ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 - SỐ 11
Môn: Hoá Học - Khối A, B (Thời gian: 90 phút )
Câu
1:
Cho
các
c
h
ất
là
O
2
,
SO
2
,
H
2
O
2
,
CO
2
ZnS,
S,
H
2
SO
4
,
F
e
C
l
2
.
C
ác
c
h
ất
vừ
a
c
ó
tí
nh
khử,
vừ
a
c
ó
tí
nh
ox
i
hó
a
là
A.
H
2
O
2
,
S,
SO
2
,
CO
2
.
B.
F
e
C
l
2
,
S,
SO
2
,
H
2
O
2
. C.
SO
2
,
ZnS,
F
e
C
l
2
. D.
CO
2
,
F
e
2
O
3
,
O
2
,
H
2
SO
4
.
Câu
2:
So
s
á
nh
nh
iệt
độ
sô
i
c
ủ
a
các
c
h
ất
s
a
u
:
a
n
c
o
l
et
y
lic
(1)
;
et
y
l
cl
oru
a
(2)
;
đ
iet
y
l
ete
(3)
;
a
x
it
a
x
etic
(4).
A.
4
>
3
>
2
>
1.
B.
4
>
1
>
2
>
3. C.
4
>
1
>
3
>
2. D.
1
>
2
>
3
>
4.
Câu
3:
Kh
í
n
à
o
t
hỏ
a
m
ã
n
tất
cả
các
tí
nh
c
h
ất:
tạ
o
k
ết
t
ủ
a
vớ
i
dung
d
ịc
h
AgNO
3
,
là
m
m
ất
m
à
u
dung
d
ịc
h
KMnO
4
,
không
t
ồn
tại
t
rong
mộ
t
hỗn
hợp
vớ
i
SO
2
,
tác
dụng
đượ
c
vớ
i
nướ
c
cl
o.
A.
CO
2
B.
NH
3
C.
C
2
H
2
D.
H
2
S
Câu
4:
Cho
sơ
đồ
s
a
u
: (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
Cl
2 5
0
/KOH C H OH
t
→
A
HCl
→
B
2 5
0
/KOH C H OH
t
→
C
HCl
→
D
0
2
,
NaOH
H O t
→
E
E
c
ó
c
ông
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
là
A.
(CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
CH
3
. B.
(CH
3
)
2
CH-CH(OH)CH
3
.
C.
(CH
3
)
2
C=CHCH
3
.
D.
(CH
3
)
2
CH-
CH
2
CH
2
OH.
Câu
5:
Mộ
t
c
h
ất
hữu
c
ơ
X
c
ó
c
ông
t
hứ
c
đơn
g
iả
n
là
C
4
H
4
O
tác
dụng
vừ
a
đủ
vớ
i
dung
d
ịc
h
KOH
11,666%.
S
a
u
ph
ả
n
ứng
t
hu
đượ
c
dung
d
ịc
h
Y.
Cô
cạ
n
Y
t
h
ì
ph
ầ
n
hơ
i
c
h
ỉ
c
ó
H
2
O
vớ
i
khố
i
l
ượng
86,6
g
a
m,
c
òn
lại
c
h
ất
r
ắ
n
Z
c
ó
khố
i
l
ượng
là
23
g
a
m.
Công
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
t
hu
gọn
c
ủ
a
X
c
ó
t
h
ể
là
A.
HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
. B.
HCOOC
6
H
4
CH
3
.
C.
CH
3
COOC
6
H
5
.
D.
HCOOC
4
H
4
OH.
Câu
6:
Từ
t
o
l
u
e
n
muốn
đ
iề
u
c
h
ế
o-n
it
rob
e
n
z
o
ic
ngườ
i
ta
t
hự
c
h
iệ
n
t
h
e
o
sơ
đồ
s
a
u
:
C
6
H
5
CH
3
0
( , )X xt t+
→
A
0
( , )Y xt t+
→
o-O
2
NC
6
H
4
COOH.
X,
Y
lầ
n
l
ượ
t
là
A.
KMnO
4
v
à
HNO
3
.
B.
KMnO
4
v
à
N
a
NO
2
.
C.
HNO
3
v
à
H
2
SO
4
.
D.
HNO
3
v
à
KMnO
4
.
Câu
7:
Mộ
t
hợp
c
h
ất
X
(
c
ó
M
X
<
170).
Đố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
0,486
g
a
m
X
s
i
nh
r
a
405,2
m
l
CO
2
(ở
đk
tc
)
v
à
0,27
g
a
m
H
2
O.
X
tác
dụng
vớ
i
dung
d
ịc
h
N
a
HCO
3
v
à
vớ
i
N
a
đ
ề
u
s
i
nh
r
a
c
h
ất
kh
í
vớ
i
số
mo
l
b
ằ
ng
đúng
số
mo
l
X
đ
ã
t
h
a
m
g
ia
ph
ả
n
ứng.
Công
t
hứ
c
câ
u
tạ
o
c
ủ
a
X
là
A.
HOOC-C
5
H
10
-COOH. B.
HOC
4
H
6
O
2
-COOH.
C.
HO-C
5
H
8
O
2
COOH.
D.
HOC
3
H
4
COOH.
Câu
8:
Cho
300
m
l
dung
d
ịc
h
c
hứ
a
N
a
HCO
3
x
mo
l/l
,
v
à
N
a
2
CO
3
y
mo
l/l
.
Th
ê
m
t
ừ
t
ừ
dung
d
ịc
h
HC
l
z
mo
l/l
v
à
o dung
d
ịc
h
t
r
ê
n
đ
ế
n
kh
i
b
ắt
đ
ầ
u
c
ó
kh
í
b
a
y
r
a
t
h
ì
dừng
lại
,
t
h
ấ
y
h
ết
t
m
l
.
Mố
i
qu
a
n
h
ệ
g
i
ữ
a
x,
y,
z
,
t
là
A.
t
.
z
=300y.
B.
t
.
z
=300x.y.
C.
t
.
z
=150xy.
D.
t
.
z
=100xy.
Câu
9:
Cho
m
g
a
m
hỗn
hợp
bộ
t
Zn
v
à
F
e
v
à
o
l
ượng
dư
dung
d
ịc
h
CuSO
4
.
S
a
u
kh
i
k
ết
t
hú
c
các
ph
ả
n
ứng,
l
ọ
c
bỏ ph
ầ
n
dung
d
ịc
h
t
hu
đượ
c
m
g
a
m
bộ
t
r
ắ
n.
Th
à
nh
ph
ầ
n
ph
ầ
n
t
r
ă
m
t
h
e
o
khố
i
l
ượng
c
ủ
a
Zn
t
rong
hỗn
hợp
bộ
t
b
a
n
đ
ầ
u
là
A.
85,30%. B.
82,20%. C.
12,67%. D.
90,27%.
Câu
10:
Cho
4
dung
d
ịc
h
muố
i
là:
A
l
C
l
3
,
F
e
C
l
3
,
F
e
C
l
2
,
ZnC
l
2
.
