BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ƢỜ
ỌC
C
KONGCHAMPA OUNKHAM
QUẢ
CÁC
Ị
Â
O
Ộ
À
ƢƠ
LUẬ Á
p
Í DỤ
SĨ
ồ Chí
inh, năm 2016
---------------
CỦA
LÀO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ƢỜ
ỌC
C
KONGCHAMPA OUNKHAM
QUẢ
CÁC
Ị
O
Â
Ộ
À
Í DỤ
CỦA
ƢƠ
LUẬ Á
LÀO
SĨ
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã ngành: 62-34-02- 01
ƢỜ
ƢỚ
DẪ
OA
p
ồ Chí
ỌC:
S, S.
inh, năm 2016
Ầ
UY
OÀ
LỜ CA
OA
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất
kỳ cơng trình nghiên cứu nào.
KONGCHAMPA OUNKHAM
i
ỤC LỤC
LỜ CA
OA ...................................................................................................... i
ỤC LỤC ................................................................................................................. ii
DA
ỤC Ừ V
DA
ỤC BẢ
................................................................................................ ix
DA
ỤC
VÀ B ỂU Ồ ........................................................................ xi
C ƢƠ
1:
Ì
Ớ
Ắ ................................................................................ viii
ỆU C U
......................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................1
1.2. Mục đích nghiên cứu của luận án ........................................................................2
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................2
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu và dữ liệu .....................................................................2
1.4.1. Tổng quan phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu ..............................2
1.4.2. Thu thập và phân tích dữ liệu ............................................................................3
1.4.2.1. Thu thập dữ liệu .............................................................................................3
1.4.2.2. Phân tích dữ liệu.............................................................................................4
1.4.3. Vấn đề đặt ra là những câu hỏi, giả thuyết và những lập luận cơ bản về ý
nghĩa của đề tài nghiên cứu .........................................................................................4
1.4.3.1. Vấn đề nghiên cứu dẫn đến những câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu sau .....4
1.4.3.2. Những lập luận cơ bản về ý nghĩa của nghiên cứu ........................................5
1.5. Kết cấu của luận án ..............................................................................................5
C ƢƠ
2: Ổ
QUA VỀ QUẢ
Ị
O
Ộ
...............................6
2.1. Những vấn đề cơ bản về NHTM ..........................................................................6
2.1.1. Khái niệm NHTM .............................................................................................6
2.1.2. Chức năng và vai trò của NHTM ......................................................................8
2.1.2.1. Chức năng của NHTM. ..................................................................................8
2.1.2.2. Vai trò của NHTM .........................................................................................8
2.1.3. Hoạt động tín dụng của NHTM ........................................................................8
2.1.3.1. Khái niệm về hoạt động tín dụng ...................................................................8
ii
2.1.3.2. Nguyên tắc của hoạt động tín dụng ................................................................9
2.1.3.3. Các hình thức và vai trị của tín dụng NHTM trong nền kinh tế. ................10
2.2. Tổng quan về quản trị hoạt động tín dụng của NHTM ......................................17
2.2.1. Khái niệm và đặc điểm của quản trị hoạt động tín dụng của NHTM .............17
2.2.2. Nội dung cơ bản của quản trị hoạt động tín dụng của NHTM........................18
2.2.2.1. Quản trị nguồn vốn cho vay của NHTM......................................................18
2.2.2.2. Chính sách khách hàng vay và lĩnh vực đầu tƣ tín dụng của NHTM ..........21
2.2.2.3.Điều kiện vay vốn .........................................................................................22
2.2.2.4. Giới hạn tín dụng..........................................................................................22
2.2.2.5. Quản trị mạng lƣới NHTM ..........................................................................23
2.2.2.6. Lãi suất và phí vay vốn ................................................................................24
2.2.2.7. Thời hạn cho vay và kỳ hạn trả nợ ...............................................................25
2.2.2.8. Phân loại nợ và trích lập dự phịng rủi ro tín dụng ......................................26
2.2.2.9. Bảo đảm tiền vay ..........................................................................................27
2.2.2.10. Chính sách nhận biết và quản lý nợ có vấn đề ...........................................28
2.2.2.11. Quản trị quy trình tín dụng .........................................................................29
2.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị hoạt động tín dụng của NHTM .............32
2.2.3.1. Môi trƣờng kinh tế - xã hội nơi ngân hàng hoạt động .................................32
2.2.3.2. Khả năng sinh lợi và rủi ro của các khoản cho vay khác nhau ....................34
2.2.3.3. Chính sách tài chính, tiền tệ và quản trị tín dụng của Nhà nƣớc .................34
2.2.3.4. Chất lƣợng cán bộ và cơ cấu tổ chức mạng lƣới của ngân hàng..................35
2.2.3.5. Công nghệ ngân hàng ...................................................................................36
2.2.4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản trị hoạt động tín dụng của NHTM ...............36
2.2.4.1. Đánh giá hiệu quả quản trị TDNH thông qua kết quả hoạt động tín dụng của
NHTM .......................................................................................................................36
2.2.4.2. Đánh giá hiệu quả quản trị tín dụng của NHTM đối với khách hàng vay
vốn. ............................................................................................................................40
2.2.5. Hiệp ƣớc Basel 1 và Basel 2 ...........................................................................43
2.3. Các nghiên cứu trƣớc đó ....................................................................................49
iii
