Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.64 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I. Nông - lâm ng nghiệp</b>
<b>Chng 1. trồng trọt </b>–<b> lâm nghiệp đại cơng</b>
<i><b>TiÕt 1.</b></i> <b>Bµi 2. </b> <b>khảo nghiệm giống cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Biết đợc mục đích, ý nghĩa của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng
- Biết đợc nội dung của các thí nghiệm so sánh giống, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất
quảng cáo trong hệ thống công tác khảo nghiệm giống cõy trng
2. Kỹ năng
- Rốn luyn k nng so sỏnh, phõn tớch
3. Thỏi hnh vi
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài hc
2. Hc sinh chun b:
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tịi
- Nghiªn cøu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung bi học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích ý</b>
nghĩa của cơng tác khảo nghiệm giống.
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yªu cầu HS nc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi:
- Vỡ sao các giống cây trồng trớc khi đa
vào SX đại trà phải qua khảo nghiệm?
<b>I. mục đích, ý nghĩa của cụng </b>
<b>tác khảo nghiệm giống</b>
- MÝch ý nghÜa cña công tác khảo
nghiệm giống là gì?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
2. Cung cp nhng thụng tin ch yu v
yờu cầu kỹ thuật canh tác và hớng sử
dụng những giống mới đợc cơng nhận
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu các loại thí</b>
nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK tranh</b>
ảnh H2.1-2.2-2.3 và trả lời các câu hỏi:
<b>- Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội đợc</b>
so sánh vớigiống nào? So sánh về các
chỉ tiêu gì?
- Mục đích và phạm vi của thí nghiệm
kiểm tra kỹ thuật?
- Mục đích và phạm vi của thí nghiệm
sản xut qung cỏo?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>II. các loại thí nghiệm khảo </b>
<b>nghiệm giống cây trồng</b>
<b>1. TN so sánh giống</b>
- Ging mi chn to hoặc nhập nội
đ-ợc so sánh với các giống phổ biến rộng
rãi trong SX đại trà.
- C¸c chØ tiªu SS: ST – PT, NS, CL
nông sản, tính chống chịu.
- Nu vt tri: gửi đến trung tâm Khảo
nghiệm giống Quốc gia
<b>2. TN kiĨm tra Kü tht</b>
- Mục đích: Kiểm tra những đề xuất
của cơ quan chọn tạo giống về quy
trình KT gieo trồng
- Ph¹m vi: TiÕn hành trông mạng lới
khảo nghiƯm gièng Qc gia
XD đợc quy trình KT để m rng SX
i tr
<b>3. TN sản xuất quảng cáo</b>
- M: tuyên truyền đa giống mới vào
SX đại trà
- Ph¹m vi: DiƯn tÝch réng lín
<b>V. Cđng cè</b>
1. Nêu mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
2. Hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng đợc tổ chức và thực hiện nh thế nào?
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
...
.
<i><b>TiÕt 2</b></i> <b>Bài 2 - 3. </b> <b>sản xuất giống cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh ph¶i:</b></i>
1. KiÕn thøc
- Nêu đợc mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng
- Trình bày đợc trình tự và quy trình sản xuất giống cây trồng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thỏi hnh vi
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giỏo viờn chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học
2. Học sinh chun b:
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>Cõu 1: Nờu mục đích của thí nghiệm quảng cáo giống</b></i>
<i><b>C©u 2:</b></i><b> ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung bi học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích của</b>
cơng tác sn xut ging cõy trng.
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK</b>
phần I và trả lời các câu hỏi:
- Mục đích của cơng tác sản xuất giống
<b>I. Mục đích của cơng tác sản</b>
<b>xt gièng c©y trång.</b>
cây trồng?
- Thế nào là sức sống, tính trạng điểm
hình cña gièng?
- Thế nnào là sản xuất đại trà?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
- Đa giống tốt phổ biến nhanh và sản
xuất
<b>2. Hot ng 2. Tìm hiểu hệ thống sản</b>
xuất giống cây trồng
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK</b>
phần II, quan sát H3.1 và trả lời các câu
hỏi:
- H thống sản xuất giống cây trồng
gồm mấy giai đoạn? Nội dung của từng
giai đoạn đó là gì?
- Tại sao hạt giống SNC, NC cần đợc
SX tại các cơ sở SX giống chuyên
nghiệp?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>III. hệ thống sản xuất giống </b>
<b>cây trồng</b>
- GĐ1: Sản xuất hạt giống siêu nguyên
chủng
- GĐ2: Sản xuÊt h¹t gièng nguyên
chủng
- GĐ3: Sản xuất hạt giống xác nhận
<b>3. Hot ng 3. Tìm hiểu quy trình sản</b>
xuất giống cây trồng
<i><b>- TT1:</b><b> - TT1: GV yêu cầu HS nghiên</b></i>
cứu SGK phần III, quan sát H3.2, H3.3,
H4.1 và tiến hành thảo luận nhóm:
<i><b>- Nhóm 1: cây trồng tự thụ phÊn</b></i>
<i><b>- Nhãm 2: c©y trång thơ phÊn chÐo</b></i>
<i><b>- Nhãm 3: c©y trång nhân giống vô</b></i>
<i><b>tính</b></i>
<i><b>Nhóm 4: Sản xuÊt gièng c©y rõng</b></i>
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, cử đại din nhúm</b></i>
trình bày, các nhóm khác nhận xét
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt, bỉ sung vµ ghi</b></i>
<b>tóm tắt các ý cơ bản </b>
<b>III. Quy trình sản xuất giống </b>
<b>cây trồng </b>
<b>1. Sản xuÊt gièng c©y trång nông</b>
<b>nghiệp</b>
<i><b>a. Sản xuất gièng c©y trång tự thụ</b></i>
<i><b>phấn</b></i>
<i><b>b. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn</b></i>
<i><b>chéo</b></i>
<i><b>c. Sản xuất giống ở cây trồng nhân</b></i>
<i><b>giống vô tính</b></i>
<b>2. Sản xuất giống cây rừng</b>
Hạt giống SNC
Hạt giống NC
Hạt giống XN
<b>V. Cñng cè</b>
GV vẽ sơ đồ câm H3.2, H3.3 lên bản, yêu cầu HS lên bảng hoàn thành sơ đồ
<b> VI. Hớng dẫn hot ng v nh </b>
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 5
...
.