Ch
ỉ
dùng
mộ
t
dung
d
ịc
h
n
à
o
s
a
u
đ
â
y
nh
ậ
n
b
iết
đượ
c cả
4
dung
d
ịc
h
t
r
ê
n
A.
dung
d
ịc
h
N
a
OH.
B.
dung
d
ịc
h
NH
3
.
C.
dung
d
ịc
h
AgNO
3
. D.
dung
d
ịc
h
H
2
S.
Câu
11:
Cho
các
c
h
ất
s
a
u
:
propy
l
cl
oru
a;
a
n
l
y
l
cl
oru
a;
ph
e
ny
l
cl
oru
a
.
Số
c
h
ất
tác
dụng
đượ
c
vớ
i
dung
d
ịc
h
N
a
OH
l
o
ã
ng
kh
i
đun
nóng
là
A.
1. B.
2. C.
0. D.
3.
Câu
12:
Mộ
t
hỗn
hợp
gồm
a
x
etile
n,
prop
ile
n
v
à
m
eta
n.
Đố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
11
g
a
m
hỗn
hợp
t
hu
đượ
c
12,6
g
a
m
H
2
O.
M
ặt
kh
ác
5,6
lít
(ở
đk
tc
)
hỗn
hợp
là
m
m
ất
m
à
u
vừ
a
đủ
dung
d
ịc
h
c
hứ
a
50
g
a
m
Br
2
.
Th
à
nh
ph
ầ
n
ph
ầ
n
t
r
ă
m
t
h
ể
tíc
h
c
ủ
a
các
kh
í
C
2
H
2
;
C
3
H
6
;
CH
4
t
rong
hỗn
hợp
đ
ầ
u
lầ
n
l
ượ
t
là
A.
50%
;
25%
;
25%.
B.
40%
;
40%
;
20%.
C.
25%
;
25%
;
50%. D.
25%
;
50%
;
25%.
Câu
13:
Kh
i
là
m
lạ
nh
500m
l
dung
d
ịc
h
CuSO
4
25%
(d
=
1,2
g
/
m
l
)
t
h
ì
đượ
c
50g
CuSO
4
.
5H
2
O
k
ết
ti
nh
lại
.
Lọ
c
bỏ
muố
i
k
ết
ti
nh
rồ
i
d
ẫ
n
11,2
lít
kh
í
H
2
S
(đk
tc
)
qu
a
nướ
c
l
ọ
c
.
Nồng
độ
ph
ầ
n
t
r
ă
m
c
ủ
a
CuSO
4
c
òn
lại
t
rong
dung
d
ịc
h
s
a
u
ph
ả
n
ứng
là
A.
7,32%. B.
8,14%. C.
6,98%. D.
8,44%.
Câu
14:
Trong
t
h
à
nh
ph
ầ
n
kh
í
t
h
ải
c
ủ
a
mộ
t
nh
à
m
á
y
c
ó
các
kh
í
độ
c
g
â
y
ô
nh
iễ
m
mô
i
t
rường
không
kh
í:
SO
2
,
C
l
2
, NO
2
.
Đ
ể
l
o
ại
các
kh
í
độ
c
t
r
ê
n
nh
à
m
á
y
đ
ã
dùng
:
A.
P
2
O
5
. B.
dung
d
ịc
h
H
2
SO
4
đ
ặc
.
C.
dung
d
ịc
h
C
a
(OH)
2
. D.
dung
d
ịc
h
KMnO
4
.
Câu
15:
Cho
4
ph
ả
n
ứng
:
(1)
F
e
+
2HC
l
→
F
e
C
l
2
+
H
2
(2)
2N
a
OH
+
(NH
4
)
2
SO
4
→
N
a
2
SO
4
+
2NH
3
+
2H
2
O
(3)
B
a
C
l
2
+
N
a
2
CO
3
→
B
a
CO
3
+
2N
a
C
l
(4)
2NH
3
+
2H
2
O
+
F
e
SO
4
→
F
e
(OH)
2
+
(NH
4
)
2
SO
4
C
ác
ph
ả
n
ứng
t
huộ
c
l
o
ại
ph
ả
n
ứng
a
x
it
-
b
az
ơ
là
A.
(1),
(2). B.
(2),
(4). C.
(3),
(4). D.
(2),
(3).
Câu
16:
D
ã
y
gồm
các
c
h
ất
n
à
o
s
a
u
đ
â
y
d
ễ
b
ị
nh
iệt
ph
â
n
1
A.
N
a
OH,
H
2
S
i
O
3
,
C
a
CO
3
,
NH
4
NO
2
,
Cu(NO
3
)
2
.
B.
N
a
HCO
3
,
MgCO
3
,
B
a
SO
4
,
KNO
3
,
(NH
4
)
2
CO
3
.
C.
N
a
HCO
3
,
N
a
2
CO
3
,
C
a
(HCO
3
)
2
,
C
a
CO
3
,
NH
4
NO
3
. D.
N
a
HCO
3
,
NH
4
HCO
3
,
C
a
(HCO
3
)
2
,
AgNO
3
,
NH
4
C
l
.
Câu
17: Cho dãy biến hóa sau: Xiclo propan
2
Br+
→
X
1
0
,NaOH du t
→
X
2
0
,CuO du t
→
X
3
Kh
i
c
ho
0,1
mo
l
c
h
ất
X
tác
dụng
vớ
i
AgNO
3
dư
t
rong
dung
d
ịc
h
NH
3
,
đun
nóng
t
h
ì
t
hu
đượ
c
khố
i
l
ượng
Ag
là
A.
43,2
g
a
m B.
21,6
g
a
m C.
10,8
g
a
m D.
32,4
g
a
m
Câu
18:
Cho
CO
dư
đ
i
qu
a
m
g
a
m
hỗn
hợp
gồm
F
e
v
à
F
e
2
O
3
ở
nh
iệt
độ
ca
o
s
a
u
ph
ả
n
ứng
ngườ
i
ta
t
hu
đượ
c
11,2 g
a
m
F
e
.
N
ế
u
c
ho
m
g
a
m
hỗn
hợp
t
r
ê
n
v
à
o
dung
d
ịc
h
CuSO
4
dư,
ph
ả
n
ứng
xong
ngườ
i
ta
nh
ậ
n
t
h
ấ
y
c
h
ất
r
ắ
n
t
hu đượ
c
c
ó
khố
i
l
ượng
tă
ng
t
h
ê
m
0,8
g
a
m.
G
iá
t
r
ị
c
ủ
a
m
là
A.
12,5
g. B.
24,2
g. C.
13,6
g. D.
18
g.
Câu
19:
Công
t
hứ
c
đơn
g
iả
n
nh
ất
c
ủ
a
c
h
ất
A
là
(C
3
H
4
O
3
)
v
à
c
h
ất
B
là
(C
2
H
3
O
3
).
B
iết
A
là
a
x
it
no
đ
a
c
hứ
c
,
c
òn
B
là
mộ
t
a
x
it
no
c
hứ
a
đồng
t
hờ
i
nhóm
c
hứ
c
–OH,
A
v
à
B
đ
ề
u
m
ạc
h
hở.
Công
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
c
ủ
a
A
v
à
B
là
A.