2.3.1. Kinh nghiệm quản trị hoạt động tín dụng của NHTM một số nƣớc ...............62
2.3.2. Kinh nghiệm quản trị hoạt động tín dụng tại của NHTM ở Mỹ .....................62
2.3.3. Kinh nghiệm quản trị hoạt động tín dụng NHTM ở Trung Quốc ...................65
2.3.4. Kinh nghiệm của Nhật Bản .............................................................................67
2.3.5. Kinh nghiệm quản trị hoạt động tín dụng của NHTM ở Úc ...........................68
2.3.6. Kinh nghiệm từ Thái Lan ................................................................................70
2.3.7. Kinh nghiệm từ Hồng Kơng ............................................................................71
2.3.8. Kinh nghiệm quản trị hoạt động tín dụng tại Hàn Quốc .................................71
2.3.9. Kinh nghiệm của CHLB Đức về mơ hình đảm bảo tín dụng ..........................74
2.3.10. Kinh nghiệm quản trị tín dụng của ngân hàng Citibank ...............................74
2.3.11. Kinh nghiệm quản trị tín dụng của tập đồn ngân hàng ING .......................76
2.3.12. Mơ hình quản trị tín dụng của một só ngân hàng lớn tại Việt Nam..............76
2.4. Bài học đối với Lào ...........................................................................................79
LUẬ C ƢƠ
C ƢƠ
3:
ƢƠ
2 ........................................................................................81
Á
Ê CỨU ..................................................83
3.1. Phƣơng pháp và kết quả nghiên cứu định tính ...................................................83
3.1.1. Phƣơng pháp nghiên cứu định tính .................................................................83
3.1.1.1. Hệ nghiên cứu định tính ...............................................................................83
3.1.1.2. Thiết kế nghiên cứu hiện tƣợng học.............................................................85
3.1.1.3. Vai trò của nhà nghiên cứu ..........................................................................85
3.1.1.4. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................85
3.1.1.5. Các cân nhắc về đạo đức ..............................................................................88
3.1.1.6. Các chiến lƣợc thu thập dữ liệu ...................................................................89
3.1.1.7. Các quy trình phân tích dữ liệu ....................................................................89
3.1.1.8. Xác minh ......................................................................................................90
3.1.1.9. Báo cáo các phát hiện ...................................................................................91
3.1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu Ordered Choice Model Và Ordered Probit
Regression trong đánh giá sự hài lòng của khách hàng ............................................92
3.2. Phƣơng pháp và kết quả nghiên cứu định lƣợng................................................93
iv
3.2.1. Mơ hình nghiên cứu các yếu tố tác động đến tăng trƣởng tín dụng................93
3.2.2. Cơ sở lý thuyết phƣơng pháp Three-Stage Least Squares (3SLS) ..................93
3.2.3. Mơ hình nghiên cứu các yếu tố tác động đến tăng trƣởng tín dụng................94
3.2.4. Mơ hình nghiên cứu các yếu tố tác động đến tỷ lệ nợ xấu..............................95
3.2.5. Mơ hình xác suất khả năng trả nợ của khách hàng .........................................98
3.2.5.1. Cơ sở lý thuyết mơ hình Logistic .................................................................98
3.2.5.2. Dữ liệu nghiên cứu .....................................................................................100
3.2.5.3. Mơ hình nghiên cứu ...................................................................................101
LUẬ C ƢƠ
C ƢƠ
3......................................................................................100
4. THỰC TR NG QUẢN TRỊ HO
ỘNG ...............................102
4.1. Tổng quan về NHTM Lào ................................................................................102
4.1.1. Sự hình thành của các NHTM Lào ...............................................................102
4.1.2. Cơ cấu tổ chức của các NHTM ở Lào ..........................................................103
4.1.2.1. Sơ đồ tổ chức ..............................................................................................103
4.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ .................................................................................104
4.2. Thực trạng quản trị hoạt động tín dụng tại NHTM Lào ...................................104
4.2.1. Quản trị vốn và nguồn vốn ............................................................................104
4.2.1.1. Vốn điều lệ .................................................................................................104
4.2.1.2. Quản trị nguồn vốn huy động ....................................................................107
4.2.1.3. Quản trị lãi suất huy động ..........................................................................109
4.2.2. Quản trị hoạt động cho vay ...........................................................................114
4.2.2.1. Về doanh số cho vay ..................................................................................115
4.2.2.2. Doanh số thu nợ của các NHTM ở Lào: ....................................................119
4.2.2.3. Dƣ nợ vay: ..................................................................................................122
4.2.2.4. Nợ quá hạn .................................................................................................125
4.2.2.5. Quản trị lãi suất cho vay.............................................................................128
4.2.3. Chính sách phân cấp nợ và đảm bảo tín dụng ...............................................130
4.2.3.1. Chính sách phân cấp nợ .............................................................................130
4.2.3.2. Chính sách hạn mức tín dụng .....................................................................131
v
4.3. Đánh giá quản trị tín dụng NHTM Lào............................................................132
4.3.1. Những kết quả đạt đƣợc ................................................................................132
4.3.2. Những hạn chế ..............................................................................................133
LUẬ C ƢƠ
C ƢƠ
O
5.