<i><b>Tit 3</b></i> <b>Bi 5. xỏc nh sc sng ca ht</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Xỏc nh sc sống của hạt một số cây trồng nông nghiệp
2. Kỹ năng
- Rèn luyện Kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm
3. Thái độ hành vi
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hành
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tịi
- BiĨu diƠn thÝ nghiệm tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cị</b>
<i><b>Câu 1: Nêu mục đích của cơng tác sản xuất ging cõy trng</b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i><b> Trình bày quy trình sản xuất hạt giống thụ phấn chéo</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
a. Hot động 1. Giới thiệu bài thực hành
- GV nêu mục tiêu bài thực hành
- GV nêu nội dung và biểu diễn quy trình thực hành
b. Hoạt động 2. Tổ chức, phõn cụng nhúm
- GV phân nhóm thực hành (theo các tỉ)
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- Phân cơng nội dung và vị trí thực hành cho các nhóm
c. Hoạt động 3. Thực hành
- HS thùc hiƯn quy tr×nh thùc hµnh
- GV quan sát các nhóm TH và hớng dẫn thêm
d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
- HS tự đánh giá và đánh giá chéo từng bớc thực hiện quy trình, kết quả xác định
tỉ lệ hạt giống
- GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh nghiệm
<b>V. Củng cố</b>
Yêu cầu 1 HS nhác lại quy trình thực hành
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
<i><b>TiÕt 4</b></i><b>. Bài 6. </b> <b>ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào</b>
<b>Trong nhân giống cây trồng nông </b><b> lâm nghiệm</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh ph¶i:</b></i>
1. KiÕn thøc
- Biết đợc thế nào là ni cấy tế bào, cơ sở khoa học của phơng pháp này.
- Biết đợc quy trình nhân giống bằng cơng nghệ t bo.
2. Kỹ năng
- Rốn luyn k nng quan sỏt phân tích, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ hành vi
- Ham hiểu biết khoa học công nghệ.
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học.
Sơ đồ H6 SGK, phiếu học tập.
2. Häc sinh chuẩn bị:
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hot động dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm về</b>
phơng pháp ni cấy mơ tế bào
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV treo mét sè tranh ¶nh vỊ </b>
<b>ph-I. khái niệm về phơng pháp nuôi</b>
ơng pháp nuôi cấy mô tế bào, yêu cầu
HS quan sát kết hợp nc SGK và trả lời
các câu hỏi:
- Các tế bào TV có thể sống khi tách rời
khỏi cơ thể mẹ không? Cần có những
điều kiện gì?
- Những tế bào đợc nuôi cấy trong môi
trờng nhân tạo này sẽ phát triển thế
nào?
<b> Kh¸i niệm</b>
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt vµ bỉ sung vµ kÕt</b></i>
ln
- Nuôi cấy tế bào trong môi trờng
thích hợp và cung cấp đầy đủ chất
dinh dỡng gần giống nh trong cơ thể
thì mơ tế bào có thể sống, phân bào
liên tiếp, biệt hố thành mơ và cơ quan
cây hồn chỉnh
<b>2. Hoạt động 2. Tìm hiểu cơ sở khoa</b>
học của phơng pháp ni cấy mơ tế bào
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV ph¸t phiÕu học tập, yêu cầu</b>
HS thảo luận nhãm vµ hoµn thành
phiếu.
<b>Phiếu học tập</b>
<b>Tổ Lớp</b>. ..
Đọc SGK mục II và thực hiện các yêu
cầu sau:
1. Cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi
cấy mô tế bào? Em hiểu thế nào là tính
toàn năng của tế bào.
2. Hon thnh s đồ câm sau:
<b>II. c¬ së khoa häc cđa ph¬ng </b>
<b>pháp nuôi cấy mô tế bào</b>
- Tính toàn năng của tế bào
- Khả năng phân hoá và phản phân
hoá của tế bào
Cây h.
chỉnh
Cây h.
chØnh
TB hỵp
tư
<i><b>- TT2: Hs thảo luận nhóm, hoàn thành</b></i>
phiu hc tp v c i diện nhóm trình
bày.
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt vµ ghi tãm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>2. Hot ng 2. Tìm hiểu quy trình</b>
cơng nghệ ni cấy mơ tế bào
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV u cầu HS nghiên cứu SGK</b>
sau đó trình by thnh 1 s
<i><b>- TT2:Hs lên bảng trình bày</b></i>
<i><b>- TT2: GV yêu cầu HS nc mục III, chia</b></i>
nhóm thảo luận
N1: ý nghĩa
N2: Chọn VL và khử trùng
N3: Tạo chồi, tạo rễ
N4: Cấy vào MT và trong vờn ơm
<i><b>- TT2: Hs thảo luận nhóm và cử i</b></i>
diện nhóm trình bày.
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>III. quy trình công nghệ nuôi </b>
<b>cấy mô tế bào</b>
<b>1. ý nghĩa</b>
<b>2. Quy trình công nghƯ</b>
<b>V. Cđng cè</b>
1. GV treo 2 sơ đồ để HS nhắc lại cơ sở và quy trình ni cấy mơ tế bào
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động v nh </b>
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 7
Cây h.
chỉnh
Chọn VL nuôi
cấy
Tạo chồi
Tạo rễ
Khử trùng
Cấy cây vào MT
thích ứng
<i>...</i>
<i><b>Tit 5</b></i><b>. Bài 7. </b> <b>một số tính chất của đất trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Häc xong bµi này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Nờu c khỏi nim keo đất,
- Trình bày đợc khái niệm khả năng hấp phụ của đất, phản ứng dung dịch đất,
độ phì nhiờu ca t.
2. Kỹ năng
- Rốn luyn k nng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giỏo viờn chun b: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chun b:
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>Câu 1: Thế nào là nuôi cấy tế bào, cơ sở khoa học của phơng pháp này</b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i><b> Trình bày quy trình nhân giống bằng công nghệ tế bào.</b>
2. Tiến trình bài mới
<b>Hot ng dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu keo đất và</b>
khả năng hấp phụ của đất
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS quan s¸t H7,</b>
nghiên cứu SGK phần I và trả lời các
câu hỏi:
- Keo t l gỡ?
<b>I. keo t và khả năng hấp phụ</b>
<b>của đất</b>
<b>1. Keo đất</b>
a. Khái niệm
- Gải thích tại sao keo đất mang điện?
- Keo đất có mấy lớp ion, đó là những
lớp nào?
- Thế nào là khả năng hấp phụ của t?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ b¶n </b>
mà ở trạng thái huyền phù
b. Cấu tạo keo đất
- Nh©n
- Lớp ion quyết định điện
- Lớp ion bất động
- Líp ion khch t¸n
<b>2. Hoạt động 2. Tìm hiểu Phản ứng của</b>
<i><b>dung dịch đất </b></i>
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức</b>
đã học ở lớp 7 và trả lời các câu hỏi:
- Vì sao phải nghiên cứu phản ứng dung
dịch đất?