C
3
H
5
(COOH)
3
v
à
HOOC-CH(OH)-CH
2
-CH(OH)-COOH.
B.
C
3
H
7
(COOH)
3
v
à
HOOC-[CH(OH)]
2
-
COOH.
C.
C
4
H
7
(COOH)
3
v
à
HOOC-[CH(OH)]
2
-COOH. D.
C
3
H
5
(COOH)
3
v
à
HOOC-
[CH(OH)]
2
-COOH.
Câu
20:
Th
e
o
d
a
nh
ph
á
p
IUPAC,
a
n
c
o
l
(CH
3
)
2
C=CHCH
2
OH
c
ó
tê
n
gọ
i
là:
A.
p
e
n
t
-2-
e
n-1-o
l
. B.
2-m
et
y
l
bu
t
-2-
e
n-4-o
l
. C.
3-m
et
y
l
bu
t
-2-
e
n-1-o
l
.
D.
a
n
c
o
l
i
so-p
e
n
t
-2-
e
n-1-y
lic
.
Câu
21:
Cho
ph
ả
n
ứng
ox
i
hó
a
khử
s
a
u
:
KMnO
4
+
N
a
2
SO
3
+
N
a
HSO
4
→
K
2
SO
4
+
MnSO
4
+
N
a
2
SO
4
+
H
2
O
Tổng
h
ệ
số
câ
n
b
ằ
ng
c
ủ
a
các
c
h
ất
t
rong
ph
ả
n
ứng
là
A.
23. B.
47. C.
31. D.
27.
Câu
22:
Nhỏ
mộ
t
g
i
ọ
t
dung
d
ịc
h
H
2
SO
4
2M
lê
n
mộ
t
m
ẩ
u
g
iấ
y
t
r
ắ
ng.
H
iệ
n
t
ượng
s
ẽ
qu
a
n
s
át
đượ
c
là
A.
Kh
i
hơ
nóng,
c
hỗ
g
iấ
y
c
ó
g
i
ọ
t
a
x
it
H
2
SO
4
s
ẽ
c
huy
ể
n
t
h
à
nh
m
à
u
đ
e
n. B.
Không
c
ó
h
iệ
n
t
ượng
g
ì
x
ả
y
r
a
.
C.
Kh
i
hơ
nóng,
c
hỗ
g
iấ
y
c
ó
g
i
ọ
t
a
x
it
H
2
SO
4
s
ẽ
bố
c
c
h
á
y. D.
Chỗ
g
iấ
y
c
ó
g
i
ọ
t
a
x
it
H
2
SO
4
s
ẽ
c
huy
ể
n
t
h
à
nh
m
à
u
đ
e
n.
Câu
23:
Có
1
g
a
m
hợp
k
i
m
Cu-A
l
đượ
c
xử
l
ý
b
ằ
ng
l
ượng
dư
dung
d
ịc
h
N
a
OH,
rử
a
s
ạc
h
c
h
ất
r
ắ
n
c
òn
lại
rồ
i
ho
à
ta
n
b
ằ
ng
dung
d
ịc
h
HNO
3
,
s
a
u
đó
là
m
b
a
y
hơ
i
dung
d
ịc
h
rồ
i
nung
đ
ế
n
khố
i
l
ượng
không
đổ
i
,
t
hu
đượ
c
l
ượng
c
h
ất
r
ắ
n
là
0,4
g
a
m.
Ph
ầ
n
t
r
ă
m
t
h
e
o
khố
i
l
ượng
c
ủ
a
các
k
i
m
l
o
ại
Cu-A
l
t
rong
hợp
k
i
m
v
à
t
h
ể
tíc
h
kh
í
NO
t
ho
át
r
a
ở
đk
tc
là:
A.
68%
,
32%
v
à
0,224
lít
. B.
65%
,
35%
v
à
0,075
lít
.
C.
32%
,
68%
v
à
0,224
lít
. D.
32%
,
68%
v
à
0,075
lít
.
Câu
24:
Đ
ể
khử
ho
à
n
t
o
à
n
45
g
a
m
hỗn
hợp
gồm
CuO,
F
e
O,
F
e
3
O
4
,
F
e
2
O
3
,
F
e
v
à
MgO
cầ
n
dùng
vừ
a
đủ
8,4
lít
kh
í
CO
(đk
tc
).
Khố
i
l
ượng
c
h
ất
r
ắ
n
t
hu
đượ
c
s
a
u
ph
ả
n
ứng
là
A.
38
g. B.
39
g. C.
24
g.
D.
42
g.
Câu
25:
Mộ
t
hỗn
hợp
X
gồm
F
e
O,
F
e
3
O
4
,
F
e
2
O
3
.
L
ấ
y
m
1
g
a
m
hỗn
hợp
X
c
ho
v
à
o
ống
sứ
c
h
ị
u
nh
iệt
,
nung
nóng
rồ
i
t
hổ
i
mộ
t
l
uồng
kh
í
CO
đ
i
qu
a
.
To
à
n
bộ
kh
í
s
a
u
ph
ả
n
ứng
đượ
c
d
ẫ
n
t
ừ
t
ừ
v
à
o
dung
d
ịc
h
B
a
(OH)
2
dư
t
hu
đượ
c
19,7 g
a
m
k
ết
t
ủ
a
t
r
ắ
ng.
Ch
ất
r
ắ
n
c
òn
lại
t
rong
ống
sứ
c
ó
khố
i
l
ượng
là
19,20
g
a
m
gồm
F
e
,
F
e
O
v
à
F
e
3
O
4
.
X
ác
đ
ị
nh
m
1
.
A.
23,2
g
a
m. B.
20,8
g
a
m C.
22,0
g
a
m D.
23,6
g
a
m
Câu
26:
Đ
ể
ph
â
n
b
iệt
dung
d
ịc
h
c
ủ
a
3
c
h
ất:
hồ
ti
nh
bộ
t
,
s
acca
ro
z
ơ,
g
l
u
c
o
z
ơ
đựng
r
iê
ng
b
iệt
t
rong
3
l
ọ
m
ất
nh
ã
n.
T
a
cầ
n
dùng
t
huố
c
t
hử
là
A.
dung
d
ịc
h
AgNO
3
. B.
Cu(OH)
2
. C.
Cu(OH)
2
/
OH
-
,
t
0
. D.
dung
d
ịc
h
I
2
.
Câu
27:
Kh
i
ho
à
ta
n
A
l
b
ằ
ng
dung
d
ịc
h
HC
l
n
ế
u
t
h
ê
m
v
ài
g
i
ọ
t
muố
i
Hg(NO
3
)
2
t
h
ì
h
iệ
n
t
ượng
x
ả
y
r
a
là
A.
A
l
ph
ả
n
ứng
đồng
t
hờ
i
vớ
i
các
dung
d
ịc
h
HC
l
,
Hg(NO
3
)
2
.
B.
Qu
á
t
r
ì
nh
ho
à
ta
n
x
ả
y
r
a
nh
a
nh
hơn,
kh
í
t
ho
át
r
a
m
ạ
nh
hơn.
C.
