quy
namQuyHoach
hoạch
4
Là năm lập quy
hoạch
Dữ liệu đồ
họa
geo
Số ngun
Integer
Là khóa chính
Dữ liệu dạng GM_Pol
vùng
ygon
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp huyện
Tên lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
Tên trường Ký hiệu trường
thông tin
thông tin
Mã đối
tượng
vungHienTrang
CapHuyenID
Kiểu giá trị
Tiếng Việt
Tiếng
Anh
ID
ID
13
Độ dài
trường
Mơ tả
Là khóa chính
Mã tỉnh
maTinh
Chuỗi ký tự
Character
String
2
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
Mã huyện
maHuyen
Chuỗi ký tự
Character
String
3
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
Mã loại đất
theo hiện
trạng
loaiDatHienTra
ng
Năm thực
namKiemKe
hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ
họa
geo
Số nguyên
Integer
Số nguyên
Integer
Được xác định
trong bảng mã:
“Loại đất hiện
trạng”
4
Dữ liệu dạng GM_Pol
vùng
ygon
Là năm thực hiện
kiểm kê
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
7. Xây dựng module quy hoạch sử dụng đất:
Cấu trúc của module:
Module Cơ sở dữ liệu:
Đây là module phi chức năng quan trọng nhất của hệ thống thuộc tầng
Database.
Nhiệm vụ: thực hiện các thao tác truy vấn dữ liệu giữa các bảng với nhau được
yêu cầu từ các module khác của hệ thống.
Module xây dựng dữ liệu:
Đây là module đảm nhận vai trò xây dựng dữ liệu, nhập và xuất dữ liệu cho
toàn hệ thống.
Nhiệm vụ: Cung cấp các phương thức phân tích, xử lý dữ liệu và giao diện để
xây dựng cơ sở dữ liệu khơng gian cho các mục đích phân tích, hiển thị của tồn hệ
thống. Do cơ sở dữ liệu đất đai hiện nay có nhiều loại (Microstation; Mapinfo;
ArcGIS...) nên phải thiết kế một dữ liệu để thống nhất về một dạng dữ liệu để dễ sử
dụng.
Module phân tích dữ liệu:
Đây là module không kém phần quan trọng trên hệ thống, đảm nhận nhiệm vụ
phân tích đánh giá trên dữ liệu khơng gian và dữ liệu thuộc tính.
14
Nhiệm vụ: Số lượng dữ liệu đầu vào từ cơ sở dữ liệu (Dữ liệu khơng gian và
thuộc tính) để phân tích đánh giá các khả năng và chuyển đổi các tế bào thông tin để
phục vụ cho việc truy vấn dữ liệu của hệ thống.
Module hiển thị:
Đây là module hiển thị của hệ thống.
Nhiệm vụ: cung cấp giao diện người dùng trực quan và nhận các yêu cầu từ
người dùng và truyền đến các module phân tích đánh giá và hiển thị kết quả.
8. Xây dựng mơ hình ý niệm
8.1. Mơ tả các tập thực thể
Nhóm dữ liệu chung về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
a) Tập thực thể không gian Vùng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(VUNGQHSDD_HUYEN)
Trường thông tin
Tên trường thông
tin
Mô tả
Ký hiệu trường thông tin
Mã vùng quy hoạch
sử dụng đất cấp
vungQuyHoachCapHuyenID Là khóa chính
huyện
Tên vùng quy hoạch tenVungQuyHoach
Tên vùng quy hoạch
Năm lập quy hoạch namQuyHoach
Là năm lập quy hoạch
b) Tập thực thể thuộc tính Thơng tin quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(QHSDD_HUYEN)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện
quyHoachCapHuyenID
Là khóa chính
Tên Vùng quy hoạch
tenVungQuyHoach
Tên vùng quy hoạch
Năm thành lập
namThanhLap
Năm thành lập
Tỷ lệ bản đồ
tyLeBanDo
Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất. Chỉ áp dụng thuộc tính
này trong trường hợp xây
dựng dữ liệu quy hoạch từ
nguồn bản đồ quy hoạch, kế
15
hoạch sử dụng đất đã thành
lập trước đây
Nguồn thành lập
nguonThanhLap
Là nguồn tài liệu dùng để
thành lập bản đồ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Ngày Phê Duyệt
ngayPheDuyet
Là ngày phê duyệt bản đồ quy
hoạch sử dụng cấp tỉnh
c) Tập thực thể thuộc tính Cơng trình quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(CONGTRINHQHSDD_HUYEN)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã cơng trình dự án cấp
congTrinhDuAnCapHuyenID Là khóa chính
huyện
Tên Cơng trình dự án
tenCongTrinhDuAn
Tên cơng trình dự án quy hoạch
Diện tích quy hoạch
dienTich
Là trường thơng tin thể hiện
diện tích quy hoạch
Năm quy hoạch
namQuyHoach
Năm lập quy hoạch
Năm thực hiện
