Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021 - 4 dạng Toán học kì 1 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cương ơn tập mơn Tốn lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021</b>



<b>DẠNG 1: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 100</b>
<i><b>1. Viết:</b></i>


<b>a) Cách đọc số: 32: ba mươi hai</b>


<b>69:... ; 50:... ; 54:...</b>
<b>25:... ; 55:... ; 71:...</b>


<b>b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3:</b>
...
<b>c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4:</b>


...
<b>d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80:</b>


...


<i><b>2. Tìm:</b></i>


<b>- Số liền trước của 60:... ; Số liền sau của 60:...</b>
- Tổng của 2 số vừa tìm được:... ; Hiệu của 2 số vừa tìm được:...
<b>- Tổng của 59 và số liền trước của nó:...</b>


<i><b>3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


a) 90, 91, 92,...,...,... b) 2, 4, 6, 8,...,...,...,...
c) 30, 35, 40,...,...,... d) 77, 66, 55,...,...,...,...


<i><b>4. Sắp xếp các số sau: 15, 38, 96, 74, 47, 69</b></i>



- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:...


<i><b>5. Tìm x:</b></i>


a) x < 15 – 6


...
...


b) 12 – 6 < x < 18 – 9
...
...


<i><b>6. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4</b></i>


a) Lập các số có 2 chữ số từ các số trên:


...
b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất:


...
c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DẠNG 2: CỘNG, TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100</b>
<i><b>1. Đặt tính rồi tính:</b></i>


37 – 19 46 – 28 91 – 25 64 – 27



...
...
...


<i><b>2. Tính:</b></i>


42 – 15 + 38
=...
=...


18 + 56 – 29
=...
=...


22 – 15 + 36
=...
=...


11 – 6 + 77
=...
=...


<i><b>3. Nối kết quả với phép tính:</b></i>


<i><b>4. Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau:</b></i>


<i><b>5. Số?</b></i>


a) + 29 - 36 - 29 + 24



+48 - 59 - 8 + 77


56 - 29 18 + 23 41 - 36 62 - 56


14 + 77 26 - 18 17 + 56 32 + 19


56 - 48 29 + 47 66 - 48


9 6 2 5 5


8 4 7


36 + 19


56 + 29 - 67 26 + 18 + 11 96 – 78 - 10 5 + 89 - 18


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>6. Đặt tính rồi tính, biết:</b></i>


<i>a) Số hạng là:</i>


25 và 46 17 + 23 55 + 45


...
...
...
<i>b) Số bị trừ và số trừ lần lượt là</i>


53 và 26 19 và 37 100 và 96



...
...
...


<i><b>7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


75 6... ...8 4...


- - + +
1... ...6 2... 2...


....1 3 1 5 5 7 0


<i><b>8. Chọn 3 trong 4 số sau: 25, 65, 68, 93 để lập thành 4 phép tính:</b></i>


<i><b>9. Điền dấu +, -, = </b></i>


<b>DẠNG 3: TÍNH NHẨM, TÍNH NHANH</b>


100 – 90 =...
100 – 20 =...
100 – 80 =...


100 – 50 =...
100 – 60 =...
100 – 70 =...


18 – 9 =...
14 – 5 =...


17 – 8 =...


16 – 9 =...
11 – 2 =...
12 – 4 =...


15 – 7 =...
13 – 5 =...
15 – 8 =...


=


+ - =


=


=
+


23 49 72 14 93 79


26 55 29 56 29 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DẠNG 4: TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH</b>


<i><b>1. Điền số thích hợp vào ơ trống:</b></i>


Số hạng 26 25 12 26



Số hạng 34 28 69 49


Tổng 66 87 83 100


Số bị trừ 85 63 88 56


Số trừ 36 78 49 29


Hiệu 20 24 9 45


<i><b>2. Tìm x:</b></i>


45 + x = 56 x + 80 + 8 = 100 x + 15 = 72 - 36
………


………


………
………
………


………
………
………
x – 12 = 79 x – 20 = 82 – 48 x – 17 – 3 = 80


………
………


………


………
………


………
………
………
100 – x = 85 73 – x = 34 + 27 100 – 30 – x = 25
………


………


………
………
………


………
………
………


<i><b>3. Giải các bải toán sau:</b></i>


<b>a) Biết số lớn là 88. Hiệu 2 số là 29. Tìm số bé.</b>


………
<b>b) Tổng 2 số là 100, số thứ nhất là 34. Tìm số thứ hai.</b>


………
<b>c) Hiệu 2 số là 55. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.</b>


</div>


<!--links-->

×