A
l
đ
ẩ
y
Hg
r
a
khỏ
i
muố
i
rồ
i
tác
dụng
vớ
i
dung
d
ịc
h
HC
l
.
D.
A
l
tác
dụng
vớ
i
dung
d
ịc
h
HC
l
t
rướ
c
rồ
i
đ
ẩ
y
Hg
r
a
khỏ
i
muố
i
.
Câu
28:
Qu
á
t
r
ì
nh
t
ổng
hợp
po
li
(m
et
y
l
m
etac
ry
lat
)
c
ó
h
iệ
u
su
ất
ph
ả
n
ứng
e
s
te
ho
á
v
à
t
rùng
hợp
lầ
n
l
ượ
t
là
60%
v
à
80%.
V
ậ
y
muốn
t
ổng
hợp
120
kg
po
li
(m
et
y
l
m
etac
ry
lat
)
t
h
ì
khố
i
l
ượng
c
ủ
a
a
x
it
v
à
a
n
c
o
l
t
ương
ứng
cầ
n
dùng
là
A.
6
kg
v
à
40
kg. B.
171
v
à
82kg.
C.
175
kg
v
à
80
kg.
D.
215
kg
v
à
80
kg.
Câu
29:
Cho
mộ
t
p
i
n
đ
iệ
n
ho
á
đượ
c
tạ
o
bở
i
các
cặ
p
ox
i
ho
á
-khử
Cr
3+
/
Cr
v
à
F
e
2+
/
F
e
.
Ph
ả
n
ứng
x
ả
y
r
a
ở
c
ự
c
dương
c
ủ
a
p
i
n
đ
iệ
n
ho
á
(ở
đ
iề
u
k
iệ
n
c
hu
ẩ
n)
là
A.
F
e
2+
+
2
e
→
F
e
. B.
Cr
3+
+
3
e
→
Cr. C.
Cr→
Cr
3+
+
3
e
.
D.
F
e
→
F
e
2+
+
2
e
.
2
Câu
30:
Đ
ể
t
rung
hò
a
500m
l
dung
d
ịc
h
X
c
hứ
a
hỗn
hợp
HC
l
0,1M
v
à
H
2
SO
4
0,3M
cầ
n
b
a
o
nh
iê
u
m
l
dung
d
ịc
h
hỗn
hợp
gồm
N
a
OH
0,3M
v
à
B
a
(OH)
2
0,2M
?
A.
500m
l
. B.
750m
l
. C.
250m
l
. D.
125m
l
.
Câu
31:
A
là
mộ
t
a
m
i
no
a
x
it
t
rong
ph
â
n
t
ử
ngo
ài
các
nhóm
cac
boxy
l
v
à
a
m
i
no
không
c
ó
nhóm
c
hứ
c
n
à
o
kh
ác
.
0,1 mo
l
A
ph
ả
n
ứng
vừ
a
h
ết
vớ
i
100m
l
dung
d
ịc
h
HC
l
1M
tạ
o
r
a
18,35
g
a
m
muố
i
.
M
ặt
kh
ác
kh
i
c
ho
22,05
g
a
m
A
tác
dụng
vớ
i
N
a
OH
dư
tạ
o
r
a
28,65
g
a
m
muố
i
kh
a
n.
Công
t
hứ
c
ph
â
n
t
ử
A
là:
A.
H
2
NC
4
H
7
(COOH)
2
. B.
H
2
NC
3
H
3
(COOH)
2
. C.
H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
.
D.
H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu
32:
Cho
m
g
hỗn
hợp
X
gồm
3
k
i
m
l
o
ại
A
l
,
K
v
à
Mg.
Ch
ia
hỗn
hợp
t
h
à
nh
b
a
ph
ầ
n
b
ằ
ng
nh
a
u.
Ph
ầ
n
1
c
ho
hò
a
ta
n
v
à
o
nướ
c
đượ
c
V
1
lít
kh
í
H
2
.
Ph
ầ
n
2
hò
a
ta
n
v
à
o
dung
d
ịc
h
N
a
OH
đượ
c
V
2
lít
kh
í
H
2
. Ph
ầ
n
3
hò
a
ta
n
v
à
o
dung d
ịc
h
HC
l
dư
t
hu
đượ
c
V
3
lít
kh
í
H
2
.
C
ác
kh
í
đ
ề
u
đo
ở
c
ùng
đ
iề
u
k
iệ
n
.
So
s
á
nh
t
h
ể
tíc
h
các
kh
í
t
ho
át
r
a
t
rong
các
t
h
í
ngh
iệ
m
t
r
ê
n.
A.
V
1
<V
2
<
V
3
B.
V
1
≤
V
2
<V
3
C.
V
1
=V
2
<V
3
D.
V
1
=V
3
>V
2
Câu
33:
Cho
các
c
h
ất
l
ỏng
s
a
u
:
a
x
it
a
x
etic;
g
li
x
e
ro
l;
t
r
i
o
lei
n.
Đ
ể
ph
â
n
b
iệt
các
c
h
ất
l
ỏng
n
à
y
c
ó
t
h
ể
c
h
ỉ
cầ
n
dùng
A.
dung
d
ịc
h
N
a
OH. B.
nướ
c
Br
2
. C.
nướ
c
v
à
quỳ
tí
m.
D.
nướ
c
v
à
dung
d
ịc
h
N
a
OH.
Câu
34:
Cho
0,01
mo
l
mộ
t
hợp
c
h
ất
c
ủ
a
s
ắt
tác
dụng
h
ết
vớ
i
H
2
SO
4
đ
ặc
nóng
(dư),
t
ho
át
r
a
0,112
lít
(ở
đk
tc
)
kh
í
SO
2
(
là
s
ả
n
ph
ẩ
m
khử
duy
nh
ất
).
Công
t
hứ
c
c
ủ
a
hợp
c
h
ất
s
ắt
đó
là
A.
F
e
CO
3
. B.
F
e
S
2
. C.
F
e
S. D.
F
e
O
.
Câu
35:
Đố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
hỗn
hợp
A
gồm
2
a
nk
i
n
X,
Y.
H
ấ
p
t
hụ
t
o
à
n
bộ
s
ả
n
ph
ẩ
m
c
h
á
y
v
à
o
4,5
lít
dung
d
ịc
h
C
a
(OH)
2
0,02M
t
hu
đượ
c
k
ết
t
ủ
a
v
à
khố
i
l
ượng
dung
d
ịc
h
tă
ng
3,78
g
a
m.
Cho
dung
d
ịc
h
B
a
(OH)
2
vừ
a
đủ
v
à
o
dung
d
ịc
h
t
hu
t
h
ê
m
k
ết
t
ủ
a
.
Tổng
khố
i
l
ượng
k
ết
t
ủ
a
2
lầ
n
là
18,85
g
a
m.
B
iết
r
ằ
ng
số
mo
l
X
b
ằ
ng
60%
t
ổng
số
mo
l
c
ủ
a
X
v
à
Y
c
ó
t
rong
hỗn
hợp
A
.
C
ác
ph
ả
n
ứng
x
ả
y
r
a
ho
à
n
t
o
à
n.
