Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề số 3 - Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi giữa học kì I mơn Toán lớp 10 năm học 2020 - 2021</b>



<b>Đề số 3</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề </b><i>P</i>: " <i>x</i> :<i>x</i>2 4''là:


A. <i>P</i>: '' <i>x</i> :<i>x</i>2 4" B. <i>P</i>: '' <i>x</i> :<i>x</i>2 4"
C. <i>P</i>: '' <i>x</i> :<i>x</i>2 4" D. <i>P</i>: '' <i>x</i> :<i>x</i>2 4"


<b>Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số </b>


2 1


2


3 1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<b>A. </b>
5


1,


2


  


 


  <b><sub>B. </sub></b>


7
1,


2


 




 


 


<b>C. </b>

0, 1

<b>D. </b>

1,2



<b>Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn</b>


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 1 <b>B. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>



<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


<b>C. </b>


2
2
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 1


<b>Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a có trọng tâm G. Tính </b> <i>AB GC</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


A.


2 3



3
<i>a</i>


B.
3
3
<i>a</i>


C.


2 2


3
<i>a</i>


D.
2
3
<i>a</i>


<b>Câu 5: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>

0,1,3,5,6,9 ,

<i>B</i> 

1,0,1,3,4,7

. Tập hợp <i>A B</i>\ bằng:


A.

0,1,3

B.

1,4,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Cho hàm số </b>


 



2



2 3 1


x > 2
2


2 5 x 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Khi đó:</sub>


 

1 5

 

3
<i>f </i> 


bằng


A. 50 5



B.
10 5


5


C.  1 12 5 D. 46 5 5


<b>Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức </b>


đúng?


A. <i>OA OD</i> <i>BA</i>


  


B. <i>AB AD CA</i> 


  


C. <i>OA OD</i> <i>AB</i>


  


D. <i>OA OC</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số </b>



2


2


3 1


6 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


A. <i>x </i>

2,4

B. <i>x   </i>

,2

 

 4,



C. <i>x </i> 2,4 D. <i>x</i>  

,2 4,



<b>Câu 9: Cho tập hợp </b>



2


2 5 3 0



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Liệt kê phần tử của A


A.


3
1,


2
<i>A</i> 


  <sub>B. </sub>


3
,
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


C. <i>A </i>

 

1 D. <i>A  </i>

 



<b>Câu 10: Cho hàm số: </b>

 

2


5 5


9


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  


 


 <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: Cho tam giác ABC, I, H lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tập hợp </b>


điểm M thỏa mãn <i>MA MB</i> <i>MA MC</i>


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


A. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng IH


B. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng HA


C. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến BH


D. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến CI


<b>Câu 12: Tọa độ đỉnh của Parabol </b><i>y</i>3<i>x</i>2  6<i>x</i>14là điểm I có tung độ là:


A. <i>x </i>1 B. <i>x </i>2 <sub>C. </sub><i>y </i>4 <sub>D. </sub><i>y </i>11


<b>Câu 13: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Khi đó: </b> <i>AB AD</i>
 


A.
2


3


<i>a</i> <sub>B. </sub><i>a</i> 2


C.
2
2


<i>a</i> <sub>D. </sub>2<i>a</i> 2


<b>Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ </b><i>AG</i>


qua 2 vectơ


,
<i>AB AC</i>
 


là:


A.


2 1


3 3


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  



B.


1 2


3 3


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


C.


1 1


3 2


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


D.


1 1


3 3


<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  



<b>Câu 15: Một lớp có 53 học sinh A là tập hợp học dinh thích mơn Tốn, B là tập </b>


hợp số học sinh thích mơn Văn. Biết rằng có 40 học sinh thích mơn Tốn, 30 học


sinh thích mơn Văn. Số phần tử lớn nhất có thể có của tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>là:</sub>


A. 40 B. 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16: Tìm giá trị của m để hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2<i>mx m</i> 2 là hàm số chẵn


A. <i>m</i>0 B. <i>m</i>2


C. <i>m</i>1 <sub>D.</sub> <i>m</i>2


<b>Câu 17: Cho tập </b><i>A</i>

<i>a b c d</i>, , ,

, có bao nhiêu tập hợp con có đúng ba phần tử?


A. 2 B. 4


C. 5 D. 6


<b>Câu 18: Tìm m để hàm số </b>


2010


2 1


<i>mx</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>m</i>




   <sub> xác định trên </sub>

0,1



A. <i>m</i>  ( ,1]

 

2 B. <i>m</i>

1,



C. <i>m</i>   

, 1

 

 2,

D. <i>m</i>[0,)


<b>Câu 19: Phần bù của </b>2,3 trong là:


E.

2,3

F. (  , 2] [3, )


G.

3, 

H.

  , 2

 

 3,



<b>Câu 20: Cho </b><i>A</i>

<i>x</i>|<i>x</i>3 ,

<i>B</i>

<i>x</i>|1<i>x</i>5 ,

<i>C</i> 

<i>x</i>| 2  <i>x</i> 4

. Khi đó


<i>B</i><i>C</i>

 

\ <i>A</i><i>C</i>



bằng:


A.

2,5

B.

 ,1



C.

2,3

D.

3,5



<b>Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số </b> 2


2 1



1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





A. <i>D</i>\1,1 B. <i>D</i>\1,1
C. <i>D</i>  1,1 D. <i>D  </i>

1,1



<b>Câu 22: Cho hình vng ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là điểm sao cho</b>
3


4

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


<i>AN</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.


1 3


,


2 4




 


<i>u</i> <i>v</i>


B.


1 3


,


2 2


 


<i>u</i> <i>v</i>



C.


1 3


,


4 2




 


<i>u</i> <i>v</i>


D.


1 3


,


4 4


 


<i>u</i> <i>v</i>


<b>Câu 23: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>

<i>x</i>|<i>x</i>3 ,

<i>B</i>

0,1,2,3,6,7

. Khi đó tập hợp
\



<i>B A</i><sub> là:</sub>


A.

1,2,3

B.

0,1,2,



C.

0,1,2,3

D.

0,1,2,3,6,7



<b>Câu 24: Cho 3 điểm A(-2, -1), B(1; 3), C(10, 3). Tìm tọa độ D để ABCD là hình </b>
bình hành


A. <i>D</i>

5,1

B. <i>D</i>

2, 3


C. <i>D</i>

1, 1

D. <i>D </i>

7,1



<b>Câu 25: Tìm tham số m để hàm số </b>


2


2 1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


 




 <sub> xác định trên nửa khoảng</sub>
( 1,0]



A. <i>m</i>1


B.


1
0


 <sub></sub>


<i>m</i>
<i>m</i>


C.


1
0
 


 <sub></sub>




<i>m</i>
<i>m</i>


D. <i>m</i>0



<b>Đáp án phần trắc nghiệm</b>


1.C 2.C 3.A 4.B 5.D


6.D 7.A 8.B 9.C 10.D


11.A 12.D 13.B 14.D 15.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

21.B 22.A 23.C 24.D 25.B


</div>

<!--links-->

×