4 ......................................................................................134
QUẢ
Ộ
Ê
Í DỤ
CỨU
ỰC
CÁC
Ệ
VỀ QUẢ
Ị
LÀO ..................................134
5.1. Kết quả nghiên cứu định tính ...........................................................................134
5.1.1. Phỏng vấn chuyên gia ...................................................................................134
5.1.2. Phỏng vấn nhóm ............................................................................................138
5.1.3. Khảo sát nhân viên tín dụng ..........................................................................143
5.1.4. Khảo sát khách hàng cá nhân và doanh nghiệp về sự hài lòng của khách hàng
khi gửi tiền tại NHTM Lào .....................................................................................145
5.2. Kết quả nghiên cứu định lƣợng ........................................................................153
5.2.1. Kết quả nghiên cứu mơ hình các yếu tố tác động đến tăng trƣởng tín dụng 153
5.2.2. Mơ hình nghiên cứu các yếu tố tác động đến tỷ lệ nợ xấu ............................156
5.2.3. Mơ hình nghiên cứu đánh giá các yếu tố tác động đến khả năng trả nợ của
khách hàng...............................................................................................................158
LUẬ C ƢƠ
C ƢƠ
Ị
O
6:
5 ......................................................................................161
LUẬ
Ộ
Í DỤ
VÀ
Ả
Á
Â
Â
À
CAO
ƢƠ
ỆU QUẢ QUẢ
LÀO ...163
6.1. Đối với mơi trƣờng bên trong ..........................................................................163
6.1.1. Các điểm mạnh ..............................................................................................163
6.1.2. Những điểm yếu ............................................................................................163
6.2. Đối với mơi trƣờng bên ngồi ..........................................................................165
6.2.1. Về các cơ hội .................................................................................................165
6.2.2. Về các thách thức ..........................................................................................166
6.3. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị hoạt động tín dụng ngân hàng
trong hệ thống ngân hàng thƣơng mại Lào .............................................................169
6.3.1. Quản trị đầu tƣ tín dụng phù hợp chuyển dịch cơ cấu kinh tế đất nƣớc .......169
vi
6.3.2. Chú trọng hơn đến tài sản đảm bảo trong quản trị tín dụng..........................169
6.3.3. Quản trị chất lƣợng tín dụng để giảm thiểu rủi ro.........................................171
6.3.4. Quản trị nhân sự trong lĩnh vực Ngân hàng ..................................................174
6.3.5. Hồn thiện hệ thống thơng tin ngân hàng .....................................................174
6.3.6. Quản trị tốt chất lƣợng thẩm định tín dụng ...................................................176
6.3.7. Quản trị việc xây dựng chiến lƣợc khách hàng. ............................................176
6.3.8. Tăng cƣờng hoạt động thu nợ .......................................................................179
6.3.9. Sử dụng các cơng cụ tín dụng phái sinh ........................................................179
6.3.10. Tăng cƣờng cơng tác bảo hiểm tín dụng .....................................................180
6.3.11. Thực hiện tốt việc trích lập dự phịng rủi ro tín dụng .................................180
6.4. Hạn chế của luận án .........................................................................................181
LUẬ C ƢƠ
6 ......................................................................................182
LUẬ C U
CÁC CƠ
DA
Ì
ỤC À L ỆU
Ê CỨU CỦA ÁC
A
ẢO
Ụ LỤC
vii
Ả
DA
ỤC Ừ V
1. CNH- HĐH: Cơng nghiệp hóa- Hiện đại hóa
2. CBTD: Cán bộ tín dụng.
3. DN: Doanh Nghiệp
4. DNTD: Doanh nghiệp tín dụng.
5. NHTM: Ngân hàng thƣơng mại
6. NHNN: Ngân hàng nhà nƣớc
7. NH: Ngân hàng
8. NQH: Nợ quá hạn.
9. NPL: Tỷ lệ nợ xấu.
10. NMS: Thành viên mới của EU
11. SX-KD: Sản xuất- kinh doanh
12. TMCP: Thƣơng mại cổ phần
13. TCTD: Tổ chức tín dụng
14. TDNH: Tín Dụng ngân hàng
15. RRTD: Rủi ro tín dụng.
16. LLR: Các khoản cho vay dự trữ tổn thất.
viii
Ắ
DA
ỤC BẢ
Bảng 3.1: Thống kê các biến trong mơ hình .............................................................95
Bảng 3.2: Mơ tả các biến trong mơ hình ...................................................................97
Bảng 3.3: Bảng mơ tả các biến trong mơ hình ........................................................101
Bảng 4.1: Bảng vốn điều lệ của các NHTM ở Lào năm 2013 ................................105
Bảng 4.2:Tổng nguồn vốn huy động các NHTM Lào 2008-2013 ..........................107
Bảng 4.3:Tổng nguồn vốn huy động theo từng loại hình ngân hàng ở Lào ...........108
Bảng 4.4: Lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại các NHTM Lào giai
đoạn 2008-2013 .......................................................................................................110
Bảng 4.5: Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng trong giai đoạn 2008-2013 ................111
Bảng 4.6: Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng ở Lào giai đoạn 2008-2013 ...............111
Bảng 4.7: Lãi suất huy động vốn từ tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng NHTM Lào giai
đoạn 2008-2013 .......................................................................................................112
Bảng 4.8: Lãi suất tiết kiệm trên 12 tháng ở Lào trong giai đoạn 2008-2013 .......113
Bảng 4.9: Tổng hợp hoạt động tín dụng của các NHTM Lào ................................114
Bảng 4.10: Tốc độ tăng trƣởng doanh số cho vay giai đoạn 2008-2013 ...............115
Bảng 4.11: Doanh số cho vay theo loại hình sở hữu .............................................118
Bảng 4.12: Doanh số thu nợ theo loại hình sở hữu ngân hàng ..............................121
Bảng 4.13: Tổng dƣ nợ cho vay theo thời hạn: .......................................................122
Bảng 4.14: Hiệu suất sử dụng nguồn vốn huy động ..............................................123
Bảng 4.15: Tổng dƣ nợ cho vay theo thời hạn .......................................................124
Bảng 4.16:Tỷ lệ NQH trên tổng dƣ nợ giai đoạn 2008 – 2013 ..............................125
Bảng 4.17: NQH theo loại hình sở hữu ..................................................................127