Công
t
hứ
c
c
ủ
a
X,
Y
lầ
n
l
ượ
t
là
A.
C
3
H
4
v
à
C
4
H
6
.
B.
C
2
H
2
v
à
C
4
H
6
.
C.
C
2
H
2
v
à
C
3
H
4
.
D.
C
4
H
6
v
à
C
2
H
2
.
Câu
36:
Th
à
nh
ph
ầ
n
c
h
í
nh
c
ủ
a
sup
e
phô
t
ph
át
k
é
p
là
A.
C
a
(H
2
PO
4
)
2
B.
C
a
(H
2
PO
4
)
2
.
C
a
SO
4
C.
NH
4
H
2
PO
4
D.
C
a
3
(PO
4
)
2
.C
a
F
2
Câu
37:
Từ
etile
n
v
à
b
e
n
ze
n
số
ph
ả
n
ứng
dùng
ít
nh
ất
đ
ể
c
ó
t
h
ể
đ
iề
u
c
h
ế
đượ
c
po
li
bu
ta
đ
ie
n
;
po
li
s
ti
r
e
n
;
po
li
(bu
ta
đ
ie
n-
s
ti
r
e
n)
là
A.
6. B.
8. C.
5. D.
7.
Câu
38:
Cho
m
g
a
m
A
l
tác
dụng
vừ
a
h
ết
vớ
i
dung
d
ịc
h
HNO
3
t
hu
đượ
c
8,96
lít
(đk
tc
)
hỗn
hợp
h
ai
kh
í
NO
v
à
NO
2
c
ó
t
ỷ
khố
i
so
vớ
i
H
2
là
16,5.
T
í
nh
m?
A.
10,8
g B.
6,75g C.
9,45g
D.
8,10g
Câu
39:
X
là
hợp
c
h
ất
hữu
c
ơ
m
ạc
h
hở
đơn
c
hứ
c
c
ó
c
hứ
a
ox
i
.
Đố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
1
mo
l
X
cầ
n
4
mo
l
O
2
t
hu
đượ
c
CO
2
v
à
hơ
i
nướ
c
vớ
i
t
h
ể
tíc
h
b
ằ
ng
nh
a
u
(đo
ở
c
ùng
đ
iề
u
k
iệ
n).
Số
c
ông
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
c
ó
t
h
ể
c
ó
c
ủ
a
X
là
A.
4. B.
5. C.
2. D.
3.
Câu
40:
Hỗn
hợp
X
c
hứ
a
g
li
x
e
ro
l
v
à
2
a
n
c
o
l
no,
đơn
c
hứ
c
k
ế
tiế
p
nh
a
u
t
rong
d
ã
y
đồng
đ
ẳ
ng.
Cho
8,75
g
a
m
X
tác
dụng
vớ
i
N
a
t
hu
đượ
c
2,52
lít
H
2
(ở
đk
tc
).
M
ặt
kh
ác
14
g
a
m
X
tác
dụng
vừ
a
đủ
vớ
i
3,92
g
a
m
Cu(OH)
2
.
Công
t
hứ
c
ph
â
n
t
ử
c
ủ
a
2
a
n
c
o
l
là
A.
C
3
H
7
OH
v
à
C
4
H
9
OH.
B.
C
2
H
5
OH
v
à
C
3
H
7
OH.
C.
CH
3
OH
v
à
C
2
H
5
OH.
D.
C
4
H
9
OH
v
à
C
5
H
11
OH.
Câu
41:
Có
hỗn
hợp
các
c
h
ất
A
l
,
F
e
,
A
l
2
O
3
.
N
ế
u
ng
â
m
24
g
a
m
hỗn
hợp
n
à
y
t
rong
dung
d
ịc
h
N
a
OH
dư,
t
hu
đượ
c
6,72
lít
kh
í
H
2
(đk
tc
)
v
à
mộ
t
c
h
ất
r
ắ
n.
Lọ
c
lấ
y
c
h
ất
r
ắ
n,
đ
ể
ho
à
ta
n
vừ
a
đủ
l
ượng
c
h
ất
r
ắ
n
n
à
y
cầ
n
dùng
200
m
l
dung d
ịc
h
HC
l
1,5M.
Ph
ầ
n
t
r
ă
m
t
h
e
o
khố
i
l
ượng
c
ủ
a
các
c
h
ất
t
rong
hỗn
hợp
b
a
n
đ
ầ
u
lầ
n
l
ượ
t
là
A.
34,78%
;
33,54%
v
à
31,68%. B.
35,0%
;
22,5%
v
à
42,5%.
C.
30,3%
;
35,6%
v
à
34,1%. D.
23,33%
;
28,125%
v
à
48,545%.
Câu
42:
Chọn
câ
u
s
ai
t
rong
số
các
câ
u
s
a
u
đ
â
y
A.
C
ác
k
i
m
l
o
ại
N
a
,
B
a
,
K,
A
l
đ
ề
u
c
ó
cấ
u
tạ
o
m
ạ
ng
ti
nh
t
h
ể
lậ
p
phương
tâ
m
khố
i
.
B.
Dùng
dung
d
ịc
h
N
a
2
CO
3
,
C
a
(OH)
2
,
N
a
3
PO
4
đ
ể
là
m
m
ề
m
nướ
c
c
ứng.
C.
CrO
3
là
mộ
t
ox
it
a
x
it
,
muố
i
c
rom
at
v
à
đ
ic
rom
at
c
ó
tí
nh
ox
i
ho
á
m
ạ
nh.
D.
Phương
ph
á
p
đ
iệ
n
ph
â
n
c
ó
t
h
ể
đ
iề
u
c
h
ế
đượ
c
h
ầ
u
h
ết
các
k
i
m
l
o
ại
t
ừ
L
i
,
N
a
,
…
F
e
,
Cu,
Ag.
Câu
43:
Ph
ả
n
ứng
t
ổng
hợp
g
l
u
c
o
z
ơ
t
rong
câ
y
x
a
nh
cầ
n
đượ
c
c
ung
cấ
p
n
ă
ng
l
ượng
6CO
2
+
6H
2
O
a
s,c
lor
of
in
→
C
6
H
12
O
6
+
6O
2
∆H
=
2813kJ.
3
Trong
mộ
t
phú
t
,
mỗ
i
c
m
2
lá
x
a
nh
nh
ậ
n
đượ
c
kho
ả
ng
n
ă
ng
l
ượng
2,09
J
n
ă
ng
l
ượng
M
ặt
t
rờ
i
,
nhưng
c
h
ỉ
10%
đượ
c
sử
dụng
v
à
o
ph
ả
n
ứng
t
ổng
hợp
g
l
u
c
o
z
ơ.
Vớ
i
mộ
t
ng
à
y
n
ắ
ng
(
t
ừ
6
g
i
ờ
đ
ế
n
17
g
i
ờ),
d
iệ
n
tíc
h
lá
x
a
nh
là
1m
2
t
h
ì
khố
i l
ượng
g
l
u
c
o
z
ơ
t
ổng
hợp
đượ
c
là
A.
80,70g. B.
93,20g. C.
