Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.32 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM<sub>HỌC 2014-2015</sub></b>
<b>MÔN : Vật Lý; Khối 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 60phút, không kể giao đề</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm: 20 câu)</b>
Câu 1: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, thì kim nam châm bị quay đi một
góc nào đó. Hiện tượng trên là do dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. Trọng lực. B. Lực hấp dẫn C. Lực từ D. Lực điện.
Câu 2: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
Câu 3: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức
<i>vB</i>
<i>q</i>
<i>f </i> <i>f qvB</i>sin <i>f qvB</i>cos <i><sub>f </sub><sub>qvB</sub></i><sub>tan</sub><sub></sub><sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>
Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí, có cường độ dịng điện chạy qua là I=5A. Cảm ứng từ
tại M là 10-5<sub> T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là</sub>
A. 10c m. B. 2,5m. C. 2,5cm. D. 10m.
Câu 5: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
t
e<sub>c</sub>
t
.
e<sub>c</sub> <sub></sub>
t
e<sub>c</sub>
2
<i>c</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<sub>A. B. </sub> <sub>C. D. </sub>
<sub>Câu 6: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ </sub>
1,2 (Wb) xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 2 (V). B. 1 (V). C. 6 (V). D. 4 (V).
Câu 7: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là</sub>
A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub>
Câu 8: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút bằng nhựa lên tóc
B. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
Câu 9: Hai điểm M, N nằm trong một điện trường đều có điện thế lần lượt là VM = 100V và VN =20V.
Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M , N là:
A. UMN = -80V B. UMN = 120V C. UMN = 80V D. UMN = -120V
<sub>Câu 10: Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ điện sẽ</sub>
là bao nhiêu?
A. 8.102<sub>C.</sub> <sub>B. 8.10</sub>-2<sub>C.</sub> <sub>C. 8.10</sub>-4<sub>C.</sub> <sub>D. 8C.</sub>
Câu 11: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm vng với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,6T.
Dòng điện chạy trong dây dẫn là 1A thì lực từ có độ lớn
A. 0 B. 160N C. 1,6N D. 16N
Câu 12: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9<sub>C; q2= 4.10</sub>-9<sub>C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác</sub>
giữa chúng có độ lớn
A. 8.10-9<sub>N</sub> <sub>B. 8.10</sub>-5<sub>N</sub> <sub>C. 9.10</sub>-6<sub>N</sub> <sub>D. 9.10</sub>-5<sub>N</sub>
Câu 13: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9<sub>C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách</sub>
quả cầu 3cm là
D. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian
Câu 16: Lực Lo-ren là lực do từ trường tác dụng lên
A. Nam châm. B. Dòng điện.
C. Dây dẫn. D. Hạt mang điện chuyển động.
<sub>Câu 17: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ</sub>
pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo cơng thức:
<sub>A. = BS.cot</sub> <sub>B. = BS.cos</sub> <sub>C. = BS.tan</sub> <sub>D. = BS.sin</sub>
Câu 18: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện
trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy
trong mạch( Định luật Ơm tồn mạch)?
R
E
<i>I</i>
r
E
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
r
R
E
<i>I</i>
A. B. C. I = E + D.
Câu 19: Một khung dây trịn bán kính R, gồm Nvịng dây có dịng điện cường độ I chạy qua, đặt trong
khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây được xác định bởi công thức