<i><b>- TT2: Hs th¶o luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>II. Phn ng của dung dịch đất</b>
1. Phản ứng chua của đất
- Độ chua hot tớnh: do H+
- Độ chua tiềm tàng: do H+<sub> vµ Al</sub>3+
2. Phản ứng kiềm của đất
<b>3. Hoạt động 3. Tìm hiểu độ phì nhiêu</b>
của đất
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức</b>
đã học ở lớp 7, kết hợp đọc SGK và trả
lời các câu hỏi:
- Nêu khái niệm về độ phì nhiêu của
đất?
- Dựa vào nguồn gốc hình thành độ phì
nhiêu của đất đợc chia thnh my loi,
l nhng loi no?
<b>- Trả lời các lệnh trong SGK?</b>
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>III. phỡ nhiờu ca t</b>
<b>1. Khái niÖm</b>
Là khả năng của đất cung cấp đồng
thời và không ngừng nớc, chất dinh
d-ỡng, không chứa các chất độc hại cho
cây trồng, đảm bảo cho cõy t nng
sut cao.
<b>2. Phân loại</b>
<b>V. Củng cè</b>
GV yêu cầu nhắc lại các khái niệm: Keo đất, phản ứng dung dịch đất, độ phì
của đất, khả năng hấp phụ của đất.
<b> VI. Hớng dn hot ng v nh </b>
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 8
...
<i><b>Tiết 6</b></i><b>. Bµi 8. </b> <b>Thùc hµnh.</b>
<b>Xác định độ chua ca t</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này häc sinh ph¶i:</b></i>
1. KiÕn thøc
- Xác định độ pH của đất bằng thiết bị thông thờng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện Kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm
3. Thái độ hành vi
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hành
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Gi¸o viên chuẩn bị:
- Mu t khụ ó nghin nh
- Đồng hồ bấm giây
- Dung dịc KCl 1N và nớc cất
- Bình tam giác 100ml
- ống đong dung tích 50ml
- Cân kỹ thuật
2. Học sinh chuẩn bị:
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Biểu diễn thí nghiệm tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cò</b>
<i><b>Câu 1: khái niệm: Keo đất, phản ứng dung dịch đất, độ phì của đất, khả năng hấp</b></i>
<i><b>phụ của đất </b></i>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
a. Hot ng 1. Gii thiu nôi dung bài thực hành
- Bớc 1: Cân 2 mẫu đất (20g) đổ mỗi mãu và 1 bình tam giác
- Bớc 2: Đong 50ml KCl 1N đổ vào bình tam giác thứ nhất và 50ml nớc
cất vào bình tam giác thứ 2
- Bớc 3: Dùng tay lắc 15 phút
- Bớc 4: xác định pH của đất
b. Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm
- GV phân nhóm thực hành (theo các tổ)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Phân cơng dụng cụ và vị trí thực hành cho các nhóm
c. Hoạt động 3. Thực hành
- HS thùc hiƯn quy trình thực hành
- GV quan sỏt cỏc nhúm TH v hớng dẫn thêm
d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
- HS tự đánh giá và đánh giá chéo từng bớc thực hiện quy trình, kết quả
xác định pH
- GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh
nghiệm
<b>V. Cñng cè</b>
Yêu cầu 1 HS nhắc lại quy trình thực hành
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
<i><b>Tiết 7</b></i><b>. Bài 9. </b> <b>biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu</b>
<b>đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá</b>
<b>I. Mơc tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thøc
- Biết đợc sự hình thành, tính chất của đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo và
hớng sử dụng loại đất này
- Biết đợc ngun nhân gây xói mịn, tính chất của đất xói mịn mạnh, biện
pháp cải tạo v hng s dng
2. Kỹ năng
- Rốn luyn k nng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trờng đất
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Hc sinh chun b:
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung bi học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu biện pháp cải</b>
<i><b>tạo và sử dụng đất xám bạc màu </b></i>
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nghiªn cøu</b>
<b>I. Cải tạo và sử dụng đất xám</b>
SGK phÇn I và trả lời các câu hỏi:
- Nguyờn nhõn hỡnh thành đất xám bạc
màu?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
những tính chất của đất xám bạc mu?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên</b></i>
cứu SGK phần I và điền vào phiếu học
tập.
<b>Phiếu học tập</b>
Tổ .Lớp.
<b>Biện pháp</b> <b>Tác dụng</b>
Hng s dng loi t ny?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu </b></i>
và cử đại diện nhóm trình bày
<i><b>- TT3: GV nhËn xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>2. Tính chất</b>
<b>3. Biện pháp cải tạo và hớng sử</b>
<b>dụng</b>
a. Biện pháp cải tạo
b. Hớng sử dụng
<b>2 Hot động 2 Tìm hiểu biện pháp cải</b>
tạo và sử dụng đất xói mịn mạnh trơ sởi
đá.
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nghiên cứu</b>
SGK phần II và trả lời các câu hỏi:
- Nguyên nhân hình thành đất xói mịn
mạnh trơ sởi đá?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
những tính chất của đất xói mịn mạnh
trơ sởi đá?
<i><b>- TT2: Hs th¶o ln, tr¶ lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên</b></i>
cứu SGK phần II và điền vào phiếu học
tập.
<b>Phiếu học tập</b>
Tổ .Lớp.
<i>(thời gian hoàn thành 7 phút)</i>
<b>Biện pháp</b> <b>T¸c dơng</b>
Hớng sử dụng loại đất này?
<b>II. Cải tạo và sử dụng đất xói</b>
<b>mịm mạnh trơ sỏi đá</b>
<b>1. Ngun nhân gây xói mịn đất</b>
<b>2. TÝnh chÊt</b>
<b>3. BiƯn pháp cải tạo và híng sư</b>
<b>dơng</b>
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu </b></i>
v c i din nhóm trình bày
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt vµ ghi tãm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>V. Củng cố</b>
T nguyờn nhõn, hóy nêu các biện pháp cải tạo đất xám bạc màu và đất xói
mịn mạnh trơ sỏi đá.
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
1. Trả li cỏc cõu hi SGK
2. Chuẩn bị bài 10
...