namThucHien
Là năm thực hiện theo quy
hoạch
Năm thực tế
namThucTe
Là năm thực hiện trên thực tế
Ghi chú
ghiChu
Ghi chú cơng trình dự án cấp
huyện
d) Tập thực thể thuộc tính Văn bản pháp lý (VANBANPHAPLY)
Trường thơng tin
Tên trường thơng tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã văn bản pháp lý
vanBanID
Là khóa chính
Số hiệu văn bản
soHieuVB
Là trường số hiệu văn bản
Ngày cấp
ngayCap
Ngày ban hành văn bản
Trích yếu
trichyeu
Trích yếu nội dung văn bản
pháp lý
16
Tài liệu đính kèm
taiLieuDinhKem
Bản quét điện tử văn bản pháp
lý
e) Tập thực thể thuộc tính Báo cáo thuyết minh quy hoạch
(BAOCAOTHUYETMINH)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Mô tả
Ký hiệu trường thông tin
Mã báo cáo thuyết minh baoCaoID
Là khóa chính
Trích yếu nội dung
trichYeu
Trích yếu nội dung báo cáo
thuyết minh
Thời gian lập
thoiGianLap
Thời gian lập báo cáo
File đính kèm
fileDinhKem
Bản quét điện tử các báo cáo
f) Tập thực thể thuộc tính Bảng biểu quy hoạch (BANGBIEU)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã bảng biểu
bangBieuID
Là khóa chính
Ký hiệu bảng biểu
kyHieuBieu
Là trường thể hiện ký hiệu bảng
biểu
Tên biểu
tenBieu
Là trường thể hiện tên biểu
file đính kèm
fileDinhKem
Bản quét điện tử các bảng biểu
phụ lục
g) Tập thực thể thuộc tính Căn cứ thực hiện cơng trình quy hoạch
(CANCUTHUCHIEN)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mơ tả
Mã căn cứ thực hiện
canCuID
Là khóa chính
Số hiệu văn bản
soHieuVB
Là trường số hiệu văn bản
Ngày cấp
ngayCap
Ngày ban hành văn bản
Trích yếu
trichyeu
Trích yếu nội dung văn bản
Tài liệu đính kèm
taiLieuDinhKem
Bản quét điện tử văn bản dùng
để căn cứ thực hiện
17
h) Tập thực thể thuộc tính mục đích sử dụng đất theo quy hoạch
(MUCDICHSDD)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Mô tả
Ký hiệu trường thơng tin
Mã mục đích sử dụng đất MDSDDID
Là khóa chính
Tên mục đích sử dụng
đất
Là trường thể hiện tên đầy đủ
của mục đích sử dụng đất quy
hoạch
tenMDSDD
i) Tập thực thể thuộc tính Loại quy hoạch sử dụng đất (LOAIQHSDD)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Mô tả
Ký hiệu trường thông tin
Mã loại QHSDĐ
loaiQHSDDID
Là khóa chính
Tên loại QHSDĐ
tenLoaiQHSDD
Là trường thể hiện loại QHSDĐ
j) Tập thực thể thuộc tính Loại văn bản (LOAIVANBAN)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã loại văn bản
loaiVBID
Là khóa chính
Tên loại văn bản
tenLoaiVB
Là trường thể hiện tên loại văn
bản
Nhóm dữ liệu chung về đơn vị hành chính
a) Tập thực thể thuộc tính Đơn vị hành chính cấp tỉnh (DVHC_TINH)
18
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã đơn vị hành chính
cấp tỉnh
DVHCTinhID
Là khóa chính
Tên tỉnh
tenDVHCTinh
Là trường thể hiện tên đầy đủ
tên tỉnh
b) Tập thực thể thuộc tính Đơn vị hành chính cấp huyện (DVHC_HUYEN)
Trường thơng tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã đơn vị hành chính
cấp huyện
DVHCHuyenID
Là khóa chính
Tên huyện
tenDVHCHuyen
Là trường thể hiện tên đầy đủ
tên huyện
Nhóm dữ liệu chung về các cơ quan, tổ chức
a) Tập thực thể thuộc tính Cơ quan phê duyệt (COQUANPHEDUYET)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mơ tả
Mã cơ quan phê duyệt
coQuanPheDuyetID
Là khóa chính
Tên cơ quan
tenCoQuan
Là trường thể hiện tên cơ quan
phê duyệt
Tên người đại diện
tenNguoiDaiDien
Là trường thể hiện tên người đại
diện cơ quan
Chức danh
chucDanh
Là trường thể hiện chức danh
người đại diện cơ quan
Địa chỉ
diaChi
Là trường thể hiện địa chỉ cơ
quan
Số điện thoại
soDienThoai
Là trường thể hiện số điện thoại
cơ quan
email
email
Là trường thể hiện email cơ
quan
Số fax
Là trường thể hiện số fax cơ
quan
b) Tập thực thể thuộc tính Cơ quan thẩm định (COQUANTHAMDINH)
soFax
Trường thơng tin
Mơ tả
19
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mã cơ quan thẩm định
coQuanThamDinhID
Là khóa chính
Tên cơ quan
tenCoQuan
Là trường thể hiện tên cơ quan
thẩm định
Tên người đại diện
tenNguoiDaiDien