2 . <i>I</i>
<i>B</i>
<i>NR</i>
<i>B</i> 2 .<i>N</i> <i>I</i>
<i>R</i>
<i>B</i> 4 . <i>I</i> <i>R</i>
<i>N</i>
<i>B</i> 4 .<i>IN</i>
<i>R</i>
A. . B. . C. D.
Câu 20: Một pin Vơnta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong
giữa hai cực của pin thì cơng của pin này sản ra là
A. 24,54J B. 2,97J C. 29,7J D. 0,04J
<b>I. PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm: 2 câu)</b>
<b>Câu 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động</b>
<sub>E = 22V, điện trở trong r = 1. Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 20,</sub>
<sub>R2 = 20</sub><sub>. Tính:</sub>
a) Điện trở tương đương mạch ngồi, cường độ dịng điện mạch chính
b) Cơng suất tỏa nhiệt trên từng điện trở
c) Điện năng tiêu thụ mạch ngồi và cơng của nguồn điện sản ra trong thời gian t = 5 phút
<b>Câu 2: a) Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn, mang dịng điện thẳng có cường độ I = 0,5A đặt trong khơng</b>
khí. Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4cm
<i>B</i> <i>t</i> 0,05 <i><sub>B</sub></i> <sub>b) Một khung dây dẫn hình vng,cạnh a=10cm,đặt cố định trong từ trường đều có</sub>
véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung.Trong khoảng thời gian s,cho độ lớn của tăng đều từ
0 đến 0,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
--- HẾT
<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu .</i>
<i>Họ tên thí sinh...SBD...</i>
R1
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM<sub>HỌC 2014-2015</sub></b>
<b>MƠN : Vật Lý; Khới 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 60phút, không kể giao đề</i>
<b>Mã đề thi 208</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm: 20 câu)</b>
Câu 1: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
t
e<sub>c</sub>
t
e<sub>c</sub> <sub>e</sub> <sub>.</sub> <sub>t</sub>
c <i>c</i> 2
<i>e</i>
<i>t</i>
<sub>A. B. </sub> <sub>C. D. </sub>
Câu 2: Hai điểm M, N nằm trong một điện trường đều có điện thế lần lượt là VM = 100V và VN =20V.
Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M , N là:
A. UMN = -120V B. UMN = 120V C. UMN = 80V D. UMN = -80V
Câu 3: Một pin Vơnta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong
giữa hai cực của pin thì cơng của pin này sản ra là
A. 24,54J B. 2,97J C. 29,7J D. 0,04J
Câu 4: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm vuông với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,6T. Dịng
điện chạy trong dây dẫn là 1A thì lực từ có độ lớn
A. 160N B. 1,6N C. 16N D. 0
Câu 5: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9<sub>C; q2= 4.10</sub>-9<sub>C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác giữa</sub>
chúng có độ lớn
A. 9.10-6<sub>N</sub> <sub>B. 9.10</sub>-5<sub>N</sub> <sub>C. 8.10</sub>-5<sub>N</sub> <sub>D. 8.10</sub>-9<sub>N</sub>
Câu 6: Một khung dây trịn bán kính R, gồm Nvịng dây có dịng điện cường độ I chạy qua, đặt trong
khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây được xác định bởi công thức
2 . <i>I</i>
<i>B</i> <i>N</i>
<i>R</i>
<i>B</i> 2 . <i>I</i>
<i>NR</i>
<i>B</i> 4 . <i>I</i> <i>R</i>
<i>N</i>
<i>B</i> 4 .<i>IN</i>
<i>R</i>
A. . B. . C. D.
Câu 7: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
B. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cọ chiếc vỏ bút bằng nhựa lên tóc
Câu 8: Dịng điện khơng đổi là
A. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian
Câu 9: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
Câu 10: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, thì kim nam châm bị quay đi
A. Lực từ B. Lực điện. C. Lực hấp dẫn D. Trọng lực.
Câu 11: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dịng điện qua bóng đèn là
A. 3,75A B. 0,375A C. 2,66A D. 6A
trong mạch( Định luật Ơm tồn mạch)?
r
R
E
<i>I</i>
r
E
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
R
E
<i>I</i>
A. B. C. I = E + D.
Câu 15: Lực Lo-ren là lực do từ trường tác dụng lên
A. Nam châm. B. Dòng điện.
C. Dây dẫn. D. Hạt mang điện chuyển động.
<sub>Câu 16: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ</sub>
pháp tuyến là . Từ thơng qua diện tích S được tính theo công thức:
<sub>A. = BS.cot</sub> <sub>B. = BS.cos</sub> <sub>C. = BS.tan</sub> <sub>D. = BS.sin</sub>
<sub>Câu 17: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ </sub>
1,2 (Wb) xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 2 (V). B. 6 (V). C. 4 (V). D. 1 (V).
