Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.2 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2018- 2019</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 3 </b>
<b>(Theo ma trận)</b>
<b>PHẦN I. SỐ HỌC</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MỨC 1</b>
<b>Câu 1. Số liền trước của 160 là: </b>
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
<b>Câu 2.Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:</b>
A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520
<b>Câu 3.Số 255 đọc là:</b>
A. Hai năm năm. B. Hai trăm năm lăm.
C. Hai trăm năm mươi năm. D. Hai trăm năm mươi lăm.
<b>Câu 4. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: </b>
A. 300 B. 30 C. 3 D. Cả a, b, c đều sai
<b>Câu 5. Chữ số 5 trong 597 có giá trị là:</b>
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
<b>Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số là :</b>
A. 10 B. 90 C. 89 D. 99
<b>Câu 7.Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, …., …… là:</b>
A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42
<b>Câu 8.Phép tính nhân nào dưới đây có kết quả là 24 ?</b>
A. 6 x 9 B. 7 x 5 C. 6 x 4 D. 7 x 6
<b>Câu 9.Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7 ?</b>
A. 28 : 7 B. 48 : 6 C. 81 : 9 D. 56 : 8
<b>Câu 10. 856: 4 có kết quả là: </b>
A. 214 B. 241 C. 225
<b>Câu 1.Trong phép cộng 376 + 188 có kết quả là:</b>
A. 651 B. 554 C. 564 D. 516
<i><b>Câu 2.Kết quả của phép nhân: 117 x 4 là:</b></i>
A.936 B.639 C.468 D.886
<b>Câu 3.Gấp 7 lít lên 7 lần thì được: </b>
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
<b>Câu 4. 253 + 10 x 4 = ?</b>
A. 200 B.293 C. 300 D. 250
<b>Câu 5. Bố 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?</b>
A.
1
5 <sub>B. </sub>
1
6 <sub>C. </sub>
1
9 <sub> D. </sub>
1
45
<b>Câu 6.Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.</b>
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
<b>Câu 7.Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là</b>
A. 159 B. 39 C. 29
<b>Câu 8. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?</b>
A. 9 lần
B.
1
81 <sub>C. </sub>
1
9
D. 81 lần
<b>Câu 9. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là</b>
A. 20 B. 60 C. 38 D. 62
<b>Câu 10. 8 x 7 < x 8</b>
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
<b>MỨC 3</b>
<b>Câu 1. Từ một cuộn dây dài 72m người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 9 m. Hỏi cuộn</b>
dây còn lại bao nhiêu mét?
A. 36m B. 30 m C. 4 m D. 72 m
<b>Câu 2.Giá trị của biểu thức 600 - ( 36 x 8) là:</b>
A.312 B. 288 C. 322 D. 320
A. 30 B. 34 C. 72 D. 120
<b>Câu 4. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 1 hộp như thế có bao nhiêu cái bút</b>
chì?
A. 18 cái. B.12 cái. C.72 cái. D. 62 cái.
<b>Câu 5. Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 6. Số ô vuông đã tô màu trong hình là:</b>
A. 1<sub>9</sub> B. 1<sub>3</sub> C. 6<sub>9</sub> D. <sub>12</sub>1
<b>Câu 7. Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:</b>
A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
<b>Câu 8. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần </b>
con ngỗng?
A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần
<b>Câu 9.Một đàn gà có 15 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu </b>
cái lồng để nhốt gà?
A.4 B. 3 C.2
<b>Câu 10.</b> 1<sub>3</sub> của 42 kg là:
A. 14kg B. 3 kg C. 16 kg D. 8 kg
<b>MỨC 4</b>
<b>Câu 1. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:</b>
A. 9 B. 90 C. 98 D. 99
<b>Câu 2. Anh có 25 viên bi, em có 11 viên bi. Số bi của cả hai anh em được chia đều vào </b>
trong 3 hộp. Hỏi mỗi hộp đựng bao nhiêu viên bi?
