Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 7 năm học 2019 - 2020 - Kiểm tra chất lượng đầu năm Toán 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG ĐẦU NĂM</b>


<b>MƠN: TỐN 7</b>


<b>A. Trắc nghiệm: Chọn câu đúng</b>


1/ Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là?


A. N B. N*<sub> </sub>
C. Q D. R


2/ Khẳng định đúng là:


A.


3


2<i>Q</i> <sub>B. </sub>


2
3<i>Z</i>


C.


9
2 <i>Q</i>
 


D.  <i>6 N</i>


3/ Số hữu tỉ dương là:



A.


2
3


 <sub>B. </sub>


7
15


C.


2
4


D.


3
10


4/ Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với:
A. a = 0 ; b ≠ 0 B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
B. C. a, b ∈ N D. a ∈ N, b ≠ 0


5/ Biểu diễn số



2
3


trên trục số . Hình đúng là:


6/ Kết quả của phép tính:


2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.
22
15 <sub>B. </sub>
6
8
C.
6
15 <sub>D. </sub>
8
15


7/ Giá trị của x trong biểu thức


1 3
2 4


<i>x  </i>
là:
A.


1
4 <sub>B. </sub>
1
4

C.
2
5 <sub>D. </sub>
5
4
8/ Nếu
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>

;
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>d</i>


( b  0; d 0 ). Vậy x.y bằng:


A.
<i>ad</i>
<i>bc</i> <sub>B. </sub>
<i>ac</i>
<i>bd</i>
C.
<i>a c</i>


<i>b d</i>

 <sub>D. </sub>
<i>a d</i>
<i>b c</i>



9/ Kết quả của phép tính


4 3
1 :
5 4
 

 


 <sub> bằng:</sub>


A.
12
5

B.
3
4
C.
2
5 <sub>D. </sub>
12


5


10/ Giá trị của x trong biểu thức


2 1


3<i>x </i> 8<sub> là: </sub>


A.


1
4


<i>x</i>


B.


5
6


<i>x</i>


C.
3
16
<i>x </i>
D.
3
16
<i>x </i>



11/ Nếu x < 0 thì khẳng định đúng là :


A. |x| = x B. |x| = -x
C. |x| < 0 D. |x| = 0


12/ Giá trị biểu thức 1,5 bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 2 D. - 2
13/ Khẳng định đúng là:


A. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung một đỉnh
B. Hai góc khơng đối đỉnh là khơng bằng nhau
C. Hai góc khơng bằng nhau thì khơng đối đỉnh
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau


<b>14/ Cho 10 đường thẳng phân biệt cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh khác góc </b>
bẹt là


A. 90 B. 100


C. 45 D. 60


15/ Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi:


A. d <sub>AB</sub>


B. d <sub>AB hoặc đi qua trung điểm AB</sub>


C. d đi qua trung điểm AB



D. d <sub>AB và đi qua trung điểm AB</sub>


16/ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng d thì :
A. Có hai đường vng góc với đường thẳng d


B. Có duy nhất một đường vng góc với đường thẳng d
C. Có ít nhất một đường thẳng vng góc với đường thẳng d
D. Có vơ số thẳng vng góc với đường thẳng d


<b>B. Tự luận:</b>


<b> Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:</b>


a)


1 2 11 5 66
1 2 0, 4 : .


3 5 3 6 10
  
   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 


 <sub> b) </sub>


16 1
144 5 5


9 3


  


c)


2


4


4 5 2
12 . 10
3 .4 .5




<i><b>Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:</b></i>


a)


2 3


1 0, 25


3 4


<i>x</i>


 


  



 


  <sub> b) </sub>



3 4 5


: 1


7 7 <i>x</i> 7<sub> c) </sub>


3 11 7
2<i>x</i> 6 3
  


<i><b>Bài 3: (2,0 điểm)</b></i>


<i> a) Tìm x, y, z biết </i>5 6 8, 11 va x+y-z = 44


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Biết số học sinh của hai lớp 7C và 7D lần lượt tỉ lệ với 9 và 5. Số học sinh của lớp
7C nhiều hơn số học sinh của lớp 7D là 24 học sinh. Tính tổng số học sinh của hai lớp.


<i><b>Bài 4: (0,5 điểm) Biểu diễn số thập phân vơ hạn tuần hồn 3, 5 (15) ra phân số.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MƠN TỐN LỚP 7</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


1C 2A 3A 4B



5D 6A 7A 8B


9A 10D 11B 12A


13D 14A 15D 16B


<b>II. Tự luận:</b>


Bài 1. a)


8


3 <sub>b) </sub>


32


3 <sub>c) 1</sub>


Bài 2. a) x =


8


3 <sub>b) x = -1</sub> <sub>c) </sub>


1
3


<i>x </i>


Bài 3. a) Từ 5 6 8, 11 va x+y-z = 44



<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


 


Suy ra 20 24 33


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


và x + y - z = 44


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: x = 80; y =96; z = 132
b) Gọi x và y là số học sinh của lớp 7C và 7D.


Ta có 9 5


<i>x</i> <i>y</i>




và x - y = 24. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau...
Giải được x = 54, y = 30. vậy số học sinh lớp 7C = 54 hs, 7D = 30 hs
Nên tổng số học sinh của hai lớp là 54 + 30 = 84 hs


Bài 4. Có 3, 5(15) = 3 + 0, 5(15) = 3 +


515 5 17
3


990 33




 


=


116
33


</div>

<!--links-->

×