BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
___________
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần (Tiếng Việt): Nói trước công chúng 2 (Public Speaking 2)
- Mã học phần: 1521322
- Số tín chỉ: 2
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc Đại học, ngành Ngơn ngữ Anh
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 30 tiết
Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết
Thực hành (bài tập trên lớp/thảo luận/hoạt động cá nhân/hoạt động nhóm): 20 tiết
Tự học: 60 giờ
- Khoa/ Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Thực hành tiếng, khoa Ngoại ngữ
2. Học phần trước: Nói trước công chúng 1
3. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: cung cấp kiến thức về môn học cho sinh viên, cung cấp kiến thức về đề tài
trình bày và cách soạn dàn bài chi tiết
- Kỹ năng: sinh viên biết trình bày đề tài trước cơng chúng, sử dụng trí nhớ và dàn ý chi
tiết. Biết đứng trước công chúng với sự tự tin, và sử dụng tiếng Anh rõ ràng mạch lạc và
lưu loát
- Thái độ, chuyên cần: theo học lớp đầy đủ, họp nhóm và soạn bài thuyết trình theo hướng
dẫn.
- Trang phục đứng đắn, lịch sự khi đứng trước đám đơng và trình bày đề tài.
4. Ch̉n đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Biết cách soạn một bài thuyết trình cá nhân
PLO-K2
4.1.2. Nắm vững cách thu thập thông tin; Nắm vững cách soạn
note-cards
4.2.1. Vận dụng các kiến thức đã học để trình bày đề tài nói trước PLO-S6
Kỹ năng
cơng chúng, sử dụng trí nhớ và dàn ý chi tiết.
4.2.2. Hoàn thành một cách tự tin các bài tập được giao. Sử dụng PLO-S9
tiếng Anh lưu loát, tự tin, phong cách chững chạc
4.3.1 Chú ý trong giờ lý thuyết. Tham gia vào các bài tập thực PLO-A4
Thái độ
hành trên lớp
4.3.2 Có trách nhiệm tự học tập nâng cao kiến thức. Đóng góp, PLO-A5
thảo luận để xây dựng bài học.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Giáo trình Nói trước công chúng gồm 12 bài lý thuyết và thực hành thực hiện trong 15
tuần. Sinh viên sẽ được giảng dạy phương pháp soạn một bài thuyết trình theo yêu cầu của mơn
học. Đề tài nói sẽ gồm hai thể loại: trình bày ý tưởng để thơng tin và để thuyết phục khán giả.
Ngoài ra sinh viên sẽ được thưc tấp trình bày bài gồm nội dung (bài thuyết trình) và hình thức
(điệu bộ, cử chỉ, ánh mắt, dáng đứng hoặc ngồi, và trang phục. Việc sử dụng tiếng Anh theo
đúng quy cách của môt diễn giả cũng được chú trọng.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
Tuần
1
(1LT + 1TH)
Nội dung
-Giới thiệu tồn bộ nội dung chương trình học trong khóa
- Các qui định của lớp về kiềm tra, điểm số, hoạt động
Ghi chú
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
1
trong lớp và tự học
- Phân nhóm thực hành, phân bài chuẩn bị cho các nhóm
Chương 1
Speaking to Develop Self-Confidence
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
2
(1LT + 1TH)
3
(1LT + 1TH)
Chương 2: Delivering your Message
+ Posture Talk
+ Look Them in the eye
+ Facial Expression & Gesture
+ Using Visual Aids
+ Are You Asking Me or Telling Me?
+ Discard Those Disclaimers & Apologies
+ Write for the Ear
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
Chương 3: Putting Your Speech Together
+ Preparing the Speech
+ Step 1. Prepare the Body
+ Step 2. Prepare the Conclusion
+ Step 3. Prepare the Introduction
+ Outlines
+ Transitions
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
4.3.2
4
(1LT + 1TH)
Chương 4: Listening
+ Bad Listening Habits and Their Cures
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
5
(1LT + 1TH)
6
(1LT + 1TH)
Chương 5: Speaking to Inform
+ Preparing for the Informative Speech
Analyzing Your Audience
Choosing Your Topic
Narrowing Your Topic
Gathering Information
Preparing Visual Aids
Organizing Your Speech
+ Outlining an Informative Speech
Chương 6: Speaking to Persuade
+ Preparing for the Persuasive Speech
Determing Your Specific Purpose
Choosing Your Topic
Analyzing Your Audience
Preparing Visual Aids
Organizing Your Speech
+ Outlining an Persuasive Speech
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
2
7
(1LT + 1TH)
Chương 7: Participating in Group Discussion
+ Path to Successful Problem Solving for Group
Discussion
+ Path to Being an Effective Group Leader
+ Path to Being an Responsible Group Member
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
8
Mid term test
9
Mid term test
2 TH
2 TH
10
(1LT + 1TH
Chương 8: Understanding Interpersonal Communication
+ Avoiding Miscommunications
+Clarifying the Speaker’s Intentions
+ Interpersonal Communication Styles
+ Direct and Indirect
Communication Styles
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
11
(1LT + 1TH
Chương 9: Understanding Intercultural Communication
+ Ethnocentricity
+Stereotypes
+ Cultural Differences in Communication
+ Nonverbal
Communication
4.3.2
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
12
(1LT + 1TH)
Chương 10: Thinking on Your Feet
+ Preparing for the Impromptu Speech
+ Organizing the Impromptu Speech
