Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GTLN,GTNN biểu thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.6 KB, 4 trang )

Chuyên đề cửc tri
*) Bài toán tổng quát: " Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y
= f(x) ".
Để giải các bài toán dạng này ta sử dụng một trong các phơng pháp sau:
Ph ơng pháp 1 : Dựa vào luỹ thừa bậc chẵn:
Ta biến đổi y = f(x) sao cho:
+) y = M - [ g(x)]
2n
, n

Z+

y

M . Do đó ymax = M khi và chỉ khi
g(x) = 0.
+) y = m + [h(x)]
2k
, k

Z+

y

m . Do đó ymin = m khi và chỉ khi
h(x) = 0.
Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
HD: Ta có : y = ( x
2
+ 5x + 4 )( x


2
+ 5x + 6 )
= ( x
2
+ 5x + 4 )( x
2
+ 5x + 4 + 2 )
= ( x
2
+ 5x + 4 )
2
+ 2( x
2
+ 5x + 4 ) + 1 - 1
= ( x
2
+ 5x + 4 +1)
2
- 1 = ( x
2
+ 5x + 5 )
2
- 1
Do ( x
2
+ 5x + 5 )
2


0 nên y


-1 Vậy miny = -1

( x
2
+ 5x + 5 )
2
= 0

x =
2
55

.
Ví dụ 2: Cho P = - 2x
2
- y
2
+ 2xy + 6x - 8. Tìm Max P
Giải :
P = - x
2
+ 2xy - y
2
- x
2
+ 6x - 9 + 1 = - (x - y)
2
- (x - 3)
2

+ 1
Vì - (x - y)
2


0 và - (x - 3)
2


0 => P = - (x - y)
2
- (x - 3)
2
+ 1

1
Dấu = xảy ra





=
=
< = >
0)3(
0)(
2
2
x

yx




=
=
< = >
3x
yx
Vậy MaxP = 1 x = y = 3.
Ph ơng pháp 2 : áp dụng đối với các biểu thức có dạng:
y =
)(
)(
xB
xA
với B(x)

0.
Cách 1: Chia tử cho mẫu để đa về dạng: y = a


)( xB
b
.
Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
g(x) =
1
22

2
2
++

xx
xx
.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất:
1
Ta có: g(x) =
( )
1
2223
2
22
++
++
xx
xxx
=
1
3
2
2
++ xx
x
- 2

-2 ( do
1

3
2
2
++
xx
x

0 ). Đẳng
thức xảy ra khi x = 0 . Vậy min g(x) = -2 khi x = 0 .
b) Tìm giá trị lớn nhất: x

0
Ta có: g(x) =
2
11
1
3
xx
++
- 2 mà 1 +
2
11
xx
+
=







++
x
1
2
1
4
3
2



4
3


g(x)

4 - 2 = 2, đẳng thức xẩy ra khi x = -2 . Vậy max g(x) = 2
khi x = -2.
Ví dụ 2: Cho y =
2
32
2
2
+
+
a
aa
. Tìm Max y.

Giải: Ta có:
2
1422
2
22
+
+
a
aaa
= 2 -
2
)1(
2
2
+
+
a
a

2 ( vì
2
)1(
2
2
+
+
a
a

0). Đẳng thức

xảy ra khi a = -1. Vậy Max y = 2 khi a = -1.
Cách 2: Tìm miền giá trị
Ví dụ : Cho y =
1
1
2
2
++
+
xx
x
(1) .Tìm Max y, Min y.
Ta có (1)

y(
1
2
++
xx
) = x
2
+ 1 hay (y - 1)x
2
+ yx + (y - 1) = 0 để (1) thoả
mãn thì :

= y
2
- 4(y - 1)
2



0

(3y - 2)(2 - y)

0


3
2
2

y
Vậy
3
2



1
1
2
2
++
+
xx
x

2 . Vậy Max y = 2 khi x = -1. Min y =

3
2
khi x = 1.
Ph ơng pháp 3 : áp dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối
Ta có: | a + b | | a | + | b |
| a - b | | a | - | b |
Dấu = xảy ra <=> a.b 0
Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =
9124
2
+
xx
+
144
2
++
xx
.
Ta có: A =
1232
++
xx
=
1223
++
xx


1223

++
xx
= 4
Vậy MinA = 4

(3 - 2x )(2x + 1)