<b>Câu 3. Một người có 180kg gạo đổ vào các túi, mỗi túi có 5kg gạo. Người đó đã bán</b>
được ¼ số túi gạo đó. Hỏi người đó đã bán bao nhiêu túi gạo?
A. 9 túi gạo B. 8 túi gạo C. 6 túi gạo D. 10 túi gạo
<b>Câu 4.Một khu đất có chiều dài 42m, chiều rộng bằng </b> 1<sub>3</sub> chiều dài. Tính chu vi khu
đất đó.
A. 112 B. 122 C. 56 D. 65
<b>Câu 5.Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là</b>
A. 100 B. 999 C. 998 D. 88
<b>Câu 6.Có 750 quyển sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu</b>
quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển
<b>Câu 7.Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?</b>
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
6 7 8 9
<b>Câu 8. Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4</b>
A. x= 648 B. x = 882 C. x = 842 D. x = 578
<b>Câu 9. Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?</b>
A.
1
8<sub>ngày B. </sub>
1
5<sub>ngày C. </sub>
1
4<sub>ngày D. </sub>
1
3<sub>ngày</sub>
<b>Câu 10. Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả cam và </b>
quýt?
A. 80 quả B. 100 quả C. 25 quả D. 16 quả
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>MỨC 2</b>
<b>Đặt tính</b>
<b>Câu 1. Đặt tính rồi tính:</b>
276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8
………
………
………
………
<b>Câu 2. Đặt tính rồi tính :</b>
128 + 321 962 – 58 105 x 7 852 : 6
………
………
………
………
<b>Câu 3. Đặt tính rồi tính :</b>
321 + 283 634 – 307 102 x 6 764 : 4
………
………
………
………
<b>Câu 4.Đặt tính rồi tính:</b>
709 + 185 659 – 92 161 x 4 285 : 7
………
………
………
………
<b>Câu 5. Đặt tính rồi tính:</b>
54 x 3 309 x 2 75 : 5 845 : 7
………
………
………
………
<b>Câu 6. Đặt tính rồi tính: </b>
26 x 7 213 x 4 246 : 6 347 : 3
………
………
………
………
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
………
………
………
………
<b>Câu 8. Đặt tính rồi tính:</b>
526 + 147 627- 450 419 x 2 470 : 5
………
………
………
………
<b>Câu 9. Đặt tính rồi tính:</b>
486 + 303 670 – 261 106 x 9 872 : 4
………
………
………
………
<b>Câu 10. Đặt tính rồi tính :</b>
576 + 180 729 – 342 75 x 7 786 : 6
………
<b>Tìm x hoặc y</b>
<b>Câu 1. Tìm y : </b>
a) y : 7 = 9 b) 5 x y = 85
………
………
………
………
<b>Câu 2. Tìm x:</b>
a) X +86 = 144 b) 5 x X = 375
<b>Câu 3. Tìm x: </b>
a) x : 7 = 100 + 8 b) X - 77 = 357
………
………
………
………
<b>Câu 4. Tìm y: </b>
a) 72 : y = 8 b) y + 158 = 261
………
………
………
………
<b>Câu 5. Tìm x: </b>
a) x + 23 = 81 b) 100 : x = 4
………
………
………
………
<b>Câu 6. Tìm x:</b>
a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847 – 77
………
………
………
………
<i><b>Câu 7. Tìm x: </b></i>
<i>a) 876 : x = 4 b) x - 356 = 988</i>
………
<b>Câu 8. Tìm X : </b>
a) 547 + x = 929 <b> b) 945 – x = 205</b>
<b>Câu 9. Tìm X : </b>
a) 749 - x = 627 <b> b) X : 9 = 81</b>
………
………
………
………
<b>Câu 10. Tìm x:</b>
a) 135 : X = 9 b. x + 675 = 928
………
………
………
………
<b>Tính giá trị biểu thức</b>
<b>Câu 1. Tính giá trị của biểu thức : </b>
180 : 6 : 2=... 16 x 6 : 3=...
