Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Tiết 44.Bai 36 Vung Dong bang song Cuu Long tiep theo - Copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long có


những thuận lợi, khó khăn gì trong phát triển kinh tế ?



* Thuận lợi:


- Đất: Là nơi có diện tích đất nơng nghiệp lớn nhất so với các vùng khác;
hàng năm được phù sa sông Cửu Long bồi đắp; phù sa màu mở.


- Khí hậu: Nóng quanh năm, ít chịu tai biến do khí hậu gây ra; thuận lợi cho
việc trồng trọt, nhất là lúa.


- Sơng ngịi: Có hệ thống sơng Mê Kơng với lượng nước dồi dào, …nuôi
trồng thuỷ sản và phát triển giao thơng đường thuỷ.


- Có nhiều rừng ngập mặn và rừng tràm.


- Có nhiều loại hải sản q chiếm khoảng 54% trữ lượng cá biển của cả
nước.


- Khoáng sản: than bùn, vật liệu xây dựng, dầu khí.
* Khó khăn:


- Đất phèn và mặn chiếm quá nửa diện tích đất (2,5 triệu ha).
- Mùa khô sâu sắc kéo dài.


- Lũ hàng năm gây thiệt hại về người và của cải.
* Thuận lợi:


- Đất: Là nơi có diện tích đất nơng nghiệp lớn nhất so với các vùng khác;


hàng năm được phù sa sơng Cửu Long bồi đắp; phù sa màu mở.


- Khí hậu: Nóng quanh năm, ít chịu tai biến do khí hậu gây ra; thuận lợi cho
việc trồng trọt, nhất là lúa.


- Sơng ngịi: Có hệ thống sơng Mê Kông với lượng nước dồi dào, …nuôi
trồng thuỷ sản và phát triển giao thơng đường thuỷ.


- Có nhiều rừng ngập mặn và rừng tràm.


- Có nhiều loại hải sản quí chiếm khoảng 54% trữ lượng cá biển của cả
nước.


- Khoáng sản: than bùn, vật liệu xây dựng, dầu khí.
* Khó khăn:


- Đất phèn và mặn chiếm quá nửa diện tích đất (2,5 triệu ha).
- Mùa khô sâu sắc kéo dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 44. Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)</b>


NỘI DUNG BÀI HỌC



Vùng ĐB SCL


Tình hình phát triển kinh tế


Các trung tâm kinh tế


Nơng nghiệp



Cơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH </b>
<b>TẾ :</b>


1. Nông nghiệp


a. Trồng trọt :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đồng bằng


sơng cửu



Long

Cả nước



<b>Diện tích </b>



<b>(nghìn ha)</b>

<b>3834,8</b>

<b>7504,3</b>


<b>Sản lượng </b>



<b>(triệu tấn)</b>

<b>17,7</b>

<b>34,4</b>



<b>Sản lượng</b>


<b>NĂM 2002</b>


<b>Diện tích</b>


Tính tỉ lệ % diện


tích và sản lượng


lúa của ĐBSCL so


với cả nước ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH </b>
<b>TẾ :</b>


1. Nơng nghiệp


a. Trồng trọt :



- Vùng trọng điểm sản xuất



lương thực thực phẩm lớn nhất


cả nước (Chiếm 51,1 % diện


tích trồng lúa và 51,4 % sản


lượng lúa cả nước ) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 . Nông nghiệp :
a. Trồng trọt :


- Vùng trọng điểm sản xuất lương


thực thực phẩm lớn nhất cả nước
( Chiếm 51,1 % diện tích trồng lúa và
51,4 % sản lượng lúa cả nước ).


- Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh
ven sông Tiền , sông Hậu .


- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất
cả nước .


- Nghề rừng giữ vai trò rất quan


trọng. Đặc biệt là rừng ngập mặn.
<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH </b>
<b>TẾ :</b>


<b>Tiết 44. Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)</b>


Ý nghĩa của việc sản xuất
lương thực ở ĐBSCL?
Giải quyết nhu cầu lương thực cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>b. Chăn nuôi :</b>



- Khai thác và nuôi trồng thủy


sản chiếm khoảng 50 % sản


lượng cả nước .



? Tại sao Đồng bằng sơng


Cửu Long có thế mạnh phát


triển nghề nuôi trồng và



đánh bắt thủy sản ?



