Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.33 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>
<b>Tập hợp các số tự nhiên.</b>
<b>Bài 1:</b>
a) Viết các số tự nhiên liền sau mỗi số :
24 ; 999 ; n ;n+1; n-1; ( với n <sub> N )</sub>
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số :
40 ; 100 ; m; m-1; m+3; ( với m <sub> N ).</sub>
<b>Bài 2 :</b>
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) <i>A</i>
b)
*<sub>|</sub> <sub>2</sub>
<i>B</i> <i>x N x</i>
c) <i>C</i>
d)
*<sub>|</sub> <sub>5</sub>
<i>D</i> <i>x N x</i>
e) <i>P</i>
f)
*<sub>|</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>Q</i> <i>x N x x</i>
g)
*<sub>|</sub> <sub>2 ;2 k 5,</sub> *
<i>E</i> <i>x N x</i> <i>k</i> <i>k N</i>
h)
*<sub>|</sub> <sub>2 ,</sub> <sub>3;</sub>
<i>F</i> <i>x N x</i> <i>k k</i> <i>k</i><i>N</i>
i) <i>G</i>
j)
*<sub>|</sub> <sub>2</sub> <sub>2;1 k 4;</sub>
<i>H</i> <i>x N x</i> <i>k</i> <i>k</i><i>N</i>
<i><b>Bài 3 :</b></i>
Viết tập A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách .Biểu diễn trên tia số các phần tử
của tập hợp A.
_________________________________________________________________________________________
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>
<b>Tập hợp các số tự nhiên.</b>
<b>Bài 1:</b>
a) Viết các số tự nhiên liền sau mỗi số :
24 ; 999 ; n ;n+1; n-1; ( với n <sub> N )</sub>
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số :
40 ; 100 ; m; m-1; m+3; ( với m <sub> N ).</sub>
<b>Bài 2 :</b>
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) <i>A</i>
b)
*<sub>|</sub> <sub>2</sub>
<i>B</i> <i>x N x</i>
c) <i>C</i>
d)
*<sub>|</sub> <sub>5</sub>
<i>D</i> <i>x N x</i>
e) <i>P</i>
f)
*<sub>|</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>Q</i> <i>x N x x</i>
g)
*<sub>|</sub> <sub>2 ;2 k 5,</sub> *
<i>E</i> <i>x N x</i> <i>k</i> <i>k N</i>
h)
*<sub>|</sub> <sub>2 ,</sub> <sub>3;</sub>
<i>F</i> <i>x N x</i> <i>k k</i> <i>k</i><i>N</i>
i) <i>G</i>
j)
*<sub>|</sub> <sub>2</sub> <sub>2;1 k 4;</sub>
<i>H</i> <i>x N x</i> <i>k</i> <i>k</i><i>N</i>
<i><b>Bài 3 :</b></i>
<b>Bài 4:Điền vào chỗ trống để ba số mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:</b>
a) …….; 2400;…….
b) …….; m; ……….
c) a+1; a; …………
d) ………;b-1;……..
e) ……….;……..;m+3
f) ……..;………; a;
<b>Bài 5:Trong các câu sau câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?</b>
a) a ; a + 1 ; a +2 với a <sub> N</sub>
b) b ; b +2 ; b + 4 với b <sub> N</sub>
c) c – 1 ; c ; c + 1 với c <sub> N</sub>*
d) d + 1 ; d ; d -1 với d <sub> N</sub>*
<b>Bài 6.Viết các tập hợp sau dùng phương pháp chỉ ra tính chất đặc trưng:</b>
a) <i>A </i>
b) <i>B </i>
c) <i>C </i>
d) <i>D </i>
e) <i>E </i>
f) <i>F </i>
<b>a) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 24.</b>
<b>b) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 90.</b>
<b>c) Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 625.</b>
<b>Bài 8.</b>
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau.
<b>Bài 9.</b>
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.
<b>Bài 4:Điền vào chỗ trống để ba số mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:</b>
a) …….; 2400;…….
b) …….; m; ……….
c) a+1; a; …………
d) ………;b-1;……..
e) ……….;……..;m+3
f) ……..;………; a;
<b>Bài 5:Trong các câu sau câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?</b>
a) a ; a + 1 ; a +2 với a <sub> N</sub>
b) b ; b +2 ; b + 4 với b <sub> N</sub>
c) c – 1 ; c ; c + 1 với c <sub> N</sub>*
d) d + 1 ; d ; d -1 với d <sub> N</sub>*
<b>Bài 6.Viết các tập hợp sau dùng phương pháp chỉ ra tính chất đặc trưng:</b>
a) <i>A </i>
b) <i>B </i>
c) <i>C </i>
d) <i>D </i>
e) <i>E </i>
f) <i>F </i>
<b>a) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 24.</b>
<b>b) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 90.</b>
<b>c) Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 625.</b>
<b>Bài 8.</b>
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau.
<b>Bài 9.</b>
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số.