Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 2 - Đề thi Tiếng Việt lớp 1 học kỳ 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 2</b>
<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)</b>


<b>Đi chơi phố</b>


Đi chơi phố


Gặp đèn đỏ


Dừng lại thôi


Chớ qua vội


Đèn vàng rồi


Tiếp đèn xanh


Nào nhanh nhanh


Qua đường nhé


- Qua bài thơ trên, khi mà ra đường gặp đèn đỏ em sẽ làm gì?


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)</b>


<b>Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1. Gặp đèn đỏ thì phải: (1 điểm)</b>



A. Đi tiếp
<b>B. Dừng lại</b>
C. Vội qua đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Một màu
B. Hai màu
<b>C. Ba màu</b>


<b>Câu 3. Các từ cho vần "anh" trong bài thơ là: (1 điểm)</b>


A. Xanh


B. Nhanh nhanh


<b>C. Xanh, nhanh nhanh</b>


<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>I. Viết chính tả (7 điểm)</b>


<b>Tây Nguyên giàu đẹp</b>


Tây Nguyên giàu đẹp lắm. Mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương rừng thoang
thoảng đưa. bầu trời trong xanh, tuyệt đẹp. Bên bờ suối, những khóm hoa đủ màu sắc
đua nở...


<i> Theo Tiếng Việt 2, tập một, 1998</i>


<b>II. Bài tập: (3 điểm)</b>



<b>Câu 1 (1 điểm):</b>


a) Điền vào chỗ chấm l hay n?


Bé cầm một….on….ước


b) Điền vào chỗ chấm k hay c?


Bé có… ái thước …ẻ


<i><b>Câu 2: Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (1 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b. Hôm nay là ngày ………. nhật của bé. (sinh/xinh)</i>


<i><b>Câu 3: Em hãy viết 1 câu tả chú gà trống nhà em. (1 điểm)</b></i>


<i>….………..</i>


<b>Đáp án:</b>


<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)</b>


- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm


- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm


- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm



- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ/1 phút): 1 điểm


- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)</b>


<b>Viết đúng đáp án mỗi câu 1 điểm:</b>


<b>Câu 1: B</b>


<b>Câu 2: C</b>


<b>Câu 3: C</b>


<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>I. Viết chính tả (7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Viết đúng chính tả


- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp


<b>II. Bài tập (3 điểm)</b>


<b>Câu 1 (1 điểm):</b>


a) Điền vào chỗ chấm l hay n?



<b>Bé cầm một lon nước</b>


b) Điền vào chỗ chấm k hay c?


<b>Tú có cái thước kẻ</b>


<b>Câu 2:</b>


a. tre


b. sinh


<b>Câu 3: Chú gà trống có bộ lơng màu tía.</b>


</div>

<!--links-->

×