<i><b>Tit 8</b></i><b>. Bài 10. biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất</b>
<b>phèn</b>
<b>I. Mơc tiªu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Biết đợc sự hình thành, tính chất của đất mặn và đất phèn
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hành vi
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trờng đất
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan n bi hc
2. Hc sinh chun b:
<b>III. phơng pháp dạy häc</b>
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tịi
- Nghiªn cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu biện pháp cải</b>
tạo và sử dụng đất mặn
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yªu cÇu HS nghiên cứu</b>
SGK phần I và trả lời các c©u hái:
- Ngun nhân hình thành đất mặn?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên</b></i>
cứu SGK phần I và điền vào phiếu học
tập.
<b>Phiếu học tËp</b>
Tổ ……….Lớp……….
<i>(thời gian hoàn thành 7 phút)</i>
1. Biện pháp cải tạo và tác dụng của đất
mặn?
<b>BiƯn ph¸p</b> <b>T¸c dơng</b>
2. Hớng sử dụng loại đất này?
<i><b>- TT2: Hs th¶o luËn, hoµn thµnh phiÕu </b></i>
và cử đại diện nhóm trình bày
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>I. Ci to v s dng t mn</b>
<b>1. Nuyên nhân hình thành</b>
<b>2. Tính chất</b>
<b>3. Biện pháp cải tạo và hớng sử</b>
<b>dụng</b>
a. Biện pháp cải tạo
b. Híng sư dơng
<b>2 Hoạt động 2 Tìm hiểu biện pháp cải</b>
tạo và sử dụng đất phèn.
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nghiên cứu</b>
SGK phần II và trả lời các câu hỏi:
- Nguyên nhân hình thành đất phèn.?
- Từ những nguyên nhân đó, hãy nêu
những tính chất của đất phèn.?
<i><b>- TT2: Hs th¶o luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên</b></i>
cứu SGK phần II và điền vµo phiÕu häc
tËp.
<b>PhiÕu häc tËp</b>
Tỉ ……….Líp……….
<i>(thêi gian hoµn thµnh 7 phút)</i>
<b>II. Ci to v s dng t phốn</b>
<b>1. Nguyên nhân hình thành</b>
<b>2. Tính chất</b>
<b>3. Biện pháp cải tạo và híng sư</b>
<b>dơng</b>
1. Biện pháp cải tạo và tác dụng của đất
phèn?
<b>BiƯn ph¸p</b> <b>T¸c dơng</b>
2. Hớng sử dụng loại đất này?
<i><b>- TT2: Hs th¶o luËn, hoµn thµnh phiÕu </b></i>
và cử đại diện nhóm trình bày
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ b¶n </b>
<b>V. Cđng cè</b>
Từ ngun nhân, hãy nêu các biện pháp cải tạo đất mặn và đất phèn
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 12
<i><b>Tit 9</b></i><b>. Bài 12. đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng </b>
<b>một số loại phân bón thụng thng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này häc sinh ph¶i:</b></i>
1. KiÕn thøc
Biết đợc đặc điểm, tính chất của một số loại phân bón thờng dùng trong nơng nghiệp
Biết đợc kỹ thuật sử dụng của một số loại phõn bún thng dựng trong nụng nghip
2. Kỹ năng
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giỏo viờn chun b: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị: Bao bì một số loại phân bón
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hot ng dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu Một số loại</b>
phân bón thờng dùng trong nụng nghip
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS kể tên 1 số loại</b>
phân bón trong n«ng nghiƯp theo 3
nhóm: hoá học, hữu cơ, vi sinh
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, lên bảng kể tên</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>c bn. Sau đó cho HS quan sát 1 số</b>
bao bỡ m HS ó chun b
<b>I. Một số loại phân bón thờng</b>
<b>dùng trong nông nghiệp</b>
<b>1. Phân hoá học</b>
2. Phân hữu cơ
3. Phân vi sinh
<b>2 Hot ng 2 Tỡm hiu c điểm, tính</b>
chất của một số loại phân bón thờng
<i><b>dùng trong nông lâm nghiệp </b></i>
<i><b>- TT1: GV yêu cầu HS tục nghiên cứu</b></i>
SGK phần II và ®iỊn vµo phiÕu häc tËp.
<b>PhiÕu häc tËp</b>
Tỉ ……….Líp……….
<i>(thêi gian hoµn thành 7 phút)</i>
<b>Loại phân bón</b> <b>Đặc điểm chính</b>
Phân hoá học
Phân hữu cơ
<b>II. c im, tớnh cht ca mt</b>
<b>số loại phân bón thờng dùng</b>
<b>trong nông lâm nghiệp</b>
<b>1. Đặc điểm phân hoá học</b>
2. Đặc điểm phân hữu cơ
Phân vi sinh
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu </b></i>
v c đại diện nhóm trình bày
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt vµ ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>3 Hot động 3 Tìm hiểu kỹ thuật sử</b>
dụng một số loại phân bón thờng dùng
trong nơng lâm nghiệp
<i><b>- TT1: GV yêu cầu HS tục nghiên cứu</b></i>
SGK phần III và điền vào phiếu học tập.
<b>Phiếu học tập</b>
Tổ .Lớp.
<i>(thời gian hoàn thành 7 phút)</i>
<b>Loại phân bón</b> <b>Cách sử dụng</b>
Phân hoá học
Phân hữu cơ
Phân vi sinh
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, hoµn thµnh phiÕu </b></i>
và cử đại diện nhóm trình bày
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>III. kỹ thuật sử dụng một số</b>
<b>loại phân bón thờng dùng</b>
<b>trong nông lâm nghiệp</b>
<b>1. Phân hoá học</b>
2. Phân hữu cơ
3. Phân vi sinh
<b>V. Củng cố</b>
T c im, hóy nờu cách sử dụng phân hoá học
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
1. Tr¶ lêi các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 13
...
<i><b>Tiết 10</b></i><b>. Bài 13. ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất </b>
<b>phân bón</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Biết đợc một số loại phân vi sinh và cách sử dụng chúng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái hnh vi
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giỏo viờn chun bị: Tranh, ảnh, hình vẽ liên quan đến bài học
2. Học sinh chuẩn bị: Bao bì một số loại phân bún vi sinh
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Tiến trình bµi míi</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu ngun lí sản</b>
<i><b>xuất phân vi sinh vật </b></i>
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS đọc SGK phần I</b>
và trả lời các câu hỏi sau:
- ThÕ nào ứng dụng công nghệ vi sinh
trong sản xuất phân bón?