Câu 18: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức
<i>vB</i>
<i>q</i>
<i>f </i> <i><sub>f </sub><sub>qvB</sub></i><sub>tan</sub><sub></sub> <i>f qvB</i>cos <i>f qvB</i>sin<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>
<sub>Câu 19: Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ điện sẽ</sub>
là bao nhiêu?
A. 8.102<sub>C.</sub> <sub>B. 8.10</sub>-2<sub>C.</sub> <sub>C. 8.10</sub>-4<sub>C.</sub> <sub>D. 8C.</sub>
Câu 20: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là</sub>
A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub>
<b>I. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm: 2 câu)</b>
<b>Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện</b>
E = 18V và có điện trở trong r = 0,5 . Các điện trở mạch ngoài
R1 = 4,5, R2 = 4, R3 = 3.
a) Điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dịng điện mạch chính
b) Cơng suất tỏa nhiệt trên từng điện trở
c) Điện năng tiêu thụ mạch ngồi và cơng của nguồn điện sản ra trong thời gian t = 5 phút
<b>Câu 2: a) Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, mang dịng điện thẳng có cường độ I = 2A đặt trong khơng khí.</b>
Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4cm
<i>B</i> <i>t</i> 0,05 <i><sub>B</sub></i> <sub>b) Một khung dây dẫn hình vng,cạnh a=20cm,đặt cố định trong từ trường đều có</sub>
véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung.Trong khoảng thời gian s,cho độ lớn của tăng đều từ
0 đến 1,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
--- HẾT
<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu .</i>
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !</i>
<i>Họ tên thí sinh...SBD...</i>
<b>R1</b> <b>R2</b> <b>R3</b>
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM<sub>HỌC 2014-2015</sub></b>
<b>MƠN : Vật Lý; Khới 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 60phút, không kể giao đề</i>
<b>Mã đề thi 357</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm: 20 câu)</b>
Câu 1: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là</sub>
A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
Câu 2: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
C. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
Câu 3: Một khung dây trịn bán kính R, gồm Nvịng dây có dịng điện cường độ I chạy qua, đặt trong
khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây được xác định bởi công thức
4 .<i>IN</i>
<i>B</i>
<i>R</i>
<i>B</i> 2 . <i>I</i>
<i>NR</i>
<i>B</i> 2 .<i>N</i> <i>I</i>
<i>R</i>
<i>B</i> 4 . <i>I</i> <i>R</i>
<i>N</i>
A. B. . C. . D.
Câu 4: Một pin Vơnta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong
giữa hai cực của pin thì cơng của pin này sản ra là
A. 0,04J B. 29,7J C. 24,54J D. 2,97J
Câu 5: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dịng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A B. 6A C. 2,66A D. 3,75A
Câu 6: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
B. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cọ chiếc vỏ bút bằng nhựa lên tóc
Câu 7: Dịng điện khơng đổi là
A. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian
C. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian
Câu 8: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9<sub>C; q2= 4.10</sub>-9<sub>C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác giữa</sub>
chúng có độ lớn
A. 8.10-5<sub>N</sub> <sub>B. 9.10</sub>-5<sub>N</sub> <sub>C. 9.10</sub>-6<sub>N</sub> <sub>D. 8.10</sub>-9<sub>N</sub>
Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí, có cường độ dịng điện chạy qua là I=5A. Cảm ứng từ
tại M là 10-5<sub> T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là</sub>
A. 2,5m. B. 10m. C. 2,5cm. D. 10c m.
Câu 10: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9<sub>C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách</sub>
quả cầu 3cm là
A. 104<sub>V/m</sub> <sub>B. 5.10</sub>3<sub>V/m</sub> <sub>C. 10</sub>5<sub>V/m</sub> <sub>D. 3.10</sub>4<sub>V/m</sub>
Câu 11: Lực Lo-ren là lực do từ trường tác dụng lên
A. Nam châm. B. Dòng điện.
C. Dây dẫn. D. Hạt mang điện chuyển động.
Câu 12: Hai điểm M, N nằm trong một điện trường đều có điện thế lần lượt là VM = 100V và VN =20V.
Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M , N là:
Dòng điện chạy trong dây dẫn là 1A thì lực từ có độ lớn
A. 160N B. 0 C. 1,6N D. 16N
<sub>Câu 15: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ</sub>
pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo cơng thức:
<sub>A. = BS.cot</sub> <sub>B. = BS.cos</sub> <sub>C. = BS.tan</sub> <sub>D. = BS.sin</sub>
<sub>Câu 16: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ </sub>
1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 2 (V). B. 4 (V). C. 6 (V). D. 1 (V).
Câu 17: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức
<i>vB</i>
<i>q</i>
<i>f </i> <i>f qvB</i>sin <i>f qvB</i>cos <i><sub>f </sub><sub>qvB</sub></i><sub>tan</sub><sub></sub><sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>
<sub>Câu 18: Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ điện sẽ</sub>
là bao nhiêu?
A. 8.102<sub>C.</sub> <sub>B. 8.10</sub>-2<sub>C.</sub> <sub>C. 8.10</sub>-4<sub>C.</sub> <sub>D. 8C.</sub>
Câu 19: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
t
e<sub>c</sub>
t
e<sub>c</sub>
t
.
e<sub>c</sub> <i>ec</i> <sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>
<sub>A. B. </sub> <sub>C. D. </sub>
Câu 20: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, thì kim nam châm bị quay đi
một góc nào đó. Hiện tượng trên là do dịng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. Lực điện. B. Lực hấp dẫn C. Trọng lực. D. Lực từ
<b>I. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm: 2 câu)</b>
<b>Câu 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động</b>
<sub>E = 22V, điện trở trong r = 1. Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 20,</sub><sub>R2 = 20</sub><sub>. </sub>
Tính:
a) Điện trở tương đương mạch ngồi, cường độ dịng điện mạch chính
b) Cơng suất tỏa nhiệt trên từng điện trở
c) Điện năng tiêu thụ mạch ngoài và công của nguồn điện sản ra trong thời gian t = 5 phút
<b>Câu 2: a) Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn, mang dịng điện thẳng có cường độ I = 0,5A đặt trong khơng</b>
khí. Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4cm
<i>B</i> <i>t</i> 0,05 <i><sub>B</sub></i> <sub>b) Một khung dây dẫn hình vng,cạnh a=10cm,đặt cố định trong từ trường đều có</sub>
véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung.Trong khoảng thời gian s,cho độ lớn của tăng đều từ
0 đến 0,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
--- HẾT
<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu .</i>
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !</i>
<i>Họ tên thí sinh...SBD...</i>
R1
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM<sub>HỌC 2014-2015</sub></b>
<b>MƠN : Vật Lý; Khới 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 60phút, không kể giao đề</i>
<b>Mã đề thi 485</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm: 20 câu)</b>
Câu 1: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức
<i>vB</i>
<i>q</i>
<i>f </i> <i>f qvB</i>sin <i>f qvB</i>cos <i><sub>f </sub><sub>qvB</sub></i><sub>tan</sub><sub></sub>
A. B. C. D.
Câu 2: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm vng với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,6T. Dịng
điện chạy trong dây dẫn là 1A thì lực từ có độ lớn
A. 160N B. 0 C. 1,6N D. 16N
Câu 3: Lực Lo-ren là lực do từ trường tác dụng lên
A. Nam châm. B. Dòng điện.
C. Dây dẫn. D. Hạt mang điện chuyển động.
<sub>Câu 4: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ </sub>
1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 2 (V). B. 4 (V). C. 6 (V). D. 1 (V).