Bảng 4.18: Lãi suất cho vay ngắn hạn (1 năm) giai đoạn 2008-2013 ...................128
Bảng 4.19: Lãi suất cho vay trung hạn, dài hạn ở Lào...........................................129
Bảng 4.20. Bảng phân cấp nợ tại Lào giai đoạn 2008-2013 ...................................131
Bảng 5.1: Thống kê số ngƣời tham gia khảo sát .....................................................146
Bảng 5.2: Kết quả khảo sát .....................................................................................146
ix
Bảng 5.3: Kết quả mơ hình với đối tƣợng cá nhân .................................................147
Bảng 5.4: Kết quả mơ hình đối tƣợng Doanh Nghiệp ............................................150
Bảng 5.5: Tổng hợp kết quả phân tích hồi quy .......................................................152
Bảng 5.6: Bảng thống kê mô tả các biến chạy trong mơ hình ................................154
Bảng 5.7: Bảng hệ số tƣơng quan giữa các biến trong mơ hình : ..........................154
Bảng 5.8: Kết quả hồi quy mơ hình 3SLS cho ơ hình (1) ......................................154
Bảng 5.9: Bảng thống kê mô tả các biến chạy trong mơ hình (2) ...........................156
Bảng 5.10: Bảng hệ số tƣơng quan giữa các biến trong mơ hình: ..........................156
Bảng 5.11: Kết quả chạy mơ hình Random Effect cho mơ hình (2). .....................157
Bảng 5.12: Kết quả chạy GMM cho mơ hình (2) ..................................................157
Bảng 5.13: Bảng mô tả các biến trong mô hình logit ............................................159
Bảng 5.14: Kết quả mơ hình logit ..........................................................................159
x
DA
ỤC
Ì
VÀ B ỂU Ồ
Sơ đồ 1: Sơ đồ tổ chức các NHTM ở Lào năm 2010. ............................................103
Hình 4.1:Tỏng vốn huy động qua các năm .............................................................108
Hình 4.2: Nguồn vốn huy động qua các năm. .........................................................109
Hình 4.3: Biến động lãi suất huy động giai đoạn 2008 - 2013 ...............................110
Hình 4.4: Biến động lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng trong giai đoạn 2008-2013 111
Hình 4.5: Biến động lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng ở Lào giai đoạn 2008-2013
.................................................................................................................................112
Hình 4.6: Biến động lãi suất huy động vốn từ tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng NHTM
Lào giai đoạn 2008-2013 ........................................................................................113
Hình 4.7: Biến động lãi suất tiết kiệm trên 12 tháng ở Lào trong giai đoạn 20082013 .........................................................................................................................114
Hình 4.8: Doanh số thu nợ ở Lào trong giai đoạn 2008-2013 ...............................115
Hình 4.9: Cơ cấu cho vay theo thời hạn. .................................................................116
Hình 4.10: Doanh số cho vay theo loại hình sở hữu ..............................................118
Hình 4.11:Doanh số thu nợ theo thời hạn cho vay.................................................119
Hình 4.12:Doanh số thu nợ theo loại hình sở hữu ngân hàng ................................121
Hình 4.13: Tổng dƣ nợ cho vay theo thời hạn ........................................................123
Hình 4.14: Cơ cấu NQH .........................................................................................126
Hình 4.15: NQH theo loại hình sỡ hữu ..................................................................127
Hình 4.16:Lãi suất cho vay ngắn hạn (1 năm) giai đoạn 2008-2012 .....................129
Hình 4.17:Lãi suất cho vay trung hạn, dài hạn ở Lào ............................................130
xi
xii
C ƢƠ
1:
Ớ
ỆU CHUNG
1.1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, hoạt động tín dụng của hệ thống NHTM Lào đã có
nhiều đóng góp quan trọng cho sự phát triển nền kinh tế nhiều thành phần của đất
nƣớc: kiềm chế lạm phát, thúc đẩy tăng trƣởng GDP với tốc độ cao và ngày càng ổn
định, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hƣớng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa… Với
hệ thống ngân hàng gồm 3 NHTM NN,3 NHTM Liên doanh, 7 NHTM Tƣ Nhân,
16 chi nhánh nƣớc ngồi, có thể nói hệ thống ngân hàng thƣơng mại Lào đang có
những bƣớc tiến vƣợt bậc.. Nhiều NHTM đã chuyển hƣớng mạnh mẽ sang cho vay
doanh nghiệp ngoài quốc doanh, doanh nghiệp vừa và nhỏ, hộ sản xuất, thúc đẩy
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động và góp phần thúc đẩy kinh tế nông
nghiệp, nông thôn phát triển ổn định, đa dạng, hƣớng sản xuất các sản phẩm hàng
hóa xuất khẩu. Đồng thời chất lƣợng hoạt động tín dụng, hiệu quả hoạt động tín
dụng của các NHTM cũng khơng ngừng đƣợc nâng cao, hạn chế rủi ro tín dụng.
Đây là kết quả của việc đổi mới quản trị tín dụng theo hƣớng tiếp cận với các thơng
lệ quốc tế.Tuy nhiên bên cạnh những kết quả đạt đƣợc thì việc cạnh tranh với các
NHTM nƣớc ngoài hay các chi nhánh ngân hàng nƣớc ngồi là một điều khó khăn,
vì việc tiếp cận vốn cùng với khả năng quản trị của các ngân hàng đó khá tốt. Điều
này gây bất lợi cho các ngân hàng thƣơng mại Lào.
Vì thế cơng tác quản trị hoạt động tín dụng của các NHTM tại Lào đang gặp
khơng ít khó khăn và đang đặt ra một số vấn đề cần nghiên cứu giải quyết, đặc biệt
là cần tìm ra giải pháp để tiếp tục mở rộng về qui mô và nâng cao chất lƣợng tín
dụng. Cần phải làm thế nào để nâng cao chất lƣợng cho vay mà vẫn đảm bảo đƣợc
sự tăng trƣởng về quy mơ tín dụng đang là sự quan tâm lớn của các nhà quản trị
điều hành và đội ngũ CBTD các nhà quản lý ngân hàng. Từ trƣớc đến nay đã có
một số đề tài và cơng trình nghiên cứu về tín dụng, tuy nhiên chƣa có đề tài nào
nghiên cứu cụ thể và có tính cập nhật về quản trị hoạt động tín dụng và nâng cao
chất lƣợng tín dụng của các NHTM cổ phần tại Lào. Từ thực tế đó luận án đã chọn
đề tài: “QUẢN TRỊ HO
ỘNG TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG
1
ƢƠ
I T I LÀO” để nghiên cứu là xuất phát từ yêu cầu cấp bách đó
đang đặt ra trong thực tiễn ở nƣớc Lào hiện nay.
1.2. Mục đích nghiên cứu của luận án
- Hệ thống hóa để rõ những vấn đề lý luận cơ bản về quản trị hoạt động tín dụng
của NHTM trong nền kinh tế.
- Phân tích rõ thực trạng quản trị hoạt động tín dụng của các NHTM tại Lào trong
giai đoạn hiện nay.