- Để sản xuất phân vi sinh ngời ta làm
nh thế nào?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận và trả lời các câu</b></i>
hỏi
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>c bn. Sau đó cho HS quan sát 1 số</b>
bao bì mà HS ó chun b
<b>I. nguyên lí sản xuất phân vi</b>
<b>sinh vËt</b>
- Trộn chủng VSV đặc hiệu với chất
nền
<b>2. Hoạt động 2 Tìm hiểu một số loại</b>
phân vi sinh vật thờng dùng
<i><b>- TT1: GV yªu cÇu HS nghiên cứu</b></i>
SGK phần II và điền vào phiếu học tập.
<b>Phiếu học tập</b>
<b>II. một số loại phân vi sinh vËt</b>
<b>thêng dïng </b>
1. Phân vi sinh cố định đạm
Tổ .Lớp.
<i>(thời gian hoàn thành 10 phút)</i>
<b>Loại phân</b>
<b>VSV</b>
<b>c im </b> <b>Cỏch s</b>
<b>dng</b>
C nh m
Chuyển hoá
lân
Phân giải
chất HC
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, hoàn thành phiếu </b></i>
v c i diện nhóm trình bày
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt vµ ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
3. Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
<b>V. Củng cố</b>
T c im, hóy nờu cách sử dụng phân VSV chuyển hoá đạm
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
<i><b>TiÕt 11</b></i><b>. Bµi 14. Thực hành.</b>
<b>Trồng cây trong dung dịch</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Trồng đợc cây trong dung dịch
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm
3. Thái độ hành vi
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hành
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Gi¸o viên chuẩn bị:
- Bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa cã dung tÝch tõ 0.5 - 5 lÝt
- Dung dÞch dinh dỡng
- Cây thí nghiệm
- Máy đo pH
- Cốc thuỷ tinh dung tÝch 1000ml
- èng hót dung tÝch 10ml
- Dung dịch H2SO4 0.2% và NaOH 0.2%
2. Học sinh chuẩn bị: 1 số cây thí nghiệm
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tịi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Tiến trình bµi míi</b>
a. Hoạt động 1. Giới thiệu nơi dung bài thực hành
- Bớc 1: Chuẩn bị dung dịch dinh dỡng
- Bớc 2: Điều chỉnh pH của dung dịch dinh dỡng
- Bíc 3: Chän c©y
- Bớc 4: Trồng cây trong dung dịch
- Bớc 5: Theo dõi sinh trởng cảu cây
b. Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm
- GV phân nhóm thực hành (theo các tổ)
- Phân cơng dụng cụ và vị trí thực hành cho các nhóm
c. Hoạt động 3. Thực hành
- HS thực hiện quy trình thực hành
- GV quan sỏt cỏc nhóm TH và hớng dẫn thêm
d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
- HS tự đánh giá và đánh giá chéo từng bớc thực hiện quy trình, kết quả là
sự ST – PT của cây
- GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh
nghiệm
<b>V. Cñng cè</b>
Yêu cầu 1 HS nhắc lại quy trình thực hành
<b> VI. Hng dn hot ng v nh </b>
1. Chuẩn bị bài 15
...
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Bit c iu kiện phát sinh phát triển của sâu bệnh hại cây trồng
- Trình bày đợc điều kiện để sâu bênh phát sinh phát triển thành dịch
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát,so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ hnh vi
Có ý thức bảo vệ bảo vệ cây trồng khỏi sự phá hại của sâu bệnh
<b>II. Phơng tiện dạy häc</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học, 1 số mẫu vật
2. Học sinh chuẩn bị: mt s mu vt
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu nguồn sâu</b>
bệnh hại cây trồng
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần I</b>
kết hợp liên hệ thực tế và trả lời các câu
hỏi:
- KĨ tªn 1 số loại sâu bệnh hại cây
trồng?
- Cỏc loi sõu bnh hincay trng ú cú
t nhng ngun no?
- Muốn ngăn chặn nguồn sâu bệnh hại
cây trồng càn phải làm gì?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<b>I. nguồn sâu bệnh hại cây </b>
<b>trồng </b>
- Trờn ng rung.
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>2. Hot ng 2. Tỡm hiu iu kin khớ</b>
<i><b>hu t ai </b></i>
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần II</b>
- Nhit độ ảnh hởng nh thế nào đến sự
phát sinh phát triển của sâu bệnh?
- Độ ẩm ảnh hởng nh thế nào đến sự
<b>phát sinh phát triển của sâu bệnh </b>
<b>- Đất đai ảnh hởng nh thế nào đến sự</b>
phát sinh phát triển của sâu bệnh
<i><b>- TT2: Hs th¶o luËn, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>II. iu kin khớ hậu đất đai</b>
1. Nhiệt độ
2. Độ ẩm
3. Đất đại
<b>3. Hoạt động 3. Tìm hiểu điều kiện</b>
gíơng cây trồng và chế độ chăm sóc
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yªu cầu HS nc SGK phần III</b>
và trả lời các câu hái:
- Giống cây trồng ảnh hởng nh thế nào
đến sự phát sinh phát triển của sâu
- Chế độ chăm sóc ảnh hởng nh thế nào
đến sự phát sinh phát triển của sõu
bnh?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>III. điều kiện gíông cây trồng </b>
<b>v ch chăm sóc </b>
<b>4. Hoạt động 4. Tìm hiểu điều kiện để</b>
sâu bệnh phát sinh phát triển thành dch
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần VI</b>
và trả lời các câu hỏi:
- Điều kiện nào thì sâu bệnh phát triển
thành dịch?
- ngăn ngừa không cho sâu bệnh
phát triển thành dịch cần phi lm gỡ?
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>III. iu kin sõu bnh phỏt </b>
<b>sinh phát triển thành dịch</b>
<b>V. Củng cố</b>
BT: Để rầy nâu phát triển thành dịch hại cần có những điều kiện:
A. Điều kiện ngoại cảnh phù hợp
B. Nguồn bệnh phong phú
C. Thức ăn phong phú
D. Cả A và D
E. C A, B, C
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động v nh </b>
1. Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài 17
...
<i><b>Tiết 13</b></i><b>. Bài 17. phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thøc</b>
- Nêu đợc khái niệm phòng trừ tổng hợp dịch hi cõy trng
Dich
hại
Nguồn
bệnh Thức ăn
- Nêu đợc nguyên lí cơ bản và các biện pháp chủ yếu sử dụng trong
phaũng tr sõu hi cõy trng
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp
<b>3. Thỏi hnh vi</b>
- Có ý thức phòng trừ dịch hại cây trồng kết hợp vớ bảo vệ môi trờng sinh thái
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: H 17 SGK vµ phiÕu häc tËp
2. Học sinh chuẩn bị: Một số loài thiên địch: chuồn chuồn, bọ rùa…
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>Câu 1: Kể tên một số loài sâu hại cây trồng</b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i><b> Kể tên một số bệnh hại cây trồng</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hot ng dy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm</b>
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu 1 số HS nêu các</b>
biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây
trồng ở địa phơng, sau đó lần lợt đặt câu
hỏi:
- ThÕ nµo lµ biƯn pháp phòng trừ tổng
hợp sâu hại cây trồng
- Vỡ sao phải phải hợp các biện pháp đó
nh vậy?
