Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi lớp 3 cuối kì 2 năm 2020 môn Toán - Đề số 5 - Đề thi toán lớp 3 học kì 2 dành cho học sinh khá, giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi lớp 3 cuối kì 2 năm 2020 mơn Tốn - Đề số 5</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Lan có 3000 đồng, Hoa có số tiền gấp 4 lần số tiền của Lan. Hai bạn có tất cả</b>


số tiền là:


A. 15000 đồng B.12000 đồng C.20000 đồng D. 18000 đồng


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính: 134 x 10 + 250 x 10 - 84 x 10 là:</b>


A. 30000 B.3000 C.300 D. 30


<b>Câu 3: Một đội công nhân trong 4 ngày làm được 196 sản phẩm. Hỏi trong 1 tuần 2</b>


ngày đội công nhân số làm được bao nhiêu sản phẩm?


A. 441 sản phẩm B.440 sản phẩm C. 442 sản phẩm D. 445 sản phẩm


<b>Câu 4: Trên mảnh vườn hình vng có chu vi 48m, nhà Lan trồng cà chưa. Biết mỗi</b>


mét vuông thu hoạch được 3kg cà chua. Hỏi trên mảnh vườn đó nhà Lan thu hoạch
được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?


A. 440kg B.424kg C.432 kg D. 430kg


<b>Câu 5: Một tuần lễ Hà học 7 tiết Toán, cả năm học có 245 tiết tốn. Hỏi cả năm học</b>



Hà học bao nhiêu tuần lễ?


A. 20 tuần B. 25 tuần C. 30 tuần D. 35 tuần


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất</b>


a, 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26


b, 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3


<b>Bài 2: Tìm X, biết:</b>


a, X x 3 + 15 = 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Một đội công nhân sửa đường, ngày đầu sửa được 824m đường. Ngày thứ hai</b>


đội sửa được ít hơn ngày đầu 31m đường và ít hơn ngày thứ ba 53m đường. Tính
quãng đường đội sửa được trong ba ngày


<b>Bài 4: Một băng giấy có chiều rộng 10cm. Nếu tăng chiều rộng lên 6cm thì diện tích</b>


của bằng giấy tăng thêm 72cm2


. Tính diện tích thực của băng giấy


<b>B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>


I. <b>Phần trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


A B A C D


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26


= (19 + 21) + (18 + 22) + (17 + 23) + (16 + 24) + (14 + 26)


= 40 + 40 + 40 + 40 + 40


= 40 x 5


= 200


b, 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3


= 27 x (2 + 5 + 3)


= 27 x 10


= 270


<b>Bài 2: </b>


a, X x 3 + 15 = 90



X x 3 = 90 - 15


X x 3 = 75


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

X = 25


b, X + 6 + 8 +…+ 34 + 36 = 1000


Có 6 + 8 + … + 34 + 36 là tổng của các số chẵn từ 6 đến 36


Số số hạng là: (36 - 6) : 2 + 1 = 16 (số)


Tổng của các số chẵn từ 6 đến 36 là: (36 + 6) x 16 : 2 = 336


Vậy X + 336 = 1000


X = 1000 - 336


X = 664


<b>Bài 3: </b>


Ngày thứ hai đội công nhân sửa được quãng đường là:


824 - 31 = 793 (m)


Ngày thứ ba đội công nhân sửa được quãng đường là:


793 + 53 = 846 (m)



Quãng đường đội sửa được trong ba ngày là:


824 + 793 + 846 = 2463 (m)


Đáp số: 2463m


<b>Bài 4: </b>


Chiều dài của băng giấy là:


72 : 6 = 12 (cm)


Diện tích thực của bằng giấy là:


12 x 10 = 120 (cm2)


Đáp số: 120cm2


</div>

<!--links-->

×