<sub>Câu 5: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ</sub>
pháp tuyến là . Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức:
<sub>A. = BS.cot</sub> <sub>B. = BS.sin</sub> <sub>C. = BS.tan</sub> <sub>D. = BS.cos</sub>
<sub>Câu 6: Một tụ điện có điện dung 20 F , được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ điện sẽ</sub>
là bao nhiêu?
A. 8.102<sub>C.</sub> <sub>B. 8.10</sub>-2<sub>C.</sub> <sub>C. 8.10</sub>-4<sub>C.</sub> <sub>D. 8C.</sub>
Câu 7: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9<sub>C; q2= 4.10</sub>-9<sub>C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác giữa</sub>
chúng có độ lớn
A. 8.10-5<sub>N</sub> <sub>B. 9.10</sub>-5<sub>N</sub> <sub>C. 9.10</sub>-6<sub>N</sub> <sub>D. 8.10</sub>-9<sub>N</sub>
Câu 8: Dòng điện khơng đổi là
A. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian
C. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
D. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian
Câu 9: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9<sub>C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả</sub>
cầu 3cm là
A. 3.104<sub>V/m</sub> <sub>B. 5.10</sub>3<sub>V/m</sub> <sub>C. 10</sub>5<sub>V/m</sub> <sub>D. 10</sub>4<sub>V/m</sub>
Câu 10: Hai điểm M, N nằm trong một điện trường đều có điện thế lần lượt là VM = 100V và VN =20V.
Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M , N là:
A. UMN = 80V B. UMN = -120V C. UMN = -80V D. UMN = 120V
Câu 11: Một pin Vơnta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong
giữa hai cực của pin thì cơng của pin này sản ra là
A. 29,7J B. 0,04J C. 24,54J D. 2,97J
Câu 12: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện
trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy
trong mạch( Định luật Ôm toàn mạch)?
r
R
E
<i>I</i>
R
E
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
r
E
<i>I</i>
A. B. C. I = E + D.
từ tại M là 10 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là
A. 2,5m. B. 2,5cm. C. 10c m. D. 10m.
Câu 16: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
Câu 17: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin.
B. Cọ chiếc vỏ bút bằng nhựa lên tóc
C. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
D. Đặt một vật gần nguồn điện.
Câu 18: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:
t
e<sub>c</sub>
t
e<sub>c</sub>
t
.
e<sub>c</sub> <i>ec</i> <sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>
<sub>A. B. </sub> <sub>C. D. </sub>
Câu 19: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, thì kim nam châm bị quay đi
một góc nào đó. Hiện tượng trên là do dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. Lực điện. B. Trọng lực. C. Lực hấp dẫn D. Lực từ
Câu 20: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là</sub>
A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
<b>I. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm: 2 câu)</b>
<b>Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện</b>
E = 18V và có điện trở trong r = 0,5 . Các điện trở mạch ngoài
R1 = 4,5, R2 = 4, R3 = 3.
