Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Trang:1
Định nghóa
<b>Cấp số cộng là dãy số có cơng thức:</b>u<sub>n</sub> u<sub>n 1</sub><sub></sub> ,d n ,n 2 <b> (với d được gọi là công sai ) </b>
Tính chất
u<sub>n</sub> u<sub>1</sub>(n 1)d
k 1 k 1
k
u u
u (k 2)
2
Tổng n số hạng đầu tiên : Sn = u1 + u2 + u3 + … + un
S<sub>n</sub> n
S<sub>n</sub> n 2u<sub>1</sub> (n 1)d
2
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>Baøi 1. Cho cấp số cộng 1, 5, 9 , …… Tính d, u</b>5 , u10?
<b>Bài 2. Cho cấp số cộng 2 1</b> , 2 , 3 2, …… Tính u8 ?
<b>Bài 3. Tìm cơng sai của một cấp số cộng hữu hạn, biết số hạng đầu u</b>1 = 1 và số hạng cuối u15 = 43.
<b>Bài 4. Trong các dãy sau đây , dãy nào là một cấp số cộng. Khi đó cho biết số hạng đầu và cơng sai của </b>
nó :
a) un = 3n + 7 b) un = 2 5n c) un = n2
<b>Bài 5. Xác định số hạng đầu và công sai của mỗi cấp số cộng sau : </b>
a) 3
14
u 15
u 18
b) 2 3 5
1 6
u u u 10
u u 17
c) 7 3
2 7
u u 8
u .u 75
d) 6
2 2
2 4
u 8
u u 16
e) 7 15
2 2
4 12
u u 60
u u 1170
f) 1 2 3
2 2 2
1 2 3
u u u 15
u u u 93
<b>Bài 6. Tìm x để dãy số: 1 + 4x , x + 1, x</b>2 – 2 lập thành cấp số cộng.
<b>Baøi 7. Cho ABC vuông tại A, có góc A, B, C lập thành cấp số cộng. </b>
Tìm 3 góc đó.
<b>Bài 8. Tính A = 10 + 110 + 210 + … + 2010 </b>
C = 12325272... 97 2992
<b>Bài 9. </b> Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng, biết :
a) 3 5
12
u u 14
S 129
b)
3 3
1 15
15
u u 302094
S 585
c)
2 2 2
1 2 3
3
u u u 155
S 21
<b>Bài 10. Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng các số hạng là 176. Hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu </b>
là 30. Tìm cấp số cộng đó.
<b>Bài 11. Cho (u</b>n ) là một cấp số cộng có : u3 + u13 = 80 . Tính tổng S15 của 15 số hạng đầu tiên của cấp
số cộng.
<b>Bài 12. Cho một cấp số cộng (u</b>n) , biết trung bình cộng của n số hạng đầu tiên của (un) bằng n.
Tìm số hạng thứ 2010.
<b>Bài 13. Cho a, b, c là một cấp số cộng. Chứng minh: </b>
a) <sub>a</sub>2 <sub>8bc (2b c)</sub>2
b) <sub>a</sub>2 <sub>ab b ; a</sub>2 2 <sub>ac c ; c</sub>2 2 <sub>bc b</sub>2
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Trang:2
c) <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>bc ; b</sub>2<sub></sub><sub>ca ; c</sub>2<sub></sub><sub>ab</sub><sub> là cấp số cộng. </sub>
<b>Bài 14. Cho </b><sub>a ; b ; c là cấp số cộng với công sai d khác 0. </sub>2 2 2
Chứng minh : 1 ; 1 ; 1
b c c a a b là cấp số cộng.
<b>II. CẤP SỐ NHÂN </b>
Định nghóa
<b>Cấp số nhân là dãy số có cơng thức: </b>u<sub>n</sub>u q<sub>n 1</sub><sub></sub> , n ,n 2 <b> (với q được gọi là công bội) </b>
Tính chất
n 1
n 1
u <sub></sub>u q
u<sub>k</sub> u .u<sub>k 1</sub><sub></sub> <sub>k 1</sub><sub></sub> (k2) hay 2
k k 1 k 1
u u .u<sub></sub> <sub></sub>
Tổng n số hạng đầu tiên : Sn = u1 + u2 + u3 + … + un . Khi đó :
n
n 1
1 q
S u
1 q
(q 1)
<b>Baøi 1. Cho cấp số nhân 1, 2, 4, 8, …, 2</b>n – 1, … Tính công bội q, số hạng u10 ?