<i><b>- TT2: HS suy nghĩ trả lời</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và bổ sung</b></i>
<b>I. Khái niệm</b>
- Là sử dụng phối hợp các biện pháp
<b>2. Hot ng 2. Tỡm hiu Nguyờn lớ cơ</b>
bản phòng trừ tổng hợp dịch hại cõy
<i><b>trng </b></i>
<b>II. Nguyên lí cơ bản phòng trừ </b>
<b>tổng hợp dịch hại cây trồng</b>
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS đọc SGK đặt câu</b>
hỏi:
- Phòng trừ dịch hại cây trồng có những
ngun lí nào? Giải thích nội dung của
từng ngun lí đó?
<i><b>- TT2: HS đọc SGK trả li</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các</b></i>
nguyên lí cơ bản
2. Bo tn thiờn ch
3. Thm ng thng xuyên, phát hiện
sâu bệnh kịp thời để có biện pháp
nhằm hạn chế sự gây hại của chúng.
4. Nông dân trở thành chuyên gia..
<b>3. Hoạt động 3. Tìm hiểu các biện pháp</b>
chủ yếu.
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS NC SGK vµ</b>
hoµn thµnh phiếu học tập
<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên: Nhãm Líp
(thêigian hoµn thành: 10 phút)
<b>Biện pháp </b>
<b>phòng trừ</b>
<b>Ưu </b>
<b>điểm</b>
<b>Nhợc </b>
<b>điểm</b>
1. Kỹ thuật
2. Sinh học
3. Giống cây
trồng
4. Hoá học
5. Cơ giới vật lí
6. Biện pháp
điều hoà
<i><b>- TT2: HS th¶o luËn nhãm, điền vào</b></i>
phiu hc tp v c i diện nhóm trình
bày.
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt, bỉ sung và hoàn</b></i>
thiện phiếu.
<b>III. Các biện pháp chủ yếu</b>
<b>Biện pháp </b>
<b>phòng trừ</b>
<b>Ưu </b>
<b>điểm</b>
<b>Nhợc </b>
<b>điểm</b>
1. Kỹ thuật
2. Sinh học
3. Giống cây
trồng
4. Hoá học
5. Cơ giới vật lí
6. Biện pháp
điều hoà
<b>V. Cñng cè</b>
1. Quan sát H 17 SGK và 1 số loại côn trùng đã chuẩn bị, Hãy cho biết những
B. Giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định
C. Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh
D. Phối hợp các biện pháp phòng trừ để phát huy u điểm và khắc
phục nhợc điểm
<b> VI. Hớng dẫn hoạt ng v nh </b>
1.Trả lời các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài mới
<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên:
Nhãm
Líp
<i>(thêi gian hoàn thành: 10 phút)</i>
<b>Biện pháp </b>
<b>phòng trừ</b>
<b>Ưu điểm</b> <b>Nhợc điểm</b>
1. Kỹ thuật Dơn giản, dễ thực hiện, ít tốn
kÐm
Khi sâu bệnh đã thành dịch thì
hiệu quả thấp
2. Sinh học Tiêu diệt đợc sâu bệnh và bảo
vệ đợc mơi trờng và cân bằng
sinh thái
Ýt phỉ biÕn, t¸c dơng chậm, phức
tạp, khó áp dụng, hiệu quả tháp
khi có dịch
3. Giống cây
trồng
Bo v c MT, n gin, ph
bin
Khả năng chống bệnh không toàn
diện
4. Hoá học Nhanh, hiệu quả cao khi có
dịch
nh hng n con ngi, vt ni,
động vật có ích, gây ơ nhiễm MT
5. Cơ giới vật lí Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém Hiệu quả thấp, tốn cơng sức
6. Biện pháp điều
hoµ
<i><b>TiÕt 14</b></i><b>. Bµi 18. Thùc hµnh.</b>
<b>Pha chế dung dịch booc - đơ phịng trừ nấm hi</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh ph¶i:</b></i>
1. KiÕn thøc
- Pha chế đợc dung dịch booc đơ phịng trừ nấm hại
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm
3. Thái độ hành vi
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tỉ chøc kØ lt
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quỏ trỡnh thc hnh
<b>II. Phng tin dy hc</b>
1. Giáo viên chuẩn bị:
- CuSO4. 5H2O
- Vôi tôi
- Que để khuấy dung dịch
- Cốc chia độ dung tích 1000ml
- Chậu men hoặc chậu nhựa
- Cân kỹ thuật
- Níc s¹ch
- Giấy quỳ, thanh sắt nhỏ đợc mài sạch
2. Học sinh chuẩn bị: 1 số cây thí nghiệm
<b>III. phơng pháp dạy hc</b>
- Trực quan tìm tòi
- Biểu diễn thí nghiệm tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
a. Hot ng 1. Gii thiệu nôi dung bài thực hành
- Bớc 1: Cân 10g CuSO4. 5H2O, 15g vơi tơi
- Bớc 2: Hồ 15g vơi tơi với 200ml nớc, chắt bỏ sạn, sau dó đổ và chậu
- Bớc 3: Hoà tan 10g CuSO4. 5H2O trong 800ml nớc
- Bớc 4: đổ từ từ đ đồng sunphát vào dung dịch vôi tôi, vừa đổ vừa khuấy
đều
- Bớc 5: Kiêmr tra chất lợng sản phẩm
b. Hot ng 2. Tổ chức, phân cơng nhóm
- GV phân nhóm thực hành (theo các tổ)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Phân cơng dụng cụ và vị trí thực hành cho các nhóm
c. Hoạt động 3. Thực hành
- HS thùc hiện quy trình thực hành
- GV quan sỏt cỏc nhúm TH và hớng dẫn thêm
d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành
- GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh
nghiệm
<b>V. Cđng cè</b>
u cầu 1 HS nhắc lại quy trình thực hành
<b> VI. Hớng dẫn hoạt ng v nh </b>
1. Chuẩn bị bài 19
<i><b>Tiết 15</b></i><b>. Bài 19. ảnh hởng của thuốc hoá học bảo vệ thực</b>
<b>vật đến quần th sinh vt v mụi trng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
1. Kiến thức
- Bit đợc ảnh hởng xấu của thuốc bảo vệ thực vật n qun th sinh vt v mụi
tr-ng
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích
3. Thái độ hnh vi
Có ý thức bảo vệ môi trờng khi sử dụng thuốc hoá học
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
4. Giỏo viờn chuẩn bị: Tranh, ảnh liên quan đến bài học
5. Học sinh chun b:
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
- Vn ỏp gi m
- Trc quan tỡm tũi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>3. n nh lp</b>
<b>4. Tiến trình bài míi</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu ảnh hởng xấu</b>
của thuốc bảo vệ thực vật đến quần thể
sinh vật.
