Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm - Phương án tuyển sinh của trường Học viện Phụ nữ Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2018</b>



Chỉ tiêu tuyển sinh của Học viên Phụ Nữ Việt Nam năm 2018 là 670 chỉ tiêu. Phương
thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển kết quả thi QG kết hợp học bạ.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b>Mã</b>


<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b>


<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>


1 7380101Luật A00; A01; D01; <sub>C00</sub> 17.5
2 7340101Quản trị kinh doanh C00 19
3 7340101Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; 18
4 7760101Công tác xã hội A00; A01; C00; <sub>D01</sub> 16


5 7340103Giới và phát triển A00; A01; D01; <sub>C00</sub> 15


6 7340103Quản trị dịch vụ du <sub>lịch và lữ hành</sub> C00 20


7 7340103Quản trị dịch vụ du <sub>lịch và lữ hành</sub> A00; A01; D01 19


8 7320104Truyền thông đa


phương tiện C00 18.5



9 7320104Truyền thông đa


phương tiện A00,A01,D01 17.5


<b>Phương án tuyển sinh của trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm</b>


<b>2019</b>



Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh năm 2019 với 6 ngành đào tạo, tổng chỉ tiêu là
700 chỉ tiêu.


1. Kí hiệu trường: HPN


2. Tên tiếng Anh: Vietnam Wonen’s Academy (VWA_


3. Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa,
TP Hà Nội


4. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:


<b>TT Ngành đào tạo Đại học </b> <b>Chỉ</b>
<b>tiêu</b>
<b>tuyển</b>


<b>sinh</b>


<b>Tổ hợp môn xét</b>


<b>tuyển </b> <b>Phương thức tuyểnsinh</b>


1 Quản trị kinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quả học
tập THPT
(học bạ)
theo kết
quả thi
THPT
năm
2019
2 Công tác xã


hội


7760101 80


3 Giới và phát


triển 7310399 50


4 Luật 7380101 200


5 Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ
hành


7810103 150


6 Truyền thông
đa phương tiện



7320104 120 A00, A01, C00,
D01, V, H


<b>7 Tổng chỉ tiêu</b> <b>700 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×