- Đƣa ra những thành tựu đạt đƣợc cũng nhƣ những hạn chế của quản trị hoạt
động tín dụng tại các NHTM Lào; trên cơ sở đó đƣa ra giải pháp đối với quản trị tín
dụng của NHTM tại Lào trong q trình hội nhập kinh tế quốc tế
1.3. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu: luận án tập trung vào nghiên cứu quản trị tín dụng
NHTM nói chung tại nƣớc cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Quản trị hoạt động tín dụng của các NHTM Lào và do hạn chế về thời gian
và quy mô nên luận án chủ yếu là tập trung nghiên cứu chính quản trị hoạt động tín
dụng dƣới góc độ quản trị nguồn vốn huy động, quản trị tăng trƣởng tín dụng và
quản trị nợ xấu của hệ thống NHTM Lào.
+ Thực trạng đƣợc tập trung nghiên cứu là giai đoạn 2008-2013.
1.4. hƣơng pháp nghiên cứu và dữ liệu
1.4.1. Tổng quan phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
Luận án sử dụng phƣơng pháp luận biện chứng duy vật tự nhiên, biện chứng
duy vật lịch sử trong nghiên cứu. Khi sử dụng phƣơng pháp luận này dẫn đƣờng
cho việc nghiên cứu sẽ cho phép trong nghiên cứu đứng trên quan điểm toàn diện,
lịch sử cụ thể và phát triển, đồng thời vận dụng các nguyên lý của phép biện chứng
về mối liên hệ phổ biến và trong vận động. Điều đó cho phép trong nghiên cứu xác
định, phân loại những mối liên hệ của quản trị tín dụng với hoạt động ngân hàng;
xem xét quản trị tín dụng với hoạt động chủ yếu là cho vay… xem xét quản trị tín
2
dụng của các NHTM tại Lào trong các hình thức vận động, giúp đƣa ra những
nhận xét, đánh giá khách quan và phù hợp với thực tế hơn.
Ngồi ra cịn sử dụng các phƣơng pháp khác nhƣ phƣơng pháp so sánh,
phƣơng pháp phân tích, phƣơng pháp định tính, định lƣợng nhƣ đã nêu trên để
kiểm định và đƣa ra những quan điểm của từng cá nhân, tổ chức và các chuyên gia
để đƣa ra các nhận định về những ƣu nhƣợc điểm từ đó đƣa ra những đề xuất
nhằm mục đích nâng cao chất lƣợng tín dụng cũng nhƣ hiệu quả quản trị hoạt
động tín dụng của hệ thống ngân hàng thƣơng mại Lào.
Luận án còn sử dụng tổng hợp các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học kinh tế,
phƣơng pháp quy nạp, đến các phƣơng pháp điều tra và khảo sát điển hình, tổng
hợp và phân tích, phƣơng pháp tốn, với sự trợ giúp của các phần mềm tính tốn
và tham khảo các cơng trình nghiên cứu khác có liên quan để làm nổi bật và sâu
sắc nội dung nghiên cứu của đề tài.
1.4.2. Thu thập và phân tích dữ liệu
1.4.2.1. Thu thập dữ liệu
Giai đoạn đầu của thu thập dữ liệu là việc xác định nguồn dữ liệu nghiên cứu,
mẫu biểu và cách tiến hành điều tra. Nghiên cứu này tập trung vào việc quản trị họa
động tín dụng của các NHTM tại Lào. Lựa chọn này đƣợc biện luận nhƣ sau:
Thứ nhất, các NHTM tại Lào đƣợc coi là chủ thể quan trọng đối với mọi hoạt
động kinh tế- xã hội Lào. Số lƣợng giao dịch tín dụng mà trong đó cho vay là rất
lớn, do vậy việc phát sinh rủi ro tín dụng tại các NHTM là một điều tất yếu , nên
nghiên cứu về quản trị họat động tín dụng của các Lào là một vấn đề cấp bách.
Thứ hai, sự phát triển của các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, xã hội khác là
rất lớn do vậy hoạt động tín dụng ngân hàng sẽ rất phức tạp.
Thứ ba, dữ liệu đƣợc thu thập tại các nguồn nhƣ báo cáo tài chính của các
NHTM Lào, các số liệu từ cơ quan thống kê… Các số liệu dùng để phân tích đƣợc
lấy từ số liệu thứ cấp, đây là kỹ thuật lấy dữ liệu, mẫu biểu đơn giản, dễ kiểm tra và
có thực.
3
Ngồi ra luận án cịn tham khảo các văn bản nhƣ nghị định, quyết định của
chính phủ, các thơng tin trên các tạp chí chuyên ngành, các báo cáo khoa học liên
quan. Đồng thời sử dụng các kiến thức đƣợc trang bị và những hƣớng dẫn của các
nhà khoa học đi trƣớc, các góp ý khác của các đồng nghiệp và các nhà quản lý kinh
tế ngành ngân hàng trong nghiên cứu….
1.4.2.2. Phân tích dữ liệu
Dữ liệu thơ sau khi đƣợc thu thập sẽ đƣợc thống kê, tổng hợp, lựa chọn, hiệu
chỉnh, mã hố và phân tích, đánh giá, đồng thời sử dụng các bảng, biểu đồ… để
minh hoạ cho những nội dung phân tích. Qua đó sẽ đƣa ra những kết luận để chỉ rõ
bản chất của các dữ liệu thu thập đƣợc nhằm đảm bảo độ tin cậy cho các kết quả
nghiên cứu.
1.4.3. Vấn đề đặt ra là những câu hỏi, giả thuyết và những lập luận cơ bản
về ý nghĩa của đề tài nghiên cứu
1.4.3.1. Vấn đề nghiên cứu dẫn đến những câu hỏi và giả thuyết nghiên
cứu sau
- Phƣơng pháp nghiên cứu nào sẽ đƣợc sử dụng trong nghiên cứu?
- Trƣớc đây có những nghiên cứu nào về thực trạng quản trị tín dụng của các
ngân hàng thƣơng mại cổ phần chƣa ?
- Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài đƣợc xác định là tập trung chủ yếu
vào loại hình cho vay?
- Ngân hàng thƣơng mại đƣợc xác định nhƣ thế nào?
- Lý thuyết quản trị hoạt động tín dụng ngân hàng?
-Có thể quản trị hoạt động tín dụng Lào bằng hững hình thức nào?
- Có thể xây dựng mơ hình về quản trị hoạt động tín dụng của ngân hàng từ cơ
sở lý luận khơng?
- Thực trạng quản trị hoạt động tín dụng của các NHTM tại Lào đƣợc phản
ánh qua những chính sách quản trị chủ yếu?
4
- Những thành tựu, những hạn chế và những nguyên nhân hạn chế đối với
quản trị tín dụng của các NHTM tại Lào cần đƣợc xác định rõ ràng nhƣng phải
đƣợc khái quát cao?
- Nếu đƣa ra những giải pháp phù hợp đặc thù quản trị tín dụng của các ngân
hàng thƣơng mại cổ phần thì hiệu quả tín dụng của NHTM tại Lào nhƣ thế nào?
- Những giải pháp bổ trợ có nội dung mang tính khuyến nghị nào đƣa ra cho
các nhà quản lý, cho Ngân hàng Nhà nƣớc Lào và cho Chính phủ ?
1.4.3.2. Những lập luận cơ bản về ý nghĩa của nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu sẽ hỗ trợ các nhà quản lý ngân hàng trong loại hình ngân
hàng thƣơng mại, từ đó có quyết định về các giải pháp nâng cao khả năng quản trị
họa động tín dụng của các NHTM tại Lào.
Những nghiên cứu về sự tác động có tính hệ thống đối với quản trị tín dụng
trong hoạt động ngân hàng, đánh giá năng lực quản trị hoạt động tín dụng thơng qua
các chính sách chủ yếu nhƣ quản trị vốn, nguồn vốn; cho vay (trong giới hạn chỉ tập
trung nghiên cứu loại hình cho vay), phân cấp phán quyết tín dụng, … Nghiên cứu
này phản ánh thực trạng quản trị hoạt động tín dụng của các NHTM Lào.
1.5. Kết cấu của luận án
Kết cấu luận án bao gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Tổng quan về quản trị hoạt động tín dụng tại NHTM
Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu
Chƣơng 4: Thực trạng quản trị hoạt động tín dụng tại NHTM Lào
Chƣơng 5: Kết quả nghiên cứu thực nghiệm hoạt động quản trị tín dụng tại các
NHTM Lào
Chƣơng 6: Kết luận và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại các
NHTM Lào
5
C ƢƠ
2: Ổ
QUA VỀ QUẢ
Ị
O
Ộ
Í DỤ
2.1. hững vấn đề cơ bản về
2.1.1.
hái niệm
Do NHTM hoạt động rất đa dạng, kỹ thuật nghiệp vụ phức tạp, thay đổi theo
không gian và thời gian, lại mang đậm dấu ấn của môi trƣờng kinh tế xã hội cụ thể,
nên về mặt khoa học, rất khó đƣa ra một định nghĩa ngắn gọn về ngân hàng đƣợc
chấp nhận rộng rãi.
Theo Luật Ngân hàng của nƣớc Cộng hòa Pháp, ―Tổ chức đƣợc xem là NHTM
là mọi DN công hữu hay tƣ nhân, luôn cả chi nhánh hay đại lý của ngân hàng nƣớc
ngoài, mà hoạt động chủ lực là thực hiện các nghiệp vụ ngân quỹ, nghiệp vụ tín
dụng, nghiệp vụ tài chính với tiền gởi nhận của cá nhân, DN hay tổ chức sự
nghiệp….‖. Luật của nƣớc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào vốn đƣợc xây dựng
trên nền tảng Luật Châu Âu, đặc biệt là Luật của nƣớc Pháp do ảnh hƣởng từ thời
kỳ Đơng Dƣơng ngày trƣớc, hiện nay cịn chịu thêm ảnh hƣởng của nƣớc Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam láng giềng.
Theo Luật các TCTD của Lào đƣợc ban hành năm 1999, ―Ngân hàng là loại
hình TCTD đƣợc thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh
doanh khác có liên quan. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, có các loại hình
ngân hàng sau: ngân hàng thƣơng mại, ngân hàng phát triển, ngân hàng hợp tác và
các loại hình ngân hàng khác‖.
Nhƣ vậy, NHTM là một DN kinh doanh tiền tệ có hoạt động bao gồm ba lĩnh
vực:
- Nghiệp vụ nợ (tạo lập nguồn vốn)
- Nghiệp vụ có (cho vay, đầu tƣ, kinh doanh)
- Nghiệp vụ mơi giới, trung gian (dịch vụ thanh tốn, đại lý, tƣ vấn, thông tin,
giữ hộ . . .)
6
Các lĩnh vực này liên quan mật thiết với nhau, đan xen chặt chẽ trong hoạt
động ngân hàng trên thị trƣờng nội địa cũng nhƣ quốc tế; chúng hỗ trợ, thúc đẩy
nhau phát triển, tạo thêm uy tín và hình thành nên thƣơng hiệu của ngân hàng.
Các phƣơng tiện tài trợ của ngân hàng thƣờng mang các tính chất chung sau
đây:
- Luôn luôn là một dạng phiếu nợ, là một chứng thƣ xác nhận một chủ quyền
tài chính hay chủ quyền tài sản hữu hình dù đƣợc thể hiện dƣới bất cứ hình thức
nào.
