Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương học phần Phiên dịch Anh – Việt 3 (English - Vietnamese Interpretation 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.59 KB, 5 trang )

BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
___________

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần
: Phiên Dịch Anh – Việt 3 (English ↔ Vietnamese Interpretation 3)
- Mã số học phần : 1521 412
- Số tín chỉ học phần : 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc Đại Học, ngành Ngơn ngữ Anh
- Số tiết học phần:
§ Nghe giảng lý thuyết
: 30 tiết
§ Làm bài tập trên lớp
: 15 tiết
§ Thảo luận
: 15 tiết
§ Hoạt động theo nhóm
: 15 tiết
§ Tự học
: 30 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Tổ Giáo học pháp – Dịch / Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Phiên Dịch Anh - Việt 1, 2
3. Mục tiêu của học phần:
- SV sẽ học được Kiến thức các đề tài các tình huống phiên dịch, Kinh doanh nông nghiệp,


Kinh doanh du lịch, ngoại thương…
- SV sẽ học được Kỹ năng: Nói, Phiên Dịch Anh -Việt; Việt-Anh chuyên về tài các tình
huống phiên dịch, Kinh doanh nông nghiệp, Công nghiệp, Kinh doanh du lịch, ngoại thương…
- Sau khi học xong, kỹ năng phiên dịch của SV kỳ vọng tương đương cấp B2.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Kiến thức về Bất động sản, Kinh tế, xuất nhập khẩu, NgânPLO - K8, K9
hàng, tiền tệ, sản xuất mua bán các sản phẩm, KD các dịch vụ.
4.1.2. Kiến thức về văn hoá kinh doanh, thuật ngữ chuyên ngành.
PLO - K10,
K11
Kỹ năng
4.2.1. Kỹ năng phiên dịch Anh-Việt; Việt-Anh trình độ vừa
PLO - S6, S7
4.2.2. Có khả năng hoạt động độc lập, xử lý tình huống ngơn ngữ; PLO - S8, S9
Có khả năng hoạt động nhóm.
Thái độ
4.3.1 Chuyên cần, ý thức trách nhiệm cao, hoàn thành các bài tập, PLO - A1,
hoà đồng. Trung thực trong khi chuyển ngữ.
A2, A3
4.1. Kiến thức: Sau khi hồn thành học phần, SV sẽ có Kiến thức chung về các đề tài
- chuyên về tài các tình huống phiên dịch, Kinh doanh nông nghiệp, Kinh doanh du lịch,
ngoại thương…
4.2. Kỹ năng: Sau khi hoàn thành học phần, SV sẽ đạt Kỹ năng: Nói, phân tích vả quyết định
tình huống sử dụng ngôn ngữ, Phiên Dịch Anh -Việt; Việt-Anh tài các tình huống phiên dịch,
Kinh doanh nơng nghiệp, Kinh doanh du lịch, công nghiệp, ngoại thương…
4.3. Thái độ:Sau khi hoàn thành học phần, SV sẽ hiểu được cơ bản vấn đề chun mơn; ý thức
cơng việc và hồn thành bài tập, trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp; thái độ phục vụ; …

5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
Các hoạt động sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu trong nước cũng như nước ngoài dưới
dạng các bài biên soạn đặc biệt cho phiên dịch, nghĩa là cấu trúc văn nói của hội thoại, phỏng
vấn, và tham luận, sẽ được thu vào CD và phát ra cho SV nghe để phiên dịch ra ngôn ngữ khác
(thông điệp tiếng Việt sẽ dịch ra tiếng Anh và ngược lại). Các chương trình kinh doanh trên TV,
Internet sẽ thu vào DVD cho SV xem và thực hành phiên dịch.

1


SV sẽ học được kiến thức về các tình huống phiên dịch, Kinh doanh nông nghiệp, Kinh doanh
du lịch, công nghiệp, ngoại thương… SV sẽ ứng dụng kiến thức này và các thuật ngữ chuyên
ngành để Phiên dịch. SV cũng sẽ học các kỹ năng, kỹ thuật Phiên dịch cả 2 ngơn ngữ.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1

LESSON 1 : Protocol Routine
|

2

LESSON 2:
Protocol Routine (cont.)

3


LESSON 3: Parties

4

LESSON 4:
People Smuggling

5

LESSON 5: ROC Agriculture

6

LESSON 6:
Places of Interest

7

LESSON 7: Places of Interest
(cont.)

Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1

4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1

4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1

2


8

Lesson 8:
Diplomatic Services

9

LESSON 9
Diplomatic Services
(Cont.)

10

LESSON 10:
International Economic Relations

11

LESSON 11:

International Economic Relations
(cont.)

12

Midterm test

13

LESSON 12. ROC Industry

14

LESSON 13: Culture in Taiwan

4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2

4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2

Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2

3


15

LESSON 14: APEC

Giải quyết mục
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2

7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- SV phải học thuộc Notes trước khi vào lớp
- Phải làm bài tập về nhà như nghe dịch Anh-Việt và Việt-Anh trong giáo trình 2.
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.

- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
0%
4.3.1
2 Điểm bài tập
Số bài tập đã làm
10%
4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
3 Điểm bài tập nhóm
- thực tập dịch nhóm
10%
4.1.1; 4.2.1;
- Được nhóm xác nhận có tham gia
4.3.1
4 Điểm thực hành/ thí - kỹ năng, kỹ xảo thực hành/....
15%
4.1.1; 4.2.1;
nghiệm/ thực tập

- Tham gia 100% số giờ
4.3.1
5 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/...
15%
4.1.1; 4.2.1;
kỳ
(.... phút)
4.3.1
... ...
...
...
...
... Điểm thi kết thúc vấn đáp/... (5 phút)
50%
4.1.1; 4.2.1;
học phần
- Bắt buộc dự thi
4.3.1
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Thành Yến (2003), Thực Hành Phiên dịch Anh-Việt,
Việt- Anh NXB TP Hồ Chí Minh,.
Tài liệu tham khảo thêm: [2] Trần Quang Mẫn (2001), Căn bản Phiên Dịch Việt- Anh Chọn
lọc, NXB TP Hồ Chí Minh.
[3] Nordvall K., (2012), Listening to the News 3, Compass

Publishing.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:

Thực
Tuần
Nội dung
thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
(tiết) (tiết)
1
Nghề giao tế nhân sự
1
1
SV xem cuốn [2] trang 67-75 và học
nhóm trước.
2
Đất lành chim đậu
2
SV xem cuốn [2] trang 77 và học nhóm

4


3
4

SV mới tốt nghiệp
Quỹ việc làm


0

2

0

2

5

Những chuyến xe

0

2

6

Villages

0

2

0

2

0


2

7
8

Students
without
school
Nhộn nhịp thị trường

9

A Pavement Class

0

2

10

Chuyên nghiệp

0

2

11

Lễ hội KaTe


0

2

0
0

2
2

0

2

0

2

12
13
14
15

Midterm test
Phụ lục dành cho
Hướng dẫn viên
Cameroon Media Face
Restrictions
Review
Ngày… tháng…. Năm 201

Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)

trước.
SV xem cuốn [2] trang 81 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 85 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 90 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 97 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 102 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 109 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 117 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 125 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 157 và học nhóm
trước.
...
SV xem cuốn [2] trang 407 và học nhóm
trước.
SV xem cuốn [2] trang 415 và học nhóm
trước.
Ơn tập

Ngày… tháng…. Năm 201

Trưởng Bộ mơn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Đức Châu
Ngày… tháng…. Năm 201
Ban giám hiệu

5



×