<b>TØ lƯ %</b>


<b>§B SCL</b>


<b>100</b>


<b>50</b>



<b>0</b>



<b> Quan sát biểu đồ trên và cho biết sản </b>


<b>lượng thủy sản của ĐBSCL chiếm bao </b>


<b>nhiêu % cả nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>-Sản phẩm trồng trọt, </b>
<b>chủ yếu là trồng lúa </b>
<b>và nguồn cá tôm cũng </b>
<b>là nguồn thức ăn </b>


<b>phong phú để nuôi </b>
<b>trồng thủy sản.</b>


<b>Do có vùng biển </b>
<b>rộng, ấm quanh </b>
<b>năm</b>


<b>Hàng năm cửa </b>
<b>sơng Mê – Công </b>
<b>cung cấp nguồn </b>
<b>thủy sản lớn </b>


<b>- Vùng rừng ven biển </b>


<b>cung cấp nguồn tôm </b>
<b>giống tự nhiên, thức </b>
<b>ăn cho các vùng nuôi </b>


<b>tôm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-KIÊN</b>
<b> GIANG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả


nước ( Chiếm 51,1 % diện tích trồng lúa và 51,4 % sản lượng


lúa cả nước )



- Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu .


- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước .



- Nghề rừng cũng giữ vai trò rất quan trọng . Đặc biệt là rừng


ngập mặn



<b>1 . Nông nghiệp :</b>


<b>a. Trồng trọt :</b>



<b> b. Chăn nuôi :</b>



- Khai thác và nuôi trồng thủy sản: chiếm khoảng 50 % sản


lượng cả nước .



- Nghề ni vịt đàn phát triển mạnh



<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>20 %</b>



<b>Các ngành </b>



<b>khác</b>



<b>Công </b>


<b>nghiệp</b>



Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành


vùng ĐBSCL ( năm 2002 )



<b>80 %</b>



- Tỉ trọng sản xuất công



nghiệp cịn thấp, chiếm 20%


GDP tồn vùng( năm 2002 ).



<i><b>Cho biết tỉ trọng sản </b></i>


<i><b>xuất công nghiệp ở </b></i>


<i><b>ĐBSCL ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngành sản xuất % trong cơ
cầu CN cả
nước


Hiện trạng


Chế biến lương
thực thực phẩm


65,0 Chủ yếu xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ
sản đông lạnh, làm rau, quả, đồ hộp, sản


xuất đường mật. Sản phẩm xuất khẩu
gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. Phân
bố hầu khắp các tỉnh thành trong vùng.
Vật liệu xây


dựng


12,0 Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng.
Phân bố ở nhiều địa phương, lớn nhất là
nhà máy xi măng Hà Tiên 1


Cơ khí nơng
nghiệp, một số
ngành cơng
nghiệp khác


23,0 Phát triển cơ khí nơng nghiệp. Thành phố
Cần thơ với khu cơng nghiệp Trà Nóc là
trung tâm công nghiệp lớn nhất


<b>Bảng 36.2: Các ngành công nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long, </b>
<b>năm 2000</b>


Vì sao ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm


tỉ trọng cao hơn cả?



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Khu CN Khí - điện - đạm </b>


<b>Cà Mau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2 . Công nghiệp : </b>




- Tỉ trọng sản xuất công nghiệp cịn thấp, chiếm 20% GDP


tồn vùng (năm 2002).



- Ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao



- Thành phố Cần Thơ có nhiều cơ sở xản suất cơng nghiệp



<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :</b>


<b>1 . Nông nghiệp :</b>



<i>Vùng đồng bằng Sông Cửu Long có những ngành </i>


<i>dịch vụ chủ yếu nào?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Xuất khẩu gạo ở cảng Cần Thơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>DU LỊCH MIỆT VƯỜN</b>


<b>- Qua các ảnh trên, em hãy cho biết hoạt động </b>


<b>dịch vụ gì ở ĐBSCL bắt đầu khởi sắc ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> 3. Dịch vụ</b>



- Chủ yếu là xuất-nhập khẩu, vận tải đường thuỷ, du lịch


sinh thái.