- Liên quan đến hai chủ thể: chủ nợ (ngƣời cho vay, nhà đầu tƣ, nhà trợ cấp) và
khách nợ (ngƣời đi vay, ngƣời nhận đầu tƣ, ngƣời nhận trợ cấp)
- Cung cấp ba nhóm dịch vụ:
+ Chia sẻ giữa hai chủ thể trên về khả năng thanh tốn các cơng cụ tài trợ (khả
năng chuyển dịch tài sản thành tiền mặt và ngƣợc lại với chi phí thấp)
+ Chia sẻ rủi ro
+ Chia sẻ thơng tin (cơ hội kiếm lời)
Các dịch vụ này rất phức tạp vì các chủ thể và các cơng cụ tài chính tiền tệ
ngày càng đa dạng, linh hoạt, không phải lúc nào cũng đảm bảo đƣợc sự nhất trí cao
về lợi ích. Nói cụ thể hơn, dịch vụ tài chính tiền tệ là những thao tác nghiệp vụ kỹ
thuật nhƣ: cung ứng tiền giấy và các chứng từ có giá khác, giao dịch tiền tệ theo các
phƣơng thức giao ngay, kỳ hạn, hốn đổi, giao sau, quyền chọn, dịch vụ mơi giới tài
chính tiền tệ, dịch vụ thanh tốn, tín dụng, bảo lãnh v.v. . .
Kinh doanh ngân hàng là loại hình kinh doanh đặc biệt với đối tƣợng chủ yếu
là ―quyền sử dụng các khoản tiền tệ‖. Đặc quyền phát hành đồng tiền pháp định
thuộc về Ngân hàng Phát hành còn đƣợc gọi là Ngân hàng Trung ƣơng, NHTM phải
bỏ chi phí mua lại ―quyền sử dụng‖ tiền này trong một thời gian nhất định. Do vậy,
hầu hết các nghiệp vụ của NHTM đều có kỳ hạn cụ thể (khơng thể có hiệu lực vĩnh
viễn), hồn trả và có lãi (không thể biếu không).
7
2.1.2. Chức năng và vai trò của
2.1.2.1. Chức năng của
.
Là một trung gian tài chính, NHTM có ba chức năng chính sau:
- NHTM là một trung gian tín dụng, tuân thủ phƣơng châm ―đi vay để cho
vay‖.
- NHTM làm thủ quỹ cho khách hàng, giúp khách hàng tiếp nhận, xử lý cùng
hạch toán theo dõi các luồn tiền ra vào của họ.
- Hệ thống NHTM có thể tạo ra ―bút tệ‖ theo cấp số nhân (hệ số tạo tiền).
2.1.2.2. Vai trị của
NHTM thể hiện vai trị của mình ở hai mặt sau đây:
- Thực thi chính sách tiền tệ do Ngân hàng Trung ƣơng hoạch định (tham gia
điều tiết kinh tế vĩ mơ).
- Góp phần điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua chức năng tạo tiền (bút tệ).
2.1.3.
oạt động tín dụng và rủi ro kinh doanh hoạt động tín dụng của
NHTM
2.1.3.1.
hái niệm về hoạt động tín dụng
2.1.3.1.1.
hái niệm tín dụng
TDNH là mối quan hệ tín dụng giữa một bên là ngân hàng với một bên là các
chủ thể khác trong nền kinh tế, trong đó ngân hàng đóng vai trò vừa là ngƣời đi vay
vừa là ngƣời cho vay, hay nói cách khác, ngân hàng là một trung gian tài chính luân
chuyển vốn từ nơi tạm thừa vốn sang nơi thiếu. Giá (lãi suất) của khoản vay do
ngân hàng ấn định cho khách hàng vay là mức lợi tức mà khách hàng phải trả trong
suốt khoản thời gian tồn tại của khoản vay.
Chủ thể tham gia trong quan hệ TDNH là ngân hàng, nhà nƣớc, DN và hộ dân
cƣ. Đối tƣợng đƣợc sử dụng trong quan hệ tín dụng là tiền, do đó, nó khơng chịu sự
giới hạn theo hàng hố, vận động đa phƣơng đa chiều. Đây chính là ƣu điểm nổi
bật và là đặc điểm khác biệt giữa TDNH với các loại hình tín dụng khác.
8
2.1.3.1.2.
ặc điểm của D
TDNH thực hiện cho vay dƣới hình thức tiền tệ: cho vay bằng tiền tệ là loại
hình tín dụng phổ biến, linh hoạt và đáp ứng mọi đối tƣợng trong nền kinh tế quốc
dân.
TDNH cho vay chủ yếu bằng vốn đi vay của các thành phần trong xã hội chứ
khơng phải hồn tồn là vốn thuộc sở hữu của chính mình nhƣ tín dụng nặng lãi hay
tín dụng thƣơng mại.
Quá trình vận động và phát triển của TDNH độc lập tƣơng đối với sự vận
động và phát triển của q trình tái sản xuất xã hội. Có những trƣờng hợp mà nhu
cầu TDNH gia tăng nhƣng sản xuất và lƣu thơng hàng hóa khơng tăng, nhất là trong
thời kì kinh tế khủng hoảng, sản xuất và lƣu thơng hàng hóa bị co hẹp nhƣng nhu
cầu tín dụng vẫn gia tăng để chống lại tình trạng phá sản. Ngƣợc lại torng thời kì
kinh tế hung thịnh, các DN mở mang sản xuất, hàng hóa luân chuyển tăng mạnh
nhƣng TDNH lại không đáp ứng kịp. Đây là một hiện tƣợng rất bình thƣờng của
nền kinh tế.
Hơn nữa TDNH cịn có một số ƣu điểm nổi bật so với các hình thức khác là:
- TDNH có thể thỏa mãn một cách tối đa nhu cầu về vốn của các tác nhân và
thể nhân khác trong nền kinh tế vì nó có thể huy động nguồn vốn bằng tiền nhàn rỗi
trong xã hội dƣới nhiều hình thức và khối lƣợng lớn.
- TDNH có thời hạn cho vay phong phú, có thể cho vay ngắn hạn, trung hạn
và dài hạn do ngân hàng có thể điều chỉnh giữa các nguồn vốn với nhau để đáp ứng
nhu cầu về thời hạn vay.
- TDNH có phạm vi lớn vì nguồn vốn bằng tiền là thích hợp với mọi đối tƣợng
trong nền kinh tế, do đó nó có thể cho nhiều đối tƣợng vay.
