Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi thử số 5 đại học môn toán năm học 2014 tại trung tâm luyện thi EDUFLY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.58 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b>

<b>Page 1 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 –ĐỀ SỐ 5 </b>


Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát )


<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7,0 ®iĨm) </b>


<b>Câu I( 2đ). Cho đường cong </b> 4

(

)

2

(

)



3 2 3 <i>m</i> .


<i>y</i>= <i>x</i> - <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m C</i>


1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.


2) Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>y = -</i> 1 cắt

( )

<i>Cm</i> tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ nhỏ hơn 2.


<b>Câu II ( 2 điểm):1) Giải phương trình: </b>


2) Giải hệ phương trình:















9
2


7
3
2
2


4
3


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.


<b>Câu III (1 điểm): Tính tích phân sau: </b>


<b>Câu IV (1 điểm).</b>Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi với 𝐴 =120

°

, BD = a

>

0. Cạnh bên SA
vng góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 60

°

. Một mặt phẳng (

𝛼

) đi qua BD và vuông góc


với cạnh SC . Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt phẳng (

𝛼

)

<b>Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương. </b>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 ĐIỂM) Thí sinh chỉ được chọn một phần (phần 1 hoặc phần2) </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn: </b>


<b>Câu VI.a ( 2 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho 3 đường thẳng lần lượt </b>


có phương trình: d1: 3x - y - 4 = 0, d2: x + y - 6 = 0, d3: x + 3y - 3 = 0.Tìm toạ độ các đỉnh của hình


vuông ABCD biết rằng A và C thuộc d3, B thuộc d1, D thuộc d2 .


2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương


trình: d: , (P): x + y - 2z + 5 = 0, (Q): 2x - y + z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu


(S) có tâm nằm trên đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).


<b>Câu VII.a (1điểm):Giải phương trình: </b>


(với n là số nguyên dương)
<b>2. Theo chương trình nâng cao: </b>


<b>Câu VI.b ( 2 điểm): </b>


1)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường trịn (C) có phương trình: x2


+ y2 + 8x – 6y = 0. Viết
phương trình đường thẳng d vng góc với đường thẳng (): 3x- 4y +10 = 0 và cắt đường tròn tại 2


điểm A, B sao cho AB = 6.


2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1;2;4) và đường thẳng d:


. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, cắt và đồng thời vng góc với d. Tìm


toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất.
<b>Câu VII.b ( 1 điểm): Cho số phức z thoải mãn </b> <i>z</i> 2<i>z</i>3

12<i>i</i>

. Tính <i>z</i>  <i>z</i>2


6 6


4(sin cos )


tan cot 1
sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




2


2 2008



0


sin 2 cos


<i>I</i> <i>x x</i> <i>x dx</i>






4 4 4


1


4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i>


     


1 1


4 2 4


<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>



2 3 2 2


0 1 2 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


2 2 2 2 80


. . . ... .


1 2 3 2 2 2 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>





       <sub></sub>   <sub></sub>


1 2


1 1 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


</div>

<!--links-->

×