88,27g. D.
78,78g.
Câu
44:
1
mo
l
a
m
i
no
a
x
it
A
tác
dụng
vừ
a
đủ
vớ
i
1
mo
l
HC
l
.
0,5
mo
l
A
tác
dụng
vừ
a
đủ
vớ
i
1
mo
l
N
a
OH.
Khố
i l
ượng
ph
â
n
t
ử
c
ủ
a
A
là
147 u.
Công
t
hứ
c
ph
â
n
t
ử
A
là
A.
C
7
H
10
N
4
O
2
. B.
C
4
H
7
N
2
O
4
. C.
C
5
H
11
NO
4
. D.
C
5
H
9
NO
4
.
Câu
45:
Mộ
t
t
rong
các
tác
dụng
c
ủ
a
muố
i
i
ố
t
là
c
ó
tác
dụng
phòng
b
ệ
nh
bướu
c
ổ.
Th
à
nh
ph
ầ
n
c
ủ
a
muố
i
i
ố
t
là:
A.
N
a
C
l
c
ó
t
rộn
t
h
ê
m
mộ
t
l
ượng
nhỏ
KI B.
N
a
C
l
c
ó
t
rộn
t
h
ê
m
mộ
t
l
ượng
nhỏ
I
2
C.
N
a
C
l
c
ó
t
rộn
t
h
ê
m
mộ
t
l
ượng
nhỏ
HI D.
N
a
C
l
c
ó
t
rộn
t
h
ê
m
mộ
t
l
ượng
nhỏ
HIO
3
Câu
46:
Ph
ả
n
ứng
n
à
o
không
t
h
ể
h
iệ
n
tí
nh
khử
c
ủ
a
g
l
u
c
o
z
ơ
?
A.
Ph
ả
n
ứng
t
r
á
ng
gương
g
l
u
c
o
z
ơ.
B.
Cho
g
l
u
c
o
z
ơ
c
ộng
H
2
(N
i
,
t
0
).
C.
Cho
g
l
u
c
o
z
ơ
tác
dụng
vớ
i
Cu(OH)
2
tạ
o
r
a
Cu
2
O.
D.
Cho
g
l
u
c
o
z
ơ
tác
dụng
vớ
i
nướ
c
brôm.
Câu
47:
C
a
ro
te
n
c
ó
c
ông
t
hứ
c
ph
â
n
t
ử
C
40
H
56
.
Kh
i
h
i
đro
ho
á
ho
à
n
t
o
à
n
ca
ro
te
n
t
hu
đượ
c
h
i
đro
cac
bon
no
c
ó
c
ông
t
hứ
c
C
40
H
78
.
Số
liê
n
k
ết
π
v
à
số
vòng
t
rong
ca
ro
te
n
lầ
n
l
ượ
t
là
A.
12
v
à
1. B.
11
v
à
1. C.
12
v
à
2. D.
11
v
à
2.
Câu
48:
Ho
à
ta
n
ho
à
n
t
o
à
n
9,75
g
a
m
Zn
b
ằ
ng
dung
d
ịc
h
HNO
3
l
o
ã
ng,
t
o
à
n
bộ
l
ượng
kh
í
NO
(s
ả
n
ph
ẩ
m
khử
duy nh
ất
s
i
nh
r
a
đượ
c
ox
i
ho
á
ho
à
n
t
o
à
n
bở
i
ox
i
t
h
à
nh
NO
2
rồ
i
sụ
c
v
à
o
nướ
c
c
ùng
vớ
i
dòng
kh
í
ox
i
đ
ể
c
huy
ể
n
h
ết
t
h
à
nh HNO
3
.
Tổng
t
h
ể
tíc
h
kh
í
ox
i
(đk
tc
)
đ
ã
ph
ả
n
ứng
là
A.
0,56
lít
. B.
3,92
lít
. C.
1,68
lít
. D.
1,12
lít
.
Câu
49:
X
là
mộ
t
d
ẫ
n
xu
ất
c
ủ
a
b
e
n
ze
n
c
ó
c
ông
t
hứ
c
ph
â
n
t
ử
C
7
H
9
NO
2
.
Cho
1
mo
l
X
tác
dụng
vừ
a
đủ
vớ
i
N
a
OH,
c
ô
cạ
n
dung
d
ịc
h
t
hu
đượ
c
mộ
t
muố
i
kh
a
n
c
ó
khố
i
l
ượng
là
144
g
a
m.
Công
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
t
hu
gọn
c
ủ
a
X
là
A.
C
6
H
5
COONH
4
. B.
HCOOH
3
NC
6
H
5
.
C.
HCOOC
6
H
4
NO
2
.
D.
HCOOC
6
H
4
NH
2
.
Câu
50:
A
là
hỗn
hợp
kh
í
gồm
N
2
v
à
H
2
c
ó
t
ỷ
khố
i
so
vớ
i
ox
i
b
ằ
ng
0,225.
D
ẫ
n
A
v
à
o
b
ì
nh
c
ó
N
i
đun
nóng,
ph
ả
n
ứng
t
ổng
hợp
a
mon
iac
x
ả
y
r
a
t
h
ì
t
hu
đượ
c
hỗn
hợp
kh
í
B
c
ó
t
ỷ
khố
i
so
vớ
i
ox
i
b
ằ
ng
0,25.
H
iệ
u
su
ất
c
ủ
a
qu
á
t
r
ì
nh
t
ổng
hợp
NH
3
là
A.
30%. B.
25% C.
15%.
D.
20%.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 - SỐ 11
Môn: Hoá Học - Khối A, B (Thời gian: 90 phút )
Câu
1:
Cho
các
c
h
ất
là
O
2
,
SO
2
,
H
2
O
2
,
CO
2
ZnS,
S,
H
2
SO
4
,
F
e
C
l
2
.
C
ác
c
h
ất
vừ
a
c
ó
tí
nh
khử,
vừ
a
c
ó
tí
nh
ox
i
hó
a
là
A.
H
2
O
2
,
S,
SO
2
,
CO
2
.
B.
F
e
C
l
2
,
S,
SO
2
,
H
2
O
2
. C.
SO
2
,
ZnS,
F
e
C
l
2
. D.
CO
2
,
F
e
2
O
3
,
O
2
,
H
2
SO
4
.
Câu
2:
So
s
á
nh
nh
iệt
độ
sô
i
c
ủ
a
các
c
h
ất
s
a
u
:
a
n
c
o
l
et
y
lic
(1)
;
et
y
l
cl
oru
a
(2)
;
đ
iet
y
l
ete
(3)
;
a
x
it
a
x
etic
(4).
A.
4
>
3
>
2
>
1.
B.
4
>
1
>
2
>
3. C.
4
>
1
>
3
>
2. D.
1
>
2
>
3
>
4.
Câu
3:
Kh
í
n
à
o
t
hỏ
a
m
ã
n
tất
cả
các
tí
nh
c
h
ất:
tạ
o
k
ết
t
ủ
a
vớ
i
dung
d
ịc
h
AgNO
3
,
là
m
m
ất
m
à
u
dung
d
ịc
h
KMnO
4
,
không
t
ồn
tại
t
rong
mộ
t
hỗn
hợp
vớ
i
SO
2
,
tác
dụng
đượ
c
vớ
i
nướ
c
cl
o.