=... =...
<b>Câu 2. Tính giá trị của biểu thức :</b>
456 – 34 + 56=... 84 + 645 : 5=...
=... =...
<b>Câu 3. Tính giá trị của biểu thức :</b>
25 x 2 + 78=... 370 + 72 : 2 =...
=... =...
<b>Câu 4. Tính giá trị của biểu thức :</b>
( 23 + 46) x 7=... 90 + 172 : 2=...
=... =...
<b>Câu 5. Tính giá trị của biểu thức:</b>
42 + 24 : 8 =... 71 – 13 x 4=...
=... = ...
<b>Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: </b>
=………. =……….
<b>Câu 7. Tính giá trị của biểu thức:</b>
16 x 3 x 2 = ………. 81 : 9 x 7=………
=……….. =……….
<b>Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: </b>
42: 2 x 7 =……….. 375 – 10 <sub> 3 = ………</sub>
= ……… = ………
<b>Câu 9. Tính giá trị của biểu thức: </b>
426 - 40 + 7 = ………….. ( 120 + 306 ) : 6 = ……….
= ……. = ………….
<b>Câu 10. Tính giá trị biểu thức:</b>
24 x 5 + 140=………. (85+ 15) x 3=……….
=………. =………..
<b>MỨC 3</b>
<b>Câu 1.Mảnh vải xanh dài 254m, mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 18m. Hỏi cả hai </b>
mảnh vải dài bao nhiêu mét?
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 2.Một quyển truyện dày 260 trang, Lan đã đọc </b> 1<sub>4</sub> số trang đó. Hỏi cịn bao nhiêu
trang truyện nữa mà Lan chưa đọc?
………
………
………
<b>Câu 3.Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. </b>
Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilơgam gạo?
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 4.Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi </b>
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 5.Một đội xe có 36 ơ tơ chở khách và số ơ tơ tải bằng </b> 1<sub>4</sub> số ô tô chở khách. Hỏi
đội xe đó có tất cả bao nhiêu ô tô ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 7.Huệ cắt được 18 bông hoa, Hồng cắt được gấp 4 lần số bông hoa của Huệ . Hỏi</b>
Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa ?
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 8.Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 106 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi </b>
số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng</b>
được bao nhiêu cây?
<b>Câu 10. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi </b> 1<sub>4</sub> kg gạo đó. Hỏi cửa hàng
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>II. ĐẠI LƯỢNG</b>
<i><b>1. Trắc nghiệm</b></i>
<b>Câu 1: 244cm + 365 cm =………</b>
A. 690cm B. 906cm C. 609cm D. 69cm
<b>Câu 2: 24 dm x 3 = ……..</b>
A. 62cm B. 56cm C. 27cm D. 72cm
<b>Câu 3 : 8 dm 5cm =……… cm</b>
A. 85cm B. 58cm C. 850cm D. 805cm
<b>Câu 4 : 45 m giảm đi 5 lần là :</b>
A. 35m B. 9m C. 8m D. 7m
<b>Câu 5: 1/5 của 30 kg là :</b>
A. 7 kg B. 8 kg C. 6 kg D. 9kg
<b>Câu 6: 2m3dm = ...cm</b>
A. 230 cm B. 23cm C. 32cm D. 320cm
<b>Câu 7: 5m6dm= ...dm</b>
A. 5 dm B. 56 dm C. 65 dm D. 650 dm
<b>Câu 8: 1000 g = ... kg</b>
A. 10 kg B. 100kg C. 1kg D. 2kg
A. 15mm B. 123mm C. 32mm D. 72mm
<b>Câu 10 : 848cm : 4 =...cm</b>
A. 844cm B. 852cm C. 212cm D. 700cm
<b>Câu 11 : 6hm=...m</b>