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yªu cầu HS nc SGK phần I</b>
- Thuốc hố học có ảnh hởng xấu nh
thế nào đến quần thể sinh vật?
- LÊy c¸c vÝ dụ minh hoạ.
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<b>I. ảnh hởng xấu của thuốc bảo </b>
<b>v thc vật đến quần thể sinh </b>
<b>vËt </b>
- Sd thuốc với nồng độ cao mô, tế bào
cháy táp thân lá giảm năng suất và
chất lợng nơng sản
<i><b>- TT3: GV nhËn xÐt vµ ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
- Làm xt hiƯn c¸c QT dịch hại
kháng thuốc.
<b>1. Hot ng 1. Tìm hiểu ảnh hởng xấu</b>
của thuốc bảo vệ TV n mụi trng
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần II</b>
- Thuc hố học có ảnh hởng xấu nh
thế nào đến mơi trng?
- Lấy các ví dụ minh hoạ.
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>II. ảnh hởng xÊu cđa thc b¶o</b>
<b>vệ TV đến mơi trờng</b>
- Ơ nhiễm MT đất, nớc, khơng khí và
nơng sản
- Tđ xấu đến sức khoẻ của con ngời và
vật nuôi
VD: ë ngời bị mắc 1 sè bÖnh hiĨm
nghÌo do « nhiƠm m«i trêng
<b>3. Hoạt động 3. Tìm hiểu biện pháp</b>
hạn chế ảnh hởng xấu ca thuc bo v
TV
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần III</b>
- để hạn chế những ảnh hởng xấu của
thuốc hoá học bảo vêh thực vật cần
tuân thủ những nguyên tắc nào?
- LÊy c¸c vÝ dụ minh hoạ.
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
<b>cơ bản </b>
<b>II. biện pháp hạn chế những </b>
<b>¶nh hëng xÊu cđa thc b¶o </b>
<b>vƯ TV </b>
- Chỉ dùng thuốc khi dịch đã đến
ng-ỡng gây hại
- Sö dụng các loại thuốc có tính chọn
lọc cao, phân huỷ nhanh
- Đúng thuốc, đúng thời gin, đúng
nồng độ và liều lợng
- Bảo quản và sử dụng cần đảm bảo an
<b>V. Cđng cè</b>
BT: Khi sử dụng thuốc hh khơng hợp lí sẽ gây ra các ảnh hởng:
A. Giảm năng suất và chất lợng nông sản
B. Phá vỡ thế cân bằng ổn định của QTSV
C. Làm xuất hiện các Qt dịch hại kháng thuốc
D. Ơ nhiễm mơi trờng
E. Cả A, B, C và D
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nh </b>
2. Chuẩn bị bài 20
...
<i><b>Tiết 16</b></i><b>. </b>
<b> Bài 20. </b> <b>ứng dụng công nghƯ vi sinh s¶n xt chÕ phÈm</b>
<b>b¶o vƯ thùc vËt</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh ph¶i:</b></i>
1. KiÕn thøc
- Biết đợc thế nào là chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật
- Biết đợc cơ sở khoa học và quy trình sản xuất chế phẩm VK, VR và nấm trừ sâu
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích
3. Thái độ hành vi
<b>II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: Sơ đồ liên quan n bi hc
2. Hc sinh chun b:
<b>III. phơng pháp d¹y häc</b>
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tịi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu Chế phm vi</b>
khun tr sõu
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần I</b>
kết hợp quan sát H20.1 và trả lời các
- C sở khoa học để sản xuất chế phẩm
VK trừ sâu?
<b>I. ChÕ phÈm vi khuÈn trõ s©u </b>
<b>- Là những VK có tinh thể Pr độc ở </b>
GĐ bào tử. Những tinh thể độc với 1
số loại sâu bọ nhng lại không độc với
nhiều loại khác
- Quy trình sản xuất chế phẩm VK trừ
<b>sâu </b>
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>1. Hot động 1. Tìm hiểu Chế phẩm vi</b>
rút trừ sâu
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần II</b>
kết hợp quan sát H20.2 và trả lời các
câu hỏi:
- C s khoa hc sn xut ch phm
VR tr sõu?
- Quy trình sản xuất chế phẩm VR trừ
<b>sâu </b>
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>I. Chế phẩm vi rút trừ sâu </b>
<b>- Dùng vi rút để gây bệnh cho sâu hại </b>
ở G sõu non
- Quy trình sản xuất (H20.2)
<b>3. Hoạt động 3. Tìm hiểu Chế phẩm</b>
nấm trừ sâu
<i><b>- TT1:</b></i><b> GV yêu cầu HS nc SGK phần III</b>
kết hợp quan sát H20.3 và trả lời các
câu hỏi:
- C s khoa hc sn xut ch phm
nm tr sõu?
- Quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ
<b>sâu </b>
<i><b>- TT2: Hs thảo luận, trả lời các câu hỏi</b></i>
<i><b>- TT3: GV nhận xét và ghi tóm tắt các ý</b></i>
cơ bản
<b>I. Chế phẩm nấm trừ sâu </b>
<b>- Có nhiều loại nấm gây bệnh cho sâu </b>
hại cây trồng
- Quy trình sản xuất (H20.3)
<b>V. Củng cố</b>
BT: Loại chế phẩm nào là chế phẩm ứng dụng công nghệ vi sinh BVTV:
A. ChÕ phÈm Bt
D. Cả A và C
E. Cả A, B, C
<b> VI. Hớng dẫn hoạt động về nhà </b>
1. Tr¶ lêi các câu hỏi SGK
2. Chuẩn bị bài ôn tập
<i><b>Tiết 17</b></i><b>. «n tËp häc kú I</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh ph¶i:</b></i>
1. KiÕn thøc
- Biết đợc thế nào là chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật
- Biết đợc cơ sở khoa học và quy trình sản xuất chế phẩm VK, VR và nấm trừ sâu
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích
3. Thái độ hành vi
<b>II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: Sơ đồ liên quan n bi hc
2. Hc sinh chun b:
<b>III. phơng pháp d¹y häc</b>
- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan tìm tịi
- Nghiên cứu SGK tìm tòi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n định lớp</b>
b. C¸ch tỉ chøc
- GV treo sơ đồ câm ở trên (phóng to), yêu cầu HS thảo luận và lên bảng
- GV nhận xét và hoàn thành kiến thức
Giống cây
trồng
Khảo nghiệm giống cây trồng
Sản xuất giống cây trồng
ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào
trong nhân giống c©y trång
Một số tính chất cơ bản của đất trồng
Biện pháp cải tạo và sử dụng một số loại
đất trng
Đặc điểm , tính chất, kỹ thuật sử dụng một
số loại phân bón
ứng dụng cvông nghệ vi sinh trong snr xuất
phân bón
Điều kiện phát sinh páht triển sâu bệnh hại
cây trồng
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trång
ảnh h ởng xấu của thuốc hoá học BVTV
đến quần thể VSV và môi tr ờng
ứng dụng công nghệ vi sinh để sane xuất
chế phẩm BVTV
Sử dụng và bo
v t nụng
lâm nghiệp
Sử dụng và sản
xuÊt ph©n bãn
<i><b>TiÕt 18</b></i><b>. kiÓm tra häc kú I</b>
<b>Ma trËn KT 1 tiÕt HK1 </b>–<b> C«ng nghƯ</b>
<b>Các</b>
<b>chủ đề</b>
<b>chính</b>
<b>Các</b>
<b>mức độ</b>
<b>đánh</b>
<b>giá</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b>Sản </b>
<b>xuất </b>
<b>giống </b>
<b>cây </b>
<b>trồng</b>
Câu 1
(0.5đ)
Câu 8
(2.0đ)
2.5đ
<b>Thành </b>
<b>phần và</b>
<b>tính </b>
<b>chất của</b>
<b>đất</b>
Câu 2
(0.5đ)
Câu 3
(0.5đ)
1.0đ
<b>Biện </b>
<b>pháp </b>
<b>cải tạo </b>
<b>và sử </b>
<b>trừ tổng</b>
<b>hợp </b>
<b>dịch hai</b>
<b>cây </b>
<b>trồng</b>
(0.5đ) (0.5đ)
<b>Tổng</b>
<b>số</b>
Câu
2,4,6
(1.5đ)
Câu 10
(2.5đ)
Câu
1,5,7
(1.5đ)
Câu 8
(2.0đ)
Câu 3
(0.5đ)
Câu 9
(2.0đ)
10.0
<b>Đề KT 1 tiết HK1 </b><b> Công nghệ</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3.5đ)</b>
Cõu 1. i vi cỏc ging nhập nội, các giống thối hố thì để sản xuất hạt giống mới
A. Sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn
B. Sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn
C. Sơ đồ sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo
D. Sơ đồ phục tráng ở cây thụ phấn chéo
Câu 2. Yếu tố nào dới đây quyết định độ chua tiềm tàng của đất:
A. Ion Al3+<sub> trong dung dịch đất</sub>
B. Ion Al3+<sub> và H</sub>+<sub> trong dung dịch đất</sub>
C. Ion Al3+ <sub>và H</sub>+<sub> trên bề mặt keo đất</sub>
D. ChØ A vµ B
Câu 3. Để cải tạo đất xám bạc màu, ngời ta sử dụng biện pháp nào dới đây:
A. Cày sâu
B. Bãn ph©n hữu cơ
C. Tới tiêu hợp lý
D. Cả A, B và C
Câu 4. Biện pháp nào dới đây đợc coi là biện pháp hàng đầu để cải tạo đất phèn:
A. Biện pháp thuỷ lợi (rửa mặn, rửa phèn)
Câu 5. Bón phân vi sinh cố định đạm vào ruộng trồng cây đậu tơng có tác dụng:
A. Cố định Nitơ tự do thành Nitơ hợp chất cây hấp thụ đợc
B. Chuyển hoá lân khó tan tành lân dễ tan
C. Chuyển háo chất hữu cơ phức tạp thành chất hữu cơ đơn giản
D. Chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ
Câu 6. Biện pháp nào dới đây thuộc biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh:
A. Dùng bả độc
B. Dùng ánh sáng đèn để bẫy bớm
C. Dùng chế phẩm BT
D. Cày sâu, bừa kỹ
Cõu 7. Bin phỏp no di đây dùng để bẫy cào cào, châu chấu đạt hiệu quả cao nhất:
A. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh
B. Biện pháp hoá học
C. Biẹn pháp cơ giới vật lý
D. Biện pháp kỹ thuật
<b>Phần II. Trắc nghiệm tự luận (6.5đ)</b>
Cõu 8. Tại sao hạt giống siêu nguyên chủng, nguyên chủng cần đợc sản xuất tại các
cơ sở sản xuất giống?
Câu 9. Kể tên một số loại cây trồng đợc trồng trên đất xám bạc màu? Nêu biện pháp
cải tạo đất mặn, đất phèn?
Câu 10. Kể tên các loài phân bón dùng trong sản xuất nơng lâm nghiệp ở địa phơng?
Nêu nguyên lý sản xuất phân vi sinh và dặc điểm của phân vi sinh cố định đạm?
<b>đáp án KT 1 tiết HK1 </b>–<b> Công nghệ</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu đúng đợc 0.5 điểm)</b>
Câu 1. B
<b>Phần II. Trắc nghiệm tự luận</b>
Câu 8. (2.0 điểm) Vì:
- Ht ging SNC l hạt giống có chất lợng và độ thuần khiết rất cao 1.0
- Hạt giống NC là hạt giống có chất lợng cao và đợc nhân lên từ hạt giống
SNC 1.0
Câu 9. (2.0 điểm)
- Một số : Cây họ đậu, cây l ơng thực, cây phân xanh 0.5
- Đất mặn: 0.75
+ Đắp đê ngăn nc biển, có hệ thống mơng máng tới tiêu hợp lý
+ Bón vơi, Sau 1 TG thỏo nc ra mn
+ Trồng cây chịu mặn
- Đất phÌn: 0.75
+ XD hệ thống kênh tới tiêu hợp lí để thau chua rửa mặn, rửa phèn
+ Bón vơi khử chua
+ Cày sâu phơi ải
Phân hh, phân hc, phân VS 0.5
Nguyên lí: 0.5