2.1.3.2.
guyên tắc của hoạt động tín dụng
Một là, cho vay có hồn trả vốn và lãi sau một thời gian nhất định
Đây là nguyên tắc đảm bảo thực chất của tín dụng. Tính chất tín dụng sẽ bị phá
vỡ nếu nguyên tắc này không đƣợc thực hiện đầy đủ. Chủ thể khi vay vốn phải cam
9
kết trả đủ vốn và lãi sau một thời gian nhất định, cam kết này đƣợc ghi trong khế
ƣớc vay nợ hoặc hợp đồng tín dụng.
Hai là, cho vay tài sản có giá trị tương đương làm đảm bảo
Tài sản có giá trị tƣơng đƣơng làm đảm bảo có thể là vật tƣ hàng hóa trong
kho, trên đƣờng, tài sản cố định của DN, số dƣ trên tài khoản tiền gửi, hóa đơn
chuẩn bị nhập hàng hoặc có thể là cam kết trả nợ thay của cơ quan khác, cá nhân,...
thậm chí có thể là uy tín của chủ DN. Giá trị đảm bảo là cơ sở của khả năng trả nợ,
là cơ sở hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng, là điều kiện để thực hiện nguyên
tắc thứ nhất trong nhiều trƣờng hợp khác nhau.
Ba là, cho vay có mục đích, theo kế hoạch thỏa thuận từ trước (theo hợp
đồngđã ký kết)
Quan hệ tín dụng phản ánh nhu cầu về vốn và lợi nhuận của các DN, của
khách hàng. Nó liên quan chặt chẽ tới q trình sản xuất – kinh doanh, làm dịch vụ
của các DN, hay tiêu dùng cá nhân song lại mang tính thỏa thuận rất lớn. Do đó nó
phải đƣợc pháp luật bảo hộ. Hợp đồng tín dụng phản ánh nhu cầu tín dụng của DN,
của khách hàng, là cơ sở pháp lý cho các bên tham gia quan hệ tín dụng, là điều
kiện để ngân hàng cũng nhƣ DN, khách hàng tính tốn các yếu tố và hiệu quả của
q trình kinh doanh. Trong đó ngân hàng giám sát chặt chẽ sử việc sử dụng món
vay theo đúng mục
2.1.3.3. Các hình thức và vai trị của tín dụng
trong nền kinh tế.
Một là, các hình thức tín dụng
Sự phát triển các hình thức tín dụng, nhất là TDNH, cho đến nay đã có nhiều
thay đổi và phát triển cả về chiều rộng và chiều sâu. Tác động nhƣ vũ bão của cuộc
cách mạng khoa học - cơng nghệ; của sự tồn cầu hóa và khu vực hóa thơng qua các
tổ chức tiền tệ quốc tế và khu vực đã tạo điều kiện cho TDNH phát triển ở trình độ
cao, đặc biệt là việc áp dụng kỹ thuật điện toán, với sự phát triển chiến lƣợc sản
phẩm một cách đa dạng song song với việc tiến hành các mặt hoạt động của
marketing ngân hàng. Các nhà quản lý và chuyên gia về hoạt động ngân hàng sử
dụng nhiều tiêu thức phân loại TDNH bao gồm:
10
- Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn tín dụng, tín dụng đƣợc chia làm các loại:
tín dụng sản xuất và lƣu thơng hàng hóa, là loại tín dụng cấp cho các chủ thể kinh tế
để tiến hành sản xuất và lƣu thơng hàng hóa; tín dụng tiêu dùng, là hình thức tín
dụng cấp cho các cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nhƣ mua sắm nhà ở, xe ơ
tơ, các hàng hóa tiêu dùng khác.... Ngày nay, tín dụng tiêu dùng là một trong những
xu hƣớng phát triển và trở thành một thị trƣờng tín dụng rộng lớn.
- Căn cứ vào sự đảm bảo tín dụng, tín dụng đƣợc chia làm các loại: tín dụng
khơng có đảm bảo, là loại tín dụng mà ngƣời vay khơng buộc phải sử dụng tới tài
sản thế chấp, cầm cố hoặc sự bảo lãnh của bên thứ ba, mà việc cho vay chỉ dựa vào
uy tín của bản thân khách hàng; tín dụng có đảm bảo, là loại tín dụng mà ngƣời cho
vay địi hỏi ngƣời vay vốn phải có tài sản, cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh của
ngƣời thứ ba.
- Căn cứ vào phƣơng pháp hoàn trả, chia thành: tín dụng trả góp, là loại tín
dụng mà khách hàng phải hoàn trả vốn gốc và lãi theo định kỳ; tín dụng hồn trả cố
định, là loại tín dụng đƣợc thanh toán một lần theo kỳ hạn đã thỏa thuận; tín dụng
hồn trả theo u cầu, là loại tín dụng mà ngƣời vay có thể hồn trả bất cứ lúc nào
khi có thu nhập,...
- Căn cứ vào hình thức cấp tín dụng của các ngân hàng ngƣời ta chia tín dụng
thành các loại: cho vay (bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản,...), cho thuê tài chính,
chiết khấu và tái chiết khấu giấy tờ có giá, bảo lãnh tín dụng...
- Căn cứ theo thời gian tín dụng thì TDNH đƣợc chia ra làm 2 loại.
+ Loại một: tín dụng ngắn hạn
Tín dụng ngắn hạn là các khoản tín dụng mà thời hạn không quá 12 tháng
nhằm đáp ứng các nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời của khách hàng, nhƣ bổ sung
ngân quỹ, đảm bảo khả năng thanh toán đến hạn, bổ sung nhu cầu vốn lƣu động hay
đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân tạm thời thiếu hụt. Đây là loại tín dụng có mức
rủi ro thấp do thời gian hoàn vốn nhanh, tránh đƣợc các rủi ro thƣờng gặp trong
quan hệ tín dụng: rủi ro lãi suất, rủi ro lạm phát, rủi ro tỷ giá... cũng nhƣ sự bất ổn
11