Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Tin học 7 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Giáo án điện tử môn Tin học lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như</b></i>
địa chỉ các khối trong công thức.


<i><b>3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác. </b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


7A1:………
7A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Lồng ghép trong nội dung bài học.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu hàm trong chương trình bảng tính.</b></i>
+ GV: u cầu HS đọc và tìm hiểu


nội dung trong SGK.



+ GV: Giới thiệu hàm trong
chương trình bảng tính.


+ GV: Đưa ra ví dụ 1 SGK cho HS
tìm hiểu nội dung bài.


<i>* Ví dụ</i>


- Tính tổng của 10, 25, 31


+ GV: Yêu cầu HS thực hiện đưa ra
kết quả tính tốn.


- Tính trung bình cộng của 5, 15,
25 và đưa ra kết quả.


+ GV: Để tính trung bình cộng của
ba số 5, 15, 25 ta thực hiện như thế
nào?


+ GV: Đặt vấn đề về cách nhập
công thức ở tiết trước.


+ GV: Cho HS lập và nhập một
công thức phức tạp.


+ GV: Yêu cầu HS quan sát và
nhận xét so với ví dụ trên.



+ GV: Có cách nào khác giúp các
em có thể thực hiện một cách đơn
giản hơn trong tính tốn?


+ GV: Ví dụ minh họa về cách sử
dụng hàm.


+ HS: Đọc thơng tin trong SGK,
tìm hiểu nội dung bài học.


+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe
theo dõi trong SGK.


+ HS: Chọn một ơ sau đó gõ cơng
thức vào.


Cách thực hiện:


Ta gõ vào một ơ bất kì


= 10 + 25 + 31 rồi nhấn Enter.
Kết quả: 66


=(5 + 15 + 25)/3 và nhấn Enter.
Kết quả: 15


+ HS: Ta phải lập công thức và
nhập dữ liệu vào ơ tính.


+ HS: Quan sát chú ý lắng nghe,


nhận biết nội dung vấn đề đặt ra.
+ HS: Thực hiện lập và nhập cơng
thức vào chương trình bảng tính.
+ HS: Việc lập và nhập cơng thức
đơi lúc rất phức tạp và khó khăn.
+ HS: Tìm hiểu SGK và trả lời nội
dung câu hỏi của GV đưa ra.


+ HS: Tập trung chú ý quan sát và
nhận biết.


<b>1. Hàm trong chương</b>
<b>trình bảng tính:</b>


- Trong chương trình bảng
tính, hàm là cơng thức được
định nghĩa từ trước. Hàm
được sử dụng để thực hiện
tính tốn theo công thức
với các giá trị dữ liệu cụ
thể.


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần: 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập
=Average(5,15,25)


+ GV: Yêu cầu HS thực hiện lập


công thức và sử dụng hàm bằng ô
địa chỉ quan sát, so sánh.


+ GV: Yêu cầu HS nhận xét về kết
quả thực hiện của công thức và
hàm sau khi đã dùng dữ liệu và địa
chỉ của ô.


+ GV: Vậy theo em địa chỉ của các
ơ tính đóng vai trị như thế nào
trong công thức.


+ GV: Nhận xét rút ra kết luận.


+ HS: Thực hiện trên bảng tính
theo yêu cầu kết quả là 15.


+ HS: Thực hiện thao tác theo yêu
cầu của GV đưa ra bằng cách sử
dụng địa chỉ của ơ tính. Kết quả
thực hiện là như nhau.


+ HS: Kết quả tính tốn khi sử
dụng hàm và công thức hồn tồn
giống nhau.


+ HS: Địa chỉ của các ơ tính cũng
có thể đóng vai trị là biến trong
các hàm.



+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
<i><b>Hoạt động 2: (25’) Tìm hiểu cách sử dụng hàm.</b></i>
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK.


+ GV: Nhắc lại hàm trong chương
trình bảng tính.


+ GV: Yêu cầu các HS nhắc lại về
hàm trong chương trình bảng tính.


+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách
nhập cơng thức từ đó suy ra cách
nhập hàm.


+ GV: Làm mẫu trên trang tính.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên thực
hiện các thao tác.


+ GV: Lưu ý: Khi nhập hàm vào
một ơ tính, giống như với công
thức dấu “=” ở đầu là kí tự bắt
buộc.


+ GV: Đưa ra một số ví dụ cho HS
thực hiện.


+ GV: Quan sát quá trình thực hiện
của HS.


+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng


thực hiện các ví dụ.


+ GV: Cho các bạn khác nhận xét
quá trình thực hiện của bạn.


+ HS: Đọc và tìm hiểu SGK.


+ HS: Trong chương trình bảng
tính, hàm là công thức được định
nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng
để thực hiện tính tốn theo công
thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
+ HS: Để nhập hàm vào một ô, ta
chọn ô cần nhập, gõ dấu “=”, sau
đó gõ hàm theo đúng cú pháp của
<b>nó và nhấn Enter.</b>


+ HS: Quan sát thao tác của GV.
+ HS: Các bạn khác quan sát nhận
xét cách thực hiện của bạn.


+ HS: Tập trung lắng nghe  ghi
nhớ kiến thức.


+ HS: Thực hiện thao tác rèn luyện
kỹ năng nhập hàm.


+ HS: Thao tác theo các bước
hướng dẫn của GV.



+ HS: Được giải đáp các thắc mắc
khi gặp khó khăn.


+ HS: Một số em lên bảng thực
hiện theo yêu cầu.


+ HS: Nhận xét quá trình thực hiện
của bạn mình.


<b>2. Cách sử dụng hàm:</b>
Để nhập hàm vào một ô,
ta chọn ô cần nhập, gõ dấu
“=”, sau đó gõ hàm theo
đúng cú pháp của nó và
nhấn Enter.


<i><b>4. Củng cố: (3’)</b></i>


- Củng cố cho HS cách sử dụng hàm.
<i><b>5. Dặn dị: (1’)</b></i>


- Về nhà ơn lại bài. Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>

<!--links-->

×