0


2
3
2
1

x
.
Ví dụ 2: Cho y = | x - 1 | + | x- 2 | + | x - 3 | + | x + 4 |. Tìm Min y
Giải:
y
1
= | x - 1 | + | x - 2 | = | x - 1 | + | 2 - x | | x - 1 + 2 - x | = 1
Vậy my
1
= 1 (x - 1) (2 - x) 0 1 x 2
+ Xét y
2
= | x - 3 | + | x + 4 | = | 3 - x | + | x + 4 | | 3 - x + x + 4 | = 7
Vậy miny
2

= 7 (3 - x) (x+4) 0 -4 x 3
2
+ Min y xảy ra

Miny
1
và Miny
2
cùng xảy ra.
=> Miny =

Miny
1
+ Miny
2
= 1+7=8

1 x 2.
Ví dụ 3: Tìm Max, Min của y. Biết y =
2

x
-
1
+
x
Giải : Ta có:
y
=
12

+
xx



12

xx
= 3

y


3


-3

y

3 . Giá trị x lúc này: (x - 2)(x + 1) 0 x 2 hoặc
x

-1.
Với x = 2

y =
2

x

-
1
+
x
= 0 - 3 = -3 .
Với x = -1

y =
2

x
-
1
+
x
= 3 - 0 = 3.
Vậy Min y = -3 khi x = 2. Max y = 3 khi x = -1.
Ph ơng pháp 4 : Dùng bất đẳng thức cổ điển
1) Bất đẳng thức cô si
Với 2 số không âm a, b thì:
2
ba
+

ab
với a 0; b 0
Dấu = xảy ra

a = b
2. Bất đẳng thức Svác (hay gọi là Bunhia CôpSki)

Với mọi số a, b, c, d bao giờ cũng có:
| ac + bd |
))((
2222
dcba
++
Hoặc (ac + bd)
2
(a
2
+ b
2
) (c
2
+ d
2
)
Dấu = xảy ra

a.d - bc = 0


c
a
=
d
b
(với c 0, d 0)
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: y = 3x(3 - 2x)
Giải: Ta có: y = 3x(3 - 2x) =

2
3
.2x(3 - 2x).
chọn a = 2x , b = 3 - 2x

a + b = 3

2
3
.2x(3 - 2x) =
2
3
a.b


2
3
2
2






+
ba
=
8
27

.
Do đó ymax =
8
27
khi x =
4
3
.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: y =
6

x
+
2
+
x
HD: Điều kiện: 6 - x
0

và x + 2
0



-2

x

6.
Ta có: y

2
= (
x

6
+
2
+
x
)
2
, y > 0 .
Chọn a = 1; c =
x

6
; b = 1 ; d =
2
+
x


y
2


(1 + 1)(6 - x + x + 2) = 2.8 =16

y
= 4


-4

y

4.
Do y > 0 nên 0 < y

4. Vậy Max y = 4


6

x
=
2
+
x


x = 2.
Ví dụ 3: Cho y = | x |
2
1 x

. Tìm Maxy
Giải: Điều kiện: -1 x 1
Dùng côsi: y = | x |
2
1 x



2
1
22
xx
+
=
2
1
3
Maxy =
2
1
| x | =
2
1 x

x
2
= 1 - x x =
2
2
Ph ơng pháp 5 : áp dụng một số bất đẳng thức phụ
1) Với hai số a > 0 , b > 0 ta luôn có
a
b
b
a
+



2
dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi
a
b
b
a
=
.
2)
2
22
ba
+

2
2






+
ba
hay (a + b)
2
4ab a, b dấu = xảy ra a = b
Ví dụ 1: Cho y =

2
3
3

+
x
x
với mọi x > 2. Tìm Min y.
Giải: Ta có : y =
3
2
2
3
3
2
+

+

x
x


2 +
3
2
=
3
8



Min y =
3
8



2
3
3
2

=

x
x



2

x
= 3

x = 5 hoặc x = -1.
Do x > 2 nên loại x = -1. Vậy Min y =
3
8
khi x = 5.
Ví dụ 2:

Cho x + y = 1 Tìm MinA. Biết A = x
4
+ y
4
Ta có:
2
A
=
2
44
yx
+
=
2
)()(
2222
yx
+

2
22
yx
+

2
2







+
yx
=
2
2
1






=
16
1
=> A
8
1
Vậy MinA =
8
1
x = y =
2
1
Ví dụ 3: Cho x ; y thoả mãn x + y = 2a ( a dơng không đổi ).
Tìm giá trị nhỏ nhất của x
2
+ y

2
Giải: Ta có :
2
22
yx
+



2
2






+
yx

x
2
+ y
2


2a
2
. Đẳng thức xảy ra khi x =
y = a . Vậy Min (x

2
+ y
2
) = 2a
2
.
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×