a) Điện trở tương đương mạch ngồi, cường độ dịng điện mạch chính
b) Cơng suất tỏa nhiệt trên từng điện trở
c) Điện năng tiêu thụ mạch ngồi và cơng của nguồn điện sản ra trong thời gian t = 5 phút
<b>Câu 2: a) Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, mang dịng điện thẳng có cường độ I = 2A đặt trong khơng khí.</b>
Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4cm
<i>B</i> <i>t</i> 0,05 <i><sub>B</sub></i> <sub>b) Một khung dây dẫn hình vng,cạnh a=20cm,đặt cố định trong từ trường đều có</sub>
véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung.Trong khoảng thời gian s,cho độ lớn của tăng đều từ
0 đến 1,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
--- HẾT
<i>---Thí sinh không được sử dụng tài liệu .</i>
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !</i>
<i>Họ tên thí sinh...SBD...</i>
<b>R1</b> <b>R2</b> <b>R3</b>
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN</b> <b><sub>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015</sub>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN : Vật Lý; Khới 12</b>
<i>(Đáp án gồ̀m 02 trang)</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm: mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)</b>
Câu Mã đề thi
132 208 357 485
1 C A C B
2 D C A C
3 B C C D
4 A B B B
5 A C A D
6 D A D C
7 B D D A
8 A D A A
9 C B D D
10 C A A A
11 C B D A
12 B A C A
13 A D A C
14 A A C C
15 D D B C
16 D B B D
17 B C B B
18 D D C B
19 B C B D
20 C B D B
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)</b>
<b>1. Mã đề 132, 357</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>2,5điểm</b> 1 2
1 2
. 20.20
10
20 20
<i>N</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<sub>a) Điện trở tương đương mạch ngoài: </sub>
22
2
10 1
<i>N</i>
<i>E</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<sub>Cường độ dịng điện mạch chính: </sub>
0,5đ
0,5đ
b) Cơng suất tỏa nhiệt trên từng điện trở:
1 2 1
2
<i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>
Vì R1 = R2
2 2
1 2 1 1. 20.1 20
<i>P</i> <i>P</i> <i>R I</i> <i>W</i> <sub>Nên: </sub>
0,5đ
Điện năng tiêu thụ mạch ngoài trng thời gian t: AN = UN.I.t = 20.2.300=12000J
Công của nguồn điện sản ra trong thời gian t: Ang= E.I.t = 22.2.300 = 13200J
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 2</b>
<b>2,5điểm</b>
a) Cảm ứng từ do dòng điện I = 0,5A sinh ra tại M cách dây dẫn r = 4cm là
7 7 6
2
0,5
2.10 2.10 2,5.10
4.10
<i>M</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <i>T</i>
<i>r</i>
4 0 0,5 0
100.10 0 0,1
0, 05
<i>c</i>
<i>e</i> <i>cos</i> <i>V</i>
Thay số : 0,75đ
<b>2. Mã đề 208, 485</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>2,5điểm</b> <i>RN</i> <i>R</i>1<i>R</i>2<i>R</i>3<sub>18</sub>4,5 4 3 11,5 a) Điện trở tương đương mạch ngoài:
1,5
<i>N</i>
<i>E</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<sub>Cường độ dịng điện mạch chính: </sub>
0,5đ
0,5đ
b) Cơng suất tỏa nhiệt trên từng điện trở:
1 2 3 1,5
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>
<sub>Vì R1 ntR2nt R3 </sub>
2 2
1 1 1. 4,5.1,5 10,125
<i>P</i> <i>R I</i> <i>W</i> <i>P</i><sub>2</sub> <i>R I</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>2 4.1,52 9<i>W</i> <sub>; </sub>
2 2
3 3. 3 3.1,5 6,75
<i>P</i> <i>R I</i> <i>W</i>
0,5đ
0,5đ
c) Hiệu điện thế mạch ngoài: UN = I.RN = 1,5.11,5 = 17,25V
Điện năng tiêu thụ mạch ngoài trng thời gian t:
AN = UN.I.t = 17,25.1,5.300=7762,5J
Công của nguồn điện sản ra trong thời gian t: Ang= E.I.t = 18.1,5.300 = 8100J
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 2</b>
<b>2,5điểm</b>
a) Cảm ứng từ do dòng điện I = 2A sinh ra tại M cách dây dẫn r = 4cm là
7 7 5
2
2
2.10 2.10 10
4.10
<i>M</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <i>T</i>
<i>r</i>
1đ
0
0
<i>t</i> 0,05<i>s</i><sub>b) S= a</sub>2<sub>= 400cm</sub>2<sub>, , B1= 0, B2 = 1,5T, </sub>
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
2 1
( . . )
. .
<i>c</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>B S cos</i> <i>B</i>
<i>e</i> <i>S cos</i> <i>S cos</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
4 0 1,5 0
200.10 0 0,6
0,05
<i>c</i>
<i>e</i> <i>cos</i> <i>V</i>
Thay số :
0,75đ