A. 600m B. 60m C. 6000m D. 6m
<b>Câu 12 : 7m2cm=...cm</b>
A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 20cm
<b>Câu 13 : 9m9cm=...cm</b>
A. 99cm B. 990cm C. 909cm D. 90cm
<b>Câu 14 : 8dam= ...m</b>
A. 80m B. 800m C. 8000m D. 8m
<b>Câu 15 : 5km=...m</b>
A. 500m B. 50m C. 5m D. 5000m
<i><b>2. Tự luận</b></i>
<b>Câu 1:</b>
<b>a, 7dam + 19dam=... b, 4m + 25cm=...</b>
<b> =...</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>a, 4hm + 78 hm=... b, 3dam + 27m=...</b>
<b> =...</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>a, 62m - 37m=... b, 9hm + 35dam=...</b>
<b> =...</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>a, 7cm x 9=...</b> <b>b, 36m : 2=...</b>
<b>a, 4hm x 7=...</b> <b>b, 50m : 5=...</b>
<b>Câu 7:</b>
<b>a, 9dam x 5=...</b> <b>b, 72m : 3=...</b>
<b>Câu 8:</b>
<b>a, 9m x 9=...</b> <b>b, 96mm : 6=...</b>
<b>Câu 9:</b>
<b>5cm2mm=...mm</b> <b>6dam8m=...m</b>
<b>Câu 10:</b>
<b>8hm7dam=...dam</b> <b>3m90cm=...cm</b>
<b>III, HÌNH HỌC</b>
<i><b>1. Trắc nghiệm</b></i>
<b>Câu 1:Trong hình bên có mấy tứ giác?</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b>
<b>C. 5</b> <b>D.2</b>
<b>Câu 2:Trong hình bên có mấy tam giác?</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b>
<b>C. 5</b> <b>D.2</b>
<b>Câu 3:Trong hình bên có mấy tứ giác?</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 7</b>
<b>Câu 4:Trong hình bên có mấy hình tam giác?</b>
<b>A. 6</b> <b>B. 7</b>
<b>C. 8</b> <b>D.9</b>
<b>Câu 5:Trong hình bên có mấy hình tứ giác?</b>
<b>A. 5</b> <b>B. 6</b>
<b>C. 7</b> <b>D.8</b>
<b>Câu 6: Hình bên có mấy hình tứ giác và mấy hình tam giác?</b>
<b>A. 1 và 5</b> <b>B. 1 và 7</b>
<b>C. 2 và 5</b> <b>D.2 và 7</b>
<b>Câu 7: Trong hình bên có……góc vng. </b>
A. 1
B. 2
C. 3
<b>Câu 8:Hình bên có mấy góc vng?</b>
A. 10
B. 12
C. 14
<b>Câu 9:Hình bên có bao nhiêu góc vng: </b>
A. 1
B. 2
C. 3
B. Không vuông.
<i><b>2. Tự luận</b></i>
Câu 1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng 15cm.
Bài giải
...
...
...
...
..
Câu 2:Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 35cm.
Bài giải
...
...
...
..
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng 21m. Tính chu vi mảnh
đất đó.
Bài giải
...
...
..
...
...
..
Câu 4: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 40m và chiều rộng 15m.
Bài giải
...
...
..
Câu 5: Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng
là 80m.
Bài giải
...
...
..
...
...
..
Câu 6:Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 7cm. Tính chu vi hình chữ nhật
đó.
Bài giải
...
...
..
...
...
..
Câu 7: Một hình vng có cạnh 21cm. Tính chu vi của hình vng đó.
Bài giải
...
...
...
...
..
Câu 8:Viên gạch hình vng có cạnh là 20cm. Tính chu vi của hình vng đó.
Bài giải
...
...
..
Câu 9: Một hồ nước hình vng có cạnh 60m. Tính chu vi hồ nước đó.
Bài giải
...
...
..
...
...
..
Câu 10: Một cái ao hình vng có chu vi là 24m thì cạnh của hình vng đó là bao
nhiêu?
Bài giải
...
...
..
...
...
..