<b>Bài 2. Trong các cấp số nhân sau, tính u</b>11 ?
a) 2, –4, 8 , … b) 2 , 6 , 3 2 , … c) 1
3, –1, 3, –9, …
<b>Bài 3. Tìm cơng bội của cấp số nhân hữu hạn, biết số hạng đầu u</b>1 = 2
và số hạng cuối cùng u11 = 64.
<b>Bài 4. Xác định số hạng đầu và công bội của mỗi cấp số nhân sau : </b>
a) 4 2
5 3
u u 72
u u 144
b) 5 1
4 2
u u 15
u u 6
c) 1 3 5
1 7
u u u 65
u u 325
<b>Bài 5. Trong các dãy số sau đây, dãy nào là một cấp số nhân. </b>
Khi đó, tính số hạng đầu và cơng bội của dãy đó:
a) u<sub>n</sub> 3n b) 2
n
u n c) n
n
u 2
<b>Bài 6. Tính : A = 2 + 4 + 8 +…+ 256 ; </b>B 1 1 1 1
3 9 2187
<b>Bài 7. Cho dãy số </b>(u )<sub>n</sub> xác định bởi :
n n
n n n
5 2
u
5 2
,
*
n
Tính toång
1 2 3 100
1 1 1 1
S
u 1 u 1 u 1 u 1
<b>Bài 8. Tìm các số hạng của một cấp số nhân , biết rằng cấp số đó có: </b>
a) Có 5 số hạng mà số hạng đầu là 3, số hạng cuối là 243.
c) Có 6 số hạng mà tổng ba số hạng đầu bằng 168 và tổng ba số hạng cuối bằng 21.
<b>Baøi 9. </b> Một cấp số nhân có 9 số hạng , biết u1 = 5 và u9 = 1280.
Tính công bội q và tổng S9
<b>Bài 10. Cho cấp số nhân ( u</b>n ) biết u1 + u5 = 51, u2 + u6 = 102 . Tìm n biết Sn = 3069 .
<b>Bài 11. Tìm x > 0 để : 1 + x , 2x + 5, 10x + 7 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. </b>
<b>Bài 12. Cho cấp số nhân a, b, c thỏa a b c 13</b> và abc 27 . Tìm a, b, c , biết a > b.
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Trang:3
<b>Bài 14. Cho a, b, c là cấp số nhân, chứng minh rằng : </b>
a) <sub>a b c ; a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>c ; a b c</sub>2
là cấp số nhân
b) <sub>(a</sub>2<sub></sub><sub>b )(b</sub>2 2<sub></sub><sub>c ) (ab bc)</sub>2 <sub></sub> <sub></sub> 2
c) <sub>(bc ca ab)</sub>3 <sub>abc(a b c)</sub>3
<b>Baøi 15. Cho </b> 2 ; ; 1 2
b a b b c là cấp số nhân. Chứng minh a, b, c là cấp số nhân.
<b>Bài 16. Cho dãy số </b>(u )<sub>n</sub> xác định bởi : 1 <sub>2</sub>
n 1 n
u 1
u <sub></sub> u 2
, (n 1)
a) Đặt 2
n n
v u (n 1) . Chứng minh dãy số (v )<sub>n</sub> là một CSC
Xác định số hạng đầu và công sai của CSC đó.
b) Từ đó suy ra số hạng tổng qt của dãy số (u )<sub>n</sub>
c) Tính tổng 2 2 2
1 2 10
S u u ... u
<b>a </b> <b>b</b>
<b>' </b>
a
'
a’
b
'
<b>a </b>
P
P
<b>a </b>
<b>d </b> <b>b </b>
<b>a’ </b>