- Hàng xuất khẩu chủ lực: gạo( 80%), thuỷ sản đông lạnh,


hoa quả



- Du lịch sông nước, miệt vườn, biển đảo. Các điểm nổi



tiếng: Cần Thơ, Phú Quốc, Châu Đốc...



<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :</b>


<b>1 . Nông nghiệp :</b>



<b>2 . Công nghiệp : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ </b>



- Cần Thơ, Mỹ Tho, Long


Xuyên, Cà Mau (Cần Thơ là


trung tâm kinh tế lớn nhất


vùng.)



- Vị trí địa lý; trung tâm của ĐBSCL, giao
lưu thuận lợi với các địa phương khác
với trong và ngoài nước


- Cơ sở hạ tầng phát triển nhất so với
các thành phố khác trong vùng…
- Quy mô dân số lớn nhất , tập trung


nhiều lao động có tay nghề, có chuyên
mơn, thị trường tiêu thụ lớn.


- Có đại học Cần Thơ là trung tâm đào
tạo và nghiên cứu khoa học quan trọng
đối với vùng; là thành phố công


nghiệp, dịch vụ quan trọng; TP trực


thuộc trung ương thu hút nhiều dự án
đầu tư trong và ngoài nước.


Thành phố Cần Thơ có những điều
kiện thuận lợi gì để trở thành trung
tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Vùng trọng điểm sản xuất lương thực
thực phẩm lớn nhất cả nước ( Chiếm
51,1 % diện tích trồng lúa và 51,4 %
sản lượng lúa cả nước )


- Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh
ven sông Tiền , sông Hậu .


- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả
nước .


- Nghề rừng cũng giữ vai trò rất quan
trọng . Đặc biệt là rừng ngập mặn


<b>1 . Nông nghiệp :</b>
<b>a. Trồng trọt :</b>


<b> b. Chăn nuôi :</b>


- Khai thác và nuôi trồng thủy sản:


chiếm khoảng 50 % sản lượng cả nước
- Nghề ni vịt đàn phát triển mạnh



<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :</b>


<b>Tiết 44. Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG (tiếp theo)</b>


<b>2 . Cơng nghiệp : </b>


- Tỉ trọng sản xuất cơng nghiệp cịn
thấp, chiếm 20% GDP toàn vùng
(năm 2002).


- Ngành chế biến lương thực, thực
phẩm chiếm tỉ trọng cao


- Thành phố Cần Thơ có nhiều cơ
sở xản suất cơng nghiệp


<b> 3. Dịch vụ</b>


- Chủ yếu là xuất-nhập khẩu, vận tải
đường thuỷ, du lịch sinh thái.


- Hàng xuất khẩu chủ lực: gạo( 80%),
thuỷ sản đông lạnh, hoa quả


- Du lịch sông nước, miệt vườn, biển
đảo. Các điểm nổi tiếng: Cần Thơ,
Phú Quốc, Châu Đốc...


<b>V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>NÔNG NGHIỆP </b>



Trồng


lúa Trồng cây <sub>ăn quả </sub>


Đánh bắt
nuôi trông


thủy sản


<b>CÔNG NGHIỆP CHẾ BiẾN LƯƠNG </b>
<b>THỰC , THỰC PHẨM</b>


<b>DỊCH VỤ</b>



Gạo Thủy sản đơng lạnh Hoa quả đóng hộp


Vận tải thủy Du lịch
Xuất – nhập khẩu


2
1 3
5
4
7
6
8 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Các tỉnh nào ở ĐBSCL phát triền nghề nuôi tôm </b>


<b>xuất khẩu nhất :</b>



<b>A</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>


<i><b>Cần Thơ, Bến Tre</b></i>


<i><b>Bạc Liêu, Long Xuyên</b></i>


<i><b>Đồng Tháp, Bến Tre, Bạc Liêu</b></i>


<i><b>Kiên Giang, Cà Mau, An Giang</b></i>


<b>Chọn ý đúng</b>
<b>nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Duyên hải Nam Trung Bộ


Đồng bằng Sông Cửu Long


Đồng bằng Sông Hồng


Bắc Trung Bộ



A


B


C


D


<b>Vùng nuôi trồng thủy sản mạnh nhất nước ta là :</b>
Chọn ý


đúng nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



</div>

<!--links-->

×