Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI DE NGHI HKI 09-10 LY9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.94 KB, 3 trang )

ĐỂ THI HỌC KÌ I Năm học 2009 - 2010
Môn : Vật lý lớp 9 ( Thời gian làm bài 60 phút )
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế có dạng đường
gì ?
A. Đường thẳng đi qua góc tọa độ
B. Đường cong đi qua góc tọa độ
C. Đường gấp khúc đi qua góc tọa độ
D. Đường tròn đi qua góc tọa độ
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức đònh luật ôm
A. R =
I
U
B. I =
R
U
C. U = I.R D. I =
U
R
Câu 3: Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện như thế nào ?
A. Càng kém B.Bằng nhau
C. Không thay đổi D. Càng tốt
Câu 4: Biến trở có tác dụng gì ?
A. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
B. Điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
C. Điều chỉnh công suất của dụng cụ điện
D. Điều chỉnh hiệu điện thế của nguồn điện .
Câu 5: Đo công của dòng điện ta sử dụng dụng cụ nào sau đây ?
A. Ampe kế B. Vôn kế C. Đồng hồ D. Công tơ điện
Câu 6 : Trong các đơn vò sau đây, đơn vò nào là đơn vò của công dòng điện ?
A.Óat ( W) B. Jun (J ) C. Ampe (A ) D. Vôn (V)


Câu 7 : Dụng cụ nào sau dây chuyển hóa điện năng sang cơ năng và nhiệt năng ?
A. Bàn ủi . Mỏ hàn C. Quạt điện D. Bóng đèn dây tóc
Câu 8: Công thức nào sau đây tính nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng
diện chạy qua
A. A = I
2
R. t B.
ϕ
= U.I C. Q = I
2
R. t D. Q = m.c.

t
o
Câu 9: Khi đưa cực bắc của thanh nam châm lại gần cực bắc của kim nam châm , xảy ra
hiện tượng gì ?
A. Hút nhau B. Không hút C. Không đẩy D. Đẩy nhau
Câu 10 : Nhận biết từ trường , ta dùng dụng cụ gì ?
A. Thanh nam châm B. Kim nam châm C. Dòng điện D. Mạt sắt
Câu 11: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách nào sau đây ?
A. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng số vòng dây
B. Giảm cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây
C. Tăng số vòng dây
D. Giảm số vòng dây
Câu 12: Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vàoyếu tố nào ?
A. Chiều từ trường
B. Chiều kim nam châm
C. Chiều dòng điện
D. Chiều đường sức từ
II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cho một mạch điện như hình vẽ R
1
R
2

A
B
Biết R
1
= 20

, R
2
= 10


a. Tính điện trở tương đương của R
1,2
của đọan mạch .
b. Tình hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
và R
2
. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch
là 1 A.
c. Mắc R
3
nối tiếp với R
1
và R

2
, sao cho cường độ dòng diện có giá trò như trước và
hiệu điện thế U = 40 V , Tính R
3
.
Câu 2: Một ấm điện có ghi 220 V – 1000W, được sưe dụng hiệu diện thế 220V để dun sôi
2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 20
o
C. Hiệu suất của asm là 90% , trong đó nhiệt lượng
cung cấp để đun sôi nước là có ích
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên , biết nhiệt dung riêng
của nước là 4200 J / Kg K.
b. Tính nhiệt lượng mà ấm tỏa ra ?
c. Tính thời gian đun sôi nước .
Câu 3:


+ _
Hãy xác đònh tên các cực của ống dây bằng qui tắc nắm tay phải ?
------ HẾT ------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
I TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A D A D B C C D B A C
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (3.5đ)
a. R
12
= R

1
+ R
2
= 20 + 10 = 30

(1đ)
b. U
1
= I. R
1
= 1 . 20 = 20 V (0.75đ)
U
2
= I. R
2
= 1 . 10 = 10 V (0.75đ)
c. R =
I
U
=
1
40
= 40

(0.5đ)
R
3
= R - R
12
= 40 – 30 = 10


(0.5đ)
Câu 2: (2.5đ)
Q
1
= m .c

t
o
= 2 . 4200 . 80 = 627 000 (1đ)
Q =
H
Q1
=
90
627000
= 745700 J (1đ)
Q =
ϕ
T

t =
ϕ
Q
=
1000
746000
= 745,7 (s ) (0.5đ)
Câu 3: (1đ)
A : là cực bắc (0.5đ)

B : là cực nam (0.5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×