A.
CO
2
B.
NH
3
C.
C
2
H
2
D.
H
2
S
Câu
4:
Cho
sơ
đồ
s
a
u
: (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
Cl
2 5
0
/KOH C H OH
t
→
A
HCl
→
B
2 5
0
/KOH C H OH
t
→
C
HCl
→
D
0
2
,
NaOH
H O t
→
E
E
c
ó
c
ông
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
là
A.
(CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
CH
3
. B.
(CH
3
)
2
CH-CH(OH)CH
3
.
C.
(CH
3
)
2
C=CHCH
3
.
D.
(CH
3
)
2
CH-
CH
2
CH
2
OH.
Câu
5:
Mộ
t
c
h
ất
hữu
c
ơ
X
c
ó
c
ông
t
hứ
c
đơn
g
iả
n
là
C
4
H
4
O
tác
dụng
vừ
a
đủ
vớ
i
dung
d
ịc
h
KOH
11,666%.
S
a
u
ph
ả
n
ứng
t
hu
đượ
c
dung
d
ịc
h
Y.
Cô
cạ
n
Y
t
h
ì
ph
ầ
n
hơ
i
c
h
ỉ
c
ó
H
2
O
vớ
i
khố
i
l
ượng
86,6
g
a
m,
c
òn
lại
c
h
ất
r
ắ
n
Z
c
ó
khố
i
l
ượng
là
23
g
a
m.
Công
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
t
hu
gọn
c
ủ
a
X
c
ó
t
h
ể
là
A.
HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
. B.
HCOOC
6
H
4
CH
3
.
C.
CH
3
COOC
6
H
5
.
D.
HCOOC
4
H
4
OH.
Câu
6:
Từ
t
o
l
u
e
n
muốn
đ
iề
u
c
h
ế
o-n
it
rob
e
n
z
o
ic
ngườ
i
ta
t
hự
c
h
iệ
n
t
h
e
o
sơ
đồ
s
a
u
:
C
6
H
5
CH
3
0
( , )X xt t+
→
A
0
( , )Y xt t+
→
o-O
2
NC
6
H
4
COOH.
X,
Y
lầ
n
l
ượ
t
là
A.
KMnO
4
v
à
HNO
3
.
B.
KMnO
4
v
à
N
a
NO
2
.
C.
HNO
3
v
à
H
2
SO
4
.
D.
HNO
3
v
à
KMnO
4
.
4
Câu
7:
Mộ
t
hợp
c
h
ất
X
(
c
ó
M
X
<
170).
Đố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
0,486
g
a
m
X
s
i
nh
r
a
405,2
m
l
CO
2
(ở
đk
tc
)
v
à
0,27
g
a
m
H
2
O.
X
tác
dụng
vớ
i
dung
d
ịc
h
N
a
HCO
3
v
à
vớ
i
N
a
đ
ề
u
s
i
nh
r
a
c
h
ất
kh
í
vớ
i
số
mo
l
b
ằ
ng
đúng
số
mo
l
X
đ
ã
t
h
a
m
g
ia
ph
ả
n
ứng.
Công
t
hứ
c
câ
u
tạ
o
c
ủ
a
X
là
A.
HOOC-C
5
H
10
-COOH. B.
HOC
4
H
6
O
2
-COOH.
C.
HO-C
5
H
8
O
2
COOH.
D.
HOC
3
H
4
COOH.
Câu
8:
Cho
300
m
l
dung
d
ịc
h
c
hứ
a
N
a
HCO
3
x
mo
l/l
,
v
à
N
a
2
CO
3
y
mo
l/l
.
Th
ê
m
t
ừ
t
ừ
dung
d
ịc
h
HC
l
z
mo
l/l
v
à
o dung
d
ịc
h
t
r
ê
n
đ
ế
n
kh
i
b
ắt
đ
ầ
u
c
ó
kh
í
b
a
y
r
a
t
h
ì
dừng
lại
,
t
h
ấ
y
h
ết
t
m
l
.
Mố
i
qu
a
n
h
ệ
g
i
ữ
a
x,
y,
z
,
t
là
A.
t
.
z
=300y.
B.
t
.
z
=300x.y.
C.
t
.
z
=150xy.
D.
t
.
z
=100xy.
Câu
9:
Cho
m
g
a
m
hỗn
hợp
bộ
t
Zn
v
à
F
e
v
à
o
l
ượng
dư
dung
d
ịc
h
CuSO
4
.
S
a
u
kh
i
k
ết
t
hú
c
các
ph
ả
n
ứng,
l
ọ
c
bỏ ph
ầ
n
dung
d
ịc
h
t
hu
đượ
c
m
g
a
m
bộ
t
r
ắ
n.
Th
à
nh
ph
ầ
n
ph
ầ
n
t
r
ă
m
t
h
e
o
khố
i
l
ượng
c
ủ
a
Zn
t
rong
hỗn
hợp
bộ
t
b
a
n
đ
ầ
u
là
A.
85,30%. B.
82,20%. C.
12,67%. D.
90,27%.
Câu
10:
Cho
4
dung
d
ịc
h
muố
i
là:
A
l
C
l
3
,
F
e
C
l
3
,
F
e
C
l
2
,
ZnC
l
2
.
Ch
ỉ
dùng
mộ
t
dung
d
ịc
h
n
à
o
s
a
u
đ
â
y
nh
ậ
n
b
iết
đượ
c cả
4
dung
d
ịc
h
t
r
ê
n
A.
dung
d
ịc
h
N
a
OH.
B.
dung
d
ịc
h
NH
3
.
C.
dung
d
ịc
h
AgNO
3
. D.
dung
d
ịc
h
H
2
S.
Câu
11:
Cho
các
c
h
ất
s
a
u
:
propy
l
cl
oru
a;
a
n
l
y
l
cl
oru
a;
ph
e
ny
l
cl
oru
a
.
Số
c
h
ất
tác
dụng
đượ
c
vớ
i
dung
d
ịc
h
N
a
OH
l
o
ã
ng
kh
i
đun
nóng
là
A.
1. B.
2. C.
0. D.
3.
Câu
12:
Mộ
t
hỗn
hợp
gồm
a
x
etile
n,
prop
ile
n
v
à
m
eta
n.
Đố
t
c
h
á
y
ho
à
n
t
o
à
n
11
g
a
m
hỗn
hợp
t
hu
đượ
c
12,6
g
a
m
H
2
O.
M
ặt
kh
ác
5,6
lít
(ở
đk
tc
)
hỗn
hợp
là
m
m
ất
m
à
u
vừ
a
đủ
dung
d
ịc
h
c
hứ
a
50
g
a
m
Br
2
.
Th
à
nh
ph
ầ
n
ph
ầ
n
t
r
ă
m
t
h
ể
tíc
h
c
ủ
a
các
kh
í
C
2
H
2
;
C
3
H
6
;
CH
4
t
rong
hỗn
hợp
đ
ầ
u
lầ
n
l
ượ
t
là
A.
