Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương chi tiết học phần Giao tiếp kinh doanh (business communication)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.98 KB, 4 trang )

BM01.QT02/ĐNT­ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

________

___________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
1. Thơng tin chung về học phần
­ Tên học phần:  GIAO TIẾP KINH DOANH (BUSINESS COMMUNICATION)
­ Mã số học phần: 1421023
­ Số tín chỉ học phần: 3 tín chỉ 
­ Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, Ngoại ngữ
­ Số tiết học phần: 

­



Nghe giảng lý thuyết

: 20 tiết




Làm bài tập trên lớp

: 15 tiết



Thảo luận

: 10 tiết



Thực hành, thực tập (ở phịng thực hành, phịng Lab,): 0 tiết



Hoạt động theo nhóm

: 10 tiết



Thực tế:

: 08 tiết



Tự học


: 45 giờ

Đơn vị phụ trách học phần:  Khoa  Quản Trị Kinh Doanh QT, Bộ mơn QTKDQT

2. Học phần trước sinh viên cần phải học trước các học phần tiếng Anh Business English 1, 2 &3
3. Mục tiêu của học phần:  Mơn học cung cấp những kiến thức cơ  bản về kỹ năng giao tiếp kinh 
doanh trong thời đai kỹ  thuật số (digital age).  Mơn học cũng giới thiệu  các khái niệm, các ngun tắc 
giao tiếp sử  dụng ngơn ngữ  và phi ngơn ngữ  cụ  thể  trong doanh nghiệp thơng qua việc  ứng dụng lý 
thuyết giao tiếp vào những bối cảnh và cơng việc cụ thể  như giao tiếp trên điện thoại, giao tiếp  trong 
mơi trường đa văn hóa, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng tổ chức hội họp.

4. Chn đâu ra: 
̉
̀
Nội dung

Kiến thức

Đáp ứng CĐR CTĐT
4.1.1.  Nắm vững các khái niệm, thuật ngữ  về  giao   K1
tiếp  trong cuộc sống và trong  kinh doanh  một cách 
hiệu quả
4.1.2. Vận dụng được các yếu tố tâm lý, văn hóa chi  K2, K3

1


phối đến tiến trình giao tiếp trong mơi trường đa văn  

Kỹ năng


hóa  và nhận biết cách thức giao tiếp phi ngơn ngữ,
4.2.1. Áp dụng kỹ năng giao tiếp để xử lý tình huống  S2
trong khi làm việc với đồng nghiệp và khách hàng
4.2.2. Vận dụng kiến thức để  phát triển kỹ năng sử  S1,S3
dụng ngơn ngữ; kỹ  năng vượt rào cản văn hố để 

Thái độ

giao tiếp hiệu quả, làm việc nhóm, tổ chức hội họp.
4.3.1  Tích cực tham gia thảo luận và đóng góp cho   A1
các hoạt động nhóm, các bài tập trên lớp

4.3.2  Ưng x
́ ử phu h
̀ ợp vơi mơi tr
́
ường giao duc, tn
́ ̣
  A2,A3
thủ  các quy định của nhà trường và có ý thức cộng 
đồng

5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần: 
Mơn học kỹ năng giao tiếp kinh thương trang bị những kiến thức cơ bản về kỹ năng giao tiếp, kinh 
doanh(Communication for Business) bao gồm kỹ năng giao tiếp nội bộ vàgiao tiếp với khách hàng, kỹ 
năng lắng nghe một cách hiệu quả,  kỹ năng giao tiếp trong mơi trường đa văn hóa và phi ngơn ngữ. Mơn 
học cịn cung cấp cho sinh viên những kỹ năng tổ chức hội họp và làm việc nhóm giúp sinh viêncó thể áp 
dụng kiến thức này vào trong những tình huống giao tiếp khác nhau trong kinh doanh.


6. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
­ ... (Trình bày các nhiệm vụ sinh viên phải thực hiện) ...
­ Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
­ Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
­ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
­ Tham dự thi kết thúc học phần.
­ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT

Điểm thành phần

Quy định

Trọng 

Mục tiêu
2


1
2
3

Điểm chun cần
Điểm bài tập


Số tiết tham dự học/tổng số tiết
Số bài tập đã làm/số bài tập được 

Điểm bài tập nhóm

giao
­ Báo cáo/thuyết minh/...

số
5%
5%

4.3.1
4.2.1; 4.2.4;

10%

4.3
4.2.2; 4.2.5;

­ Được nhóm xác nhận có tham 
4
5

Điểm kiểm tra giữa kỳ

4.2.6; 4.3.

gia 
­ Thi viết/trắc nghiệm (90 phút)


Điểm thi kết thúc học phần ­ Thi viết/trắc nghiệm (90 phút)

20%

4.1.1 đến 

60%

4.1.4; 4.2.1
4.1; 4.3; ...

­ Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết 
và 100% giờ thảo luận  nhóm
­ Bắt buộc dự thi
7.2. Cách tính điểm
­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 
10), làm trịn đến 0.5. 
­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng  
số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ số thập phân. 

8. Tài liệu học tập: 
8.1. Giáo trình chính:

[1] Communicating in business : Simon Sweeney. ­ 6th ed. ­ New York : Cambridge university press, 2009. 
8.2. Tài liệu tham khảo: 
[2] How to talk so people listen : the real key to job success / Sonya Hamlin. ­ 1st ed. ­ New York : Harper 
& Row, 1988. 
[3] Lễ tân cơng cụ giao tiếp (2013), Louis Dussault, NXB Chính trị quốc gia


Ngày 15 tháng 06 năm 2015 

Ngày 15 tháng 06 năm 2015 

Ngày 15 tháng 06 năm 2015 

Trưởng khoa

Tổ trưởng Bộ mơn

Người biên soạn

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

3


HUFLIT, ngày     tháng 06 năm 2015 
Ban giám hiệu
** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy

4




×