+ Outlining Impromptu Speech
+ Guidelines for Impromptu Speech
13
(1LT + 1TH)
14
(1LT + 1TH)
Chương 11: Using Idioms and Proverbs
+ Idioms with body parts
+ Idioms with foods, colors
+ Miscellaneous idioms
Chương 12: Miscellaneous Speaking Activities
15
REVIEW & FEEDBACK
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.2.1
4.2.2
4.3.1
4.3.2
4.1.1
4.1.2
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.1.4
4.2.1
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
3
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, bài tập nhóm và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. Mỗi buổi học, sinh viên đều được tham gia trình bày,
giảng viên sẽ lấy ra một cột điểm và chuyển thành điểm thi giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1 Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Thành phần
Thời lượng
Hình thức
Trọng số
Mục tiêu
Chuyên cần
Điểm danh
10%
4.3.2
Kiểm tra thường 7-10 phút / sv
Bài làm cặp, cá nhân
20%
4.1.1;4.1.2;4.1.3
xuyên trên lớp
(cặp)
Kiểm tra giữa kỳ
7-10 phút / sv
Bài làm cá nhân
20%
4.1.1;4.1.2;4.1.3
Thi cuối kỳ
7-10 phút / sv
Vấn đáp ( cá nhân )
50%
4.1.1;4.1.2;4.1.3
Tổng
100%
8.2 Cách tính điểm
- Điểm chuyên cần:
+ Tham dự đầy đủ : 10 điểm
+ Vắng 2 buổi : 5 điểm
+ Vắng 3 buổi : 0 điểm
+ Vắng có phép: trừ điểm theo từng trường hợp cụ thể
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1 Giáo trình chính:
Giáo trình chính:
[1] Speech Communication Made Simple , Paulette Dale PhD
et.al. Longman, 2000
Tài liệu tham khảo thêm: [2] Public Speaking, by StevenA. Beebe & Susan A. Beebe
Prentice Hall, 2010
[3] Invitation to public speaking. - 2. - CA : Thomson, 2006.
Griffin Cindy L
Các loại tài liệu khác:
[4] Websites, Google
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Sinh viên phải nghiên cứu trước tài liệu ở nhà.
Làm trước các bài tập về từ vựng và các điểm văn phạm quan trọng
Tra cứu từ mới và luyện tập các mẫu câu cần đã học.
Tuần
1
Nội dung
Chương 1
Speaking to Develop
Self-Confidence
Lý
thuyết
(giờ)
1
Thực
Nhiệm vụ của sinh viên
hành
(giờ)
3
- Xem lại lý thuyết của chương 1
- Làm bài tập trang 15-17 của Tài liệu [1]
- Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1] : nội dung từ trang 18-31
4
- Chuẩn bị bài thuyết trình theo nhóm
- Chuẩn bị chủ đề nói cho tuần sau : How
to lose weight
- Xem lại lý thuyết của chương 2
- Làm bài tập trang 20, 21,22, 29, của Tài
liệu [1]
- Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1] : nội dung từ trang 32-49
- Chuẩn bị bài thuyết trình theo nhóm
- Chuẩn bị chủ đề nói cho tuần sau : An
Important Lesson I learned
- Xem lại lý thuyết của chương 3
- Làm bài tập trang 47-49 của Tài liệu [1]
- Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1] : nội dung từ trang 50-63
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần sau
: Causes of Air Pollution
- Xem lại lý thuyết của chương 4
- Làm bài tập trang 62-63 của Tài liệu [1]
- Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1] : nội dung từ trang 64-88
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần sau
: Causes of Overpopulation
- Xem lại lý thuyết của chương 4
- Làm bài tập trang 87-88 của Tài liệu [1]
- Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1] : nội dung từ trang 89-101
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần sau
: Donating money to charity
- Xem lại lý thuyết của chương 5
- Làm bài tập trang 110 của Tài liệu [1]
- Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1] : nội dung từ trang 111- 124
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần sau
: How to reduce crimes in a big city
- Xem lại lý thuyết của chương 6
- Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1] : nội dung từ trang 125-137
- Chuẩn bị bài thuyết trình theo nhóm
Chuẩn bị chủ đề nói cho tuần sau :
Arranged marriages
2
Chương 2: Delivering
your Message
1
3
3
Chương 3: Putting Your
Speech Together
1
3
4
Chương 4: Listening
1
3
5
Chương 5: Speaking to
Inform
1
3
6
Chương 6: Speaking to
persuade
1
3
7
Chương 7: Participating
in Group Discussion
1
3
8
9
10
Test1
Test 1
Chương 8:
Understanding
Interpersonal
Communication
Chương 9:
Understanding
Intercultural
Communication
Chương 10: Thinking
1
3
- Xem lại lý thuyết của chương 7
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần sau
1
3
- Xem lại lý thuyết của chương 8
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần
sau
1
3
- Xem lại lý thuyết của chương 9
11
12
5
on Your Feet
13
Chương 11: Using
Idioms and Proverbs
1
3
14
Chương 12:
Miscellaneous Speaking
Activities
REVIEW &
FEEDBACK
1
3
1
3
15
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần
sau
- Xem lại lý thuyết của chương 10
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần
sau
- Xem lại lý thuyết của chương 11
-Chuẩn bị outline chủ đề nói cho tuần
sau
Ơn lại lý thuyết các bài đã học
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Thư Hiên
Ngày… tháng…. Năm 201
Ban giám hiệu
6