Là trường thể hiện tên người đại
diện cơ quan
Chức danh
chucDanh
Là trường thể hiện chức danh
người đại diện cơ quan
Địa chỉ
diaChi
Là trường thể hiện địa chỉ cơ
quan
Số điện thoại
soDienThoai
Là trường thể hiện số điện thoại
cơ quan
email
email
Là trường thể hiện email cơ
quan
Số fax
soFax
Là trường thể hiện số fax cơ
quan
c) Tập thực thể thuộc tính Cơ quan lập quy hoạch (COQUANLAP)
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Mô tả
Ký hiệu trường thơng tin
Mã cơ quan lập
coQuanLapID
Là khóa chính
Tên cơ quan
tenCoQuan
Là trường thể hiện tên cơ quan
lập
Tên người đại diện
tenNguoiDaiDien
Là trường thể hiện tên người đại
diện cơ quan
Chức danh
chucDanh
Là trường thể hiện chức danh
người đại diện cơ quan
Địa chỉ
diaChi
Là trường thể hiện địa chỉ cơ
quan
Số điện thoại
soDienThoai
Là trường thể hiện số điện thoại
cơ quan
email
email
Là trường thể hiện email cơ
quan
Số fax
soFax
Là trường thể hiện số fax cơ
quan
d) Tập thực thể thuộc tính Đơn vị tư vấn (DONVITUVAN)
20
Trường thông tin
Tên trường thông tin
Ký hiệu trường thông tin
Mô tả
Mã đơn vị tư vấn
donViTuVanID
Là khóa chính
Tên cơ quan
tenCoQuan
Là trường thể hiện tên cơ quan
đơn vị tư vấn
Tên người đại diện
tenNguoiDaiDien
Là trường thể hiện tên người đại
diện cơ quan
Chức danh
chucDanh
Là trường thể hiện chức danh
người đại diện cơ quan
Địa chỉ
diaChi
Là trường thể hiện địa chỉ cơ
quan
Số điện thoại
soDienThoai
Là trường thể hiện số điện thoại
cơ quan
email
email
Là trường thể hiện email cơ
quan
Số fax
soFax
Là trường thể hiện số fax cơ
quan
21
8.2. Mơ hình khái niệm hệ thống Quy hoạch sử dụng đất
Nhóm dữ liệu chung về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Mối liên kết VUNGQHSDD_HUYEN <thuộc> CONGTRINHQHSDD_HUYEN.
Đây là mối liên kết 1-1. Một Vùng không gian quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện được dùng để thể hiện hình ảnh khơng gian trên bản đồ của một cơng trình quy
hoạch sử dụng đất và một Cơng trình quy hoạch chỉ thể hiện thông tin của một không
gian ở vùng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Mối liên kết MUCDICHSDD <thuộc> VUNGQHSDD_HUYEN. Đây là mối
liên kết n-n. Một Vùng không gian quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được hình thành
trên một hoặc nhiều mục đích sử dụng đất và một mục đích sử dụng đất có thể thuộc
một hoặc nhiều vùng không gian quy hoạch sử dụng đất cấp huyện khác nhau.
Mối liên kết QHSDD_HUYEN <có> CONGTRINHQHSDD_HUYEN. Đây là
mối liên kết 1-n. Một Thông tin quy hoạch sử dụng đất cấp huyện có chứa nhiều cơng
trình quy hoạch sử dụng đất nhưng một Cơng trình quy hoạch sử dụng đất chỉ thuộc
một Thông tin quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
22
Mối liên kết QHSDD_HUYEN <có> VANBANPHAPLY. Đây là mối liên kết
1-n. Một Thông tin quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được căn cứ bởi một hoặc nhiều
văn bản pháp lý khác nhau, nhưng một văn bản pháp lý chỉ căn cứ cho một Thông tin
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Mối liên kết QHSDD_HUYEN <có> BAOCAOTHUYETMINH. Đây là mối
liên kết 1-n. Một Thông tin quy hoạch sử dụng đất cấp huyện lập ra một hoặc nhiều
báo cáo thuyết minh, nhưng một báo cáo thuyết minh chỉ thuộc một Thông tin quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Mối liên kết CONGTRINHQHSDD_HUYEN <có> CANCUTHUCHIEN. Đây
là mối liên kết n-1. Một Cơng trình quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được căn cứ thực
hiện bởi một văn bản pháp lý, nhưng một văn bản pháp lý có thể là căn cứ thực hiện
cho một hoặc nhiều Cơng trình quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Mối liên kết MUCDICHSDD <thuộc> CONGTRINHQHSDD_HUYEN. Đây
là mối liên kết n-n. Một Cơng trình quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được tập hợp bởi
một hoặc nhiều mục đích sử dụng đất và một mục đích sử dụng đất có thể thuộc một
hoặc nhiều Cơng trình quy hoạch sử dụng đất cấp huyện khác nhau.