50%
;
25%
;
25%.
B.
40%
;
40%
;
20%.
C.
25%
;
25%
;
50%. D.
25%
;
50%
;
25%.
Câu
13:
Kh
i
là
m
lạ
nh
500m
l
dung
d
ịc
h
CuSO
4
25%
(d
=
1,2
g
/
m
l
)
t
h
ì
đượ
c
50g
CuSO
4
.
5H
2
O
k
ết
ti
nh
lại
.
Lọ
c
bỏ
muố
i
k
ết
ti
nh
rồ
i
d
ẫ
n
11,2
lít
kh
í
H
2
S
(đk
tc
)
qu
a
nướ
c
l
ọ
c
.
Nồng
độ
ph
ầ
n
t
r
ă
m
c
ủ
a
CuSO
4
c
òn
lại
t
rong
dung
d
ịc
h
s
a
u
ph
ả
n
ứng
là
A.
7,32%. B.
8,14%. C.
6,98%. D.
8,44%.
Câu
14:
Trong
t
h
à
nh
ph
ầ
n
kh
í
t
h
ải
c
ủ
a
mộ
t
nh
à
m
á
y
c
ó
các
kh
í
độ
c
g
â
y
ô
nh
iễ
m
mô
i
t
rường
không
kh
í:
SO
2
,
C
l
2
, NO
2
.
Đ
ể
l
o
ại
các
kh
í
độ
c
t
r
ê
n
nh
à
m
á
y
đ
ã
dùng
:
A.
P
2
O
5
. B.
dung
d
ịc
h
H
2
SO
4
đ
ặc
.
C.
dung
d
ịc
h
C
a
(OH)
2
. D.
dung
d
ịc
h
KMnO
4
.
Câu
15:
Cho
4
ph
ả
n
ứng
:
(1)
F
e
+
2HC
l
→
F
e
C
l
2
+
H
2
(2)
2N
a
OH
+
(NH
4
)
2
SO
4
→
N
a
2
SO
4
+
2NH
3
+
2H
2
O
(3)
B
a
C
l
2
+
N
a
2
CO
3
→
B
a
CO
3
+
2N
a
C
l
(4)
2NH
3
+
2H
2
O
+
F
e
SO
4
→
F
e
(OH)
2
+
(NH
4
)
2
SO
4
C
ác
ph
ả
n
ứng
t
huộ
c
l
o
ại
ph
ả
n
ứng
a
x
it
-
b
az
ơ
là
A.
(1),
(2). B.
(2),
(4). C.
(3),
(4). D.
(2),
(3).
Câu
16:
D
ã
y
gồm
các
c
h
ất
n
à
o
s
a
u
đ
â
y
d
ễ
b
ị
nh
iệt
ph
â
n
A.
N
a
OH,
H
2
S
i
O
3
,
C
a
CO
3
,
NH
4
NO
2
,
Cu(NO
3
)
2
.
B.
N
a
HCO
3
,
MgCO
3
,
B
a
SO
4
,
KNO
3
,
(NH
4
)
2
CO
3
.
C.
N
a
HCO
3
,
N
a
2
CO
3
,
C
a
(HCO
3
)
2
,
C
a
CO
3
,
NH
4
NO
3
. D.
N
a
HCO
3
,
NH
4
HCO
3
,
C
a
(HCO
3
)
2
,
AgNO
3
,
NH
4
C
l
.
Câu
17: Cho dãy biến hóa sau: Xiclo propan
2
Br+
→
X
1
0
,NaOH du t
→
X
2
0
,CuO du t
→
X
3
Kh
i
c
ho
0,1
mo
l
c
h
ất
X
tác
dụng
vớ
i
AgNO
3
dư
t
rong
dung
d
ịc
h
NH
3
,
đun
nóng
t
h
ì
t
hu
đượ
c
khố
i
l
ượng
Ag
là
A.
43,2
g
a
m B.
21,6
g
a
m C.
10,8
g
a
m D.
32,4
g
a
m
Câu
18:
Cho
CO
dư
đ
i
qu
a
m
g
a
m
hỗn
hợp
gồm
F
e
v
à
F
e
2
O
3
ở
nh
iệt
độ
ca
o
s
a
u
ph
ả
n
ứng
ngườ
i
ta
t
hu
đượ
c
11,2 g
a
m
F
e
.
N
ế
u
c
ho
m
g
a
m
hỗn
hợp
t
r
ê
n
v
à
o
dung
d
ịc
h
CuSO
4
dư,
ph
ả
n
ứng
xong
ngườ
i
ta
nh
ậ
n
t
h
ấ
y
c
h
ất
r
ắ
n
t
hu đượ
c
c
ó
khố
i
l
ượng
tă
ng
t
h
ê
m
0,8
g
a
m.
G
iá
t
r
ị
c
ủ
a
m
là
A.
12,5
g. B.
24,2
g. C.
13,6
g. D.
18
g.
Câu
19:
Công
t
hứ
c
đơn
g
iả
n
nh
ất
c
ủ
a
c
h
ất
A
là
(C
3
H
4
O
3
)
v
à
c
h
ất
B
là
(C
2
H
3
O
3
).
B
iết
A
là
a
x
it
no
đ
a
c
hứ
c
,
c
òn
B
là
mộ
t
a
x
it
no
c
hứ
a
đồng
t
hờ
i
nhóm
c
hứ
c
–OH,
A
v
à
B
đ
ề
u
m
ạc
h
hở.
Công
t
hứ
c
cấ
u
tạ
o
c
ủ
a
A
v
à
B
là
A.
C
3
H
5
(COOH)
3
v
à
HOOC-CH(OH)-CH
2
-CH(OH)-COOH.
B.
C
3
H
7
(COOH)
3
v
à
HOOC-[CH(OH)]
2
-
COOH.
C.
C
4
H
7
(COOH)
3
v
à
HOOC-[CH(OH)]
2
-COOH. D.
C
3
H
5
(COOH)
3
v
à
HOOC-
[CH(OH)]
2
-COOH.
Câu
20:
Th
e
o
d
a
nh
ph
á
p
IUPAC,
a
n
c
o
l
(CH
3
)
2
C=CHCH
2
OH
c
ó
tê
n
gọ
i
là:
A.
p
e
n
t
-2-
e
n-1-o
l
. B.
2-m
et
y
l
bu
t
-2-
e
n-4-o
l
. C.
3-m
et
y
l
bu
t
-2-
e
n-1-o
l
.
D.
a
n
c
o
l
i
so-p
e
n
t
-2-
e
n-1-y
lic
.
Câu
21:
Cho
ph
ả
n
ứng
ox
i
hó
a
khử
s
a
u
:
KMnO
4
+
N
a
2
SO
3
+
N
a
HSO
4
→
K
2
SO
4
+
MnSO
4
+
N
a
2
SO
4
+
H
2
O
Tổng
h
ệ
số
câ
n
b
ằ
ng
c
ủ
a
các
c
h
ất
t
rong
ph
ả
n
ứng
là
A.
23. B.
47. C.
31. D.
27.
5