Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề nâng cao số 3 - Đề thi Toán học kì 2 lớp 3 dành cho học sinh khá, giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 - Đề nâng cao số 3</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 6kg12cm = …g là:</b>


A. 612 B. 6012 C. 6010 D. 1260


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 6285 : 5 + 68 278 là: </b>


A. 68 550 B.68 535 C. 69 550 D.69 535


<b>Câu 3: Số số hạng của dãy số 4, 10, …, 91, 94, 97 là:</b>


A.30 B. 31 C. 32 D.33


<b>Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi là 6dm4cm và chiều dài là 24cm là: </b>


A. 168cm2 B. 160cm2 C. 154cm2 D. 152cm2


<b>Câu 5: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 7297 rồi trừ đi 37 183 thì được số 46 186.</b>


Số cần tìm là:


A. 76 070 B. 76 072 C. 74 072 D. 72 076


<b>Câu 6: Hà học xong bài hết 1 giờ 15 phút. Thu học xong bài lâu hơn Hà 23 phút. Hỏi</b>


cả hai bạn học xong bài hết bao nhiêu phút?



<b>A. 170 phút</b> B.173 phút C. 165 phút D. 161 phút


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Tính nhanh: 146 + 327 + 852 – 46 – 52 - 27</b>
<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>


a, X x 8 + 682 = 938


b, 6681 – X : 6 = 5823


c, 8248 – X – 2482 = 1829


<b>Bài 3: Có 480 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 8 ngăn. Tính số sách ở mỗi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: Người ra đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vng có chu vi bằng chu vi</b>


của hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính số cọc rào
cần đóng, biết rằng cọc nọ cách cọc kia 4m


<b>B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>
I. Phần trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


D A B C D A


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>



146 + 327 + 852 – 46 – 52 – 27 = (146 – 46) + (327 – 27) + (852 – 52) = 100 + 300 + 800 =
1200


<b>Bài 2: </b>


a, X x 8 + 682 = 938


X x 8 = 938 – 682


X x 8 = 256


X = 256 : 8


X = 32


b, 6681 – X : 6 = 5823


X : 6 = 6681 – 5823


X : 6 = 858


X = 858 x 6


X = 5148


c, 8248 – X – 2482 = 1829


8248 – X = 1829 + 2482


8248 – X = 4311



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

X = 3937


<b>Bài 3: </b>


Số sách ở mỗi tủ là:


480 : 3 = 160 (quyển sách)


Số sách ở mỗi ngăn là:


160 : 8 = 20 (quyển sách)


Đáp số: 20 quyển sách


<b>Bài 4: </b>


Chiều rộng của hình chữ nhật là:


12 : 2 = 6 (m)


Chu vi của hình chữ nhật hay chu vi của khu vườn hình vng là:


(12 + 6) x 2 = 36 (m)


Số cọc cần đóng là: 36 : 4 = 9 (cọc)


Đáp số: 9 cọc


</div>


<!--links-->

×