Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 trường THCS Long Hòa, Trà Vinh - Đề thi học kì 2 Vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD- ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRƯỜNG LONG HÒA </b> <b>MÔN: Vật lý 9 </b>


<i> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian chép đề)</i>


<b>ĐỀ:</b>


<b>I)</b> <b>LÍ THUYẾT (4 điểm). </b>


<b>Câu 1: (1điểm) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?</b>
<b>Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? </b>


<b>Câu 3: (2 điểm) Nêu điểm khác nhau cơ bản của mắt cận và mắt lão? Nêu cách khắc phục tật cận</b>
thị và tật mắt lão?


<b>II)</b> <b>BÀI TẬP (6 điểm).</b>


<b>Câu 4: (1 điểm) Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vịng, cuộn thứ cấp có 240</b>
vịng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì hai đầu cuộn dây thứ cấp
có hiệu điện thế là bao nhiêu?


<b>Câu 5: (2 điểm) Một người cao 1,6 m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là 3m.</b>
Phim cách vật kính 6 cm. Hỏi người ấy trên phim cao bao nhiêu xen-ti– mét?


<b>Câu 6: (3 điểm) Một kính lúp có tiêu cự f = 16,7cm. Một vật đặt cách quang tâm O một đoạn</b>
10,7 cm.


a) Vẽ ảnh của vật. Nêu tính chất ảnh.


b) Biết ảnh cách quang tâm O một đoạn 29,7 cm. Tính chiều cao của ảnh.Biết chiều cao của vật
là 5 cm.



c) Tính độ bội giác của kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK II (2013-2014)</b>
<b>MƠN: VẬT LÍ 9</b>


<i><b>THỜI GIAN: 60 phút (không kể chép đề)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang điểm</b>


1 Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện
tượng khúc xạ ánh sáng.


1 điểm


2 Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này
sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác.


1 điểm


3


* Điểm khác nhau cơ bản của tật cận thị và tật mắt lão:


- Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa.
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần.
* Cách khắc phục:



- Người bị tật cận thị phải đeo kính cận là thấu kính phân kì.
- Người bị tật mắt lão phải đeo thấu kính hội tụ.


0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
0,5 điểm
4
Tóm tắt:


N1 = 4 400 vịng


N2 = 240 vịng
U1 = 220 v


Tìm U2?
Giải


Hiệu điện thế ở hai đầu dây cuộn thứ cấp là:


<i>U</i><sub>1</sub>


<i>U</i>2


=<i>N</i>1


<i>N</i>2


<i>⇒U</i><sub>2</sub>=<i>U</i>1<i>N</i>2



<i>N</i>1


=240 .220


4400 =12 V


0,25 điểm


0,75 điểm


5


Tóm tắt:


AB = 1,6m = 160 cm
OA = 3m = 300 cm
OA/<sub>= 6 cm. </sub>


Tính A/<sub>B</sub>/


Giải


<i>ΔOAB</i> <i>Δ</i>


Ta có : đồng dạng
OA/<sub>B</sub>/


' ' ' '


' ' .



<i>A B</i> <i>OA</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>OA</i>   <i>OA</i>


= 3,2 cm


0,25 điểm


0,75 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6




Ảnh ảo, cùng
chiều, lớn hơn vật
Tóm tắt: f = 16,7cm;
OA = 10,7cm; OA/<sub>=</sub>
29,7cm; AB = 5cm
Tìm: a) Vẽ
ảnh;


b) A/<sub>B</sub>/ <sub>= ?; </sub>
c) G=?


Giải
<i>Δ</i> <i>Δ</i> b) Ta có:OAB đồng dạng OA/B/



OA
OA=


AB


AB<i>⇒ AB=</i>


AB .OA


OA =


<i>5 . 29 ,7</i>


<i>10 ,7</i> =13 , 8 cm
25


<i>f</i> =


25


<i>16 ,7</i>=1,5 c) Số bội giác: G =


0,75 điểm


0,5 điểm


0,25 điểm


1,0 điểm



0,5 điểm


</div>

<!--links-->

×