Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề nâng cao số 5 - Đề thi Toán học kì 2 lớp 3 dành cho học sinh khá, giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 - Đề nâng cao số 5</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Một gia đình ni 120 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 16 con gà. Số vịt nhiều</b>


gấp 3 lần số gà, con lại là ngan. Gia đình ni số ngan là:


A. 52 con B. 54 con C. 56 con D. 58 con


<b>Câu 2: Số dư của phép chia 85183 : 4 là:</b>


A. 0 B.1 C. 2 D.3


<b>Câu 3: Số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng chục,</b>


còn chữ số hàng trăm bằng 1/5 chữ số hàng đơn vị. Số đó là


A.73965 B. 71462 C. 78125 D.7263


<b>Câu 4: Dãy số 1, 5, 9, …, 113, 117 có số lượng số hạng là:</b>


A. 20 số B. 30 số C. 40 số D. 50 số


<b>Câu 5: Ngày 15 tháng 3 là chủ nhật. Vậy ngày 12 tháng 4 cùng năm đó là:</b>


A. Thứ hai B. Chủ nhật C. Thứ ba D. Thứ tư


<b>Câu 6: Diện tích của hình vng có chu vi bằng với chu vi của hình chữ nhật có</b>



chiều rộng 3cm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là:


<b>A. 16cm</b>2 B.36cm2 C. 25cm2 D. 9cm2


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a, 72964 – 84682 : 2 b, 17483 + 6186 x 7


c, 68264 – 36187 + 18475 d, 96836 – 61824 - 21834


<b>Bài 2: Tìm X, biết: </b>


a, (2 + X) + (3 + X) + (4 + X) + (5 + X) = 370


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Từ ba chữ số 8, 1, 9, Mai lập được tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Tính</b>


tổng của tất cả các số vừa lập được


<b>Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 52cm. Người ta kéo dài chiều rộng 4cm và</b>


giữa nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích tằng lên 84cm2. Tính diện tích
hình chữ nhật ban đầu


<b>Bài 5: Tìm một số biết số đó lớn hơn 86 và nhỏ hơn 92. Số đó khơng phải là số chẵn</b>


và số đó chia hết cho 3


<b>B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>


I. Phần trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


C D C A B B


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 72964 – 84682 : 2 = 72964 - 42341


b, 17483 + 6186 x 7 = 17483 + 43302 = 60785


c, 68264 – 36187 + 18475 = 32077 + 18475 = 50552


d, 96836 – 61824 – 21834 = 35012 – 21834 = 13178


<b>Bài 2: </b>


a, (2 + X) + (3 + X) + (4 + X) + (5 + X) = 370


2 + X + 3 + X + 4 + X + 5 + X = 370


(X + X + X + X) + (2 + 3 + 4 + 5) = 370


4 x X + 14 = 370


4 x X = 370 – 14


4 x X = 356



X = 356 : 4 = 89


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

X = 6895 : 5


X = 1379


<b>Bài 3: </b>


Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các số trên là: 189, 198, 891, 819, 981, 918


Có: 189 + 198 + 891 + 819 + 981 + 918 = 3996


<b>Bài 4: </b>


Chiều dài của hình chữ nhật là:


84 : 4 = 21 (cm)


Nửa chu vi của hình chữ nhật là:


52 : 2 = 26 (cm)


Chiều rộng của hình chữ nhật là:


26 – 21 = 5 (cm)


Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là:


21 x 5 = 105 (cm2



)


Đáp số: 105cm2


<b>Bài 5: </b>


Các số lớn hơn 86 và nhỏ hơn 92 là: 87, 88, 89, 90, 91


Số đó khơng phải là số chẵn mà nên số cần tìm có thể là: 87, 89, 91


Vì số đó chia hết cho 3 và 87 chia hết cho 3 nên số cần tìm là 87


Đáp số: 87


</div>

<!--links-->

×