Mối liên kết CONGTRINHQHSDD_HUYEN <thuộc> LOAIQHSDD. Đây là
mối liên kết n-1. Một Cơng trình quy hoạch sử dụng đất cấp huyện chỉ thuộc một loại
quy hoạch sử dụng đất, nhưng mỗi loại quy hoạch sử dụng đất thuộc nhiều loại cơng
trình khác nhau.
Mối liên kết BAOCAOTHUYETMINH <có> VANBANPHAPLY. Đây là mối
liên kết 1-n. Một Báo cáo thuyết minh quy hoạch được căn cứ bởi một hoặc nhiều văn
bản pháp lý khác nhau, nhưng một văn bản pháp lý chỉ căn cứ cho một Báo cáo thuyết
minh quy hoạch sử dụng đất.
Mối liên kết BAOCAOTHUYETMINH <có> BANGBIEU. Đây là mối liên kết
1-n. Một Báo cáo thuyết minh quy hoạch có chứa nhiều bảng biểu, nhưng một bảng
biểu chỉ thuộc một Báo cáo thuyết minh quy hoạch sử dụng đất.
Mối liên kết VANBANPHAPLY <thuộc> LOAIVANBAN. Đây là mối liên kết
n-1. Một Văn bản pháp lý chỉ thuộc một loại văn bản, nhưng mỗi loại văn bản có thể
thuộc 1 hoặc nhiều văn bản pháp lý khác nhau.
23
Nhóm dữ liệu chung về đơn vị hành chính
Mối liên kết DVHC_TINH <thuộc> CONGTRINHQHSDD_HUYEN. Đây là
mối liên kết 1-1. Một Đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc một cơng trình quy hoạch sử
dụng đất và một Cơng trình quy hoạch chỉ thuộc một đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Mối liên kết DVHC_TINH <thuộc> VUNGQHSDD_HUYEN. Đây là mối liên
kết 1-1. Một Đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc một Vùng quy hoạch sử dụng đất và
một Vùng quy hoạch sử dụng đất chỉ thuộc một đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Mối liên kết DVHC_TINH <thuộc> QHSDD_HUYEN. Đây là mối liên kết 11. Một Đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc một thông tin quy hoạch sử dụng đất và một
thông tin quy hoạch sử dụng đất chỉ thuộc một đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Mối liên kết DVHC_HUYEN <thuộc> DVHC_TINH. Đây là mối liên kết n-1.
Một Đơn vị hành chính cấp tỉnh chứa nhiều đơn vị hành chính cấp huyện và một đơn
vị hành chính cấp huyện thuộc một đơn vị hành chính cấp tỉnh.
24
Mối liên kết DVHC_HUYEN <thuộc> CONGTRINHQHSDD_HUYEN. Đây
là mối liên kết 1-1. Một Đơn vị hành chính cấp huyện thuộc một cơng trình quy hoạch
sử dụng đất và một Cơng trình quy hoạch chỉ thuộc một đơn vị hành chính cấp huyện.
Mối liên kết DVHC_HUYEN <thuộc> VUNGQHSDD_HUYEN. Đây là mối
liên kết 1-1. Một Đơn vị hành chính cấp huyện thuộc một Vùng quy hoạch sử dụng đất
và một Vùng quy hoạch sử dụng đất chỉ thuộc một đơn vị hành chính cấp huyện.
Mối liên kết DVHC_HUYEN <thuộc> QHSDD_HUYEN. Đây là mối liên kết
1-1. Một Đơn vị hành chính cấp huyện thuộc một thông tin quy hoạch sử dụng đất và
một thông tin quy hoạch sử dụng đất chỉ thuộc một đơn vị hành chính cấp huyện.
Nhóm dữ liệu chung về các cơ quan, đơn vị
Mối liên kết COQUANPHEDUYET <thuộc> QHSDD_HUYEN. Đây là mối
liên kết 1-n. Một Cơ quan phê duyệt thuộc một hoặc nhiều thông tin quy hoạch sử
25