Tải bản đầy đủ (.ppt) (78 trang)

DOC-CTSN BS TUONG.PPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 78 trang )

TIẾP CẬN HÌNH ẢNH HỌC SỌ
NÃO
BS. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA-BVCR


CÁC VẤN ĐỀ
• 1.     Tuổi bệnh nhân? Bệnh sử?
• 2.     Những thay đổi sau chấn thương
các cấu trúc mô mềm: bầm máu/u?
• 3.     Đường bờ bình thường của bể nền
và bể quanh củ não sinh tư? (nguy cơ
thoát vị thân não).
• 4.     Kích thước và đường bờ não thất
và khoang dưới nhện có thích hợp với
tuổi bệnh nhân khơng?


• 5.     Có tắc nghẽn dịng dịch não tủy (não úng
thủy tắc nghẽn) hoặc các dấu hiệu phù não (= xóa
các rãnh) khơng?
• 6.     Bất đối xứng: do vị trí đầu hay bất đối xứng
thực sự?
• 7.     PL hoặc CECT: các động mạch não có đều
đặn khơng? (đặc biệt là sau khi tiêm cản quang)
• 8.     Đóng vơi đám rối mạch mạc và tuyến tùng?
(các dấu hiệu thường gặp). Có ổ tăng đậm độ nào
khác không?


• 9.     Chất trắng cạnh não thất và vỏ não có giới


hạn rõ và khơng rõ? tổn thương khu trú hoặc
phù?
• 10. Hạch nền và bao trong có ngun vẹn
khơng? (vị trí thường gặp nhất của nhồi máu
não)
• 11. Thân não, tiểu não, cầu não có bình thường
khơng?
• 12. Kiểm tra xương sọ để xem nứt sọ hoặc di
căn xương trên cửa sổ xương.


PHÙ NÃO
Các loại






1. Phù mơ kẽ
-Dịch não tủy từ não thất chất trắng
-Não úng thủy không thông thương.
2.Phù do mạch:
3. Phù độc tố tế bào:


PHÙ NÃO DO MẠCH







Do u, chấn thương, xuất huyết
Tổn thương hàng rào máu não
Khoang ngoại bào
Đáp ứng corticoid
Aûnh hưởng đến chất trắng (vỏ não còn
nguyên)


PHÙ ĐỘC TỐ TẾ BÀO






Nhồi máu, nhiễm trùng
Tổn thương bơm Na-K
Nội bào
Không đáp ứng corticoid
Aûnh hưởng cả chất trắng và chất xám


PHÙ NÃO
CT
• -Xóa rãnh vỏ não
• -Xố khoang dưới nhện vùng bể nền, đặc biệt
là bể trên yên và bể quanh gian não.

• -Não thất nhỏ hoặc bị chèn ép.
• -Mất phân biệt chất xám – trắng.


THỐT VỊ NÃO
• Là sự đẩy lệch nhu mơ não bình thường ngang
qua hoặc xiuyên qua các vùng ở vị trí khác do
hiệu ứnh chốn chỗ.
• Hiệu ứng chốn chỗ thường do u, chấn thương
hoặc nhiễm trùng.


THỐT VỊ NÃO
Phân loại
1.
2.
3.
4.

Thốt vị qua lều tiểu não.
Thốt vị dưới liềm não.
Thoát vị qua lỗ chẩm
Thoát vị cánh xương bướm hoặc xương
bướm.



Thốt vị qua lều tiểu não
• -Thốt vị hướng lên
• -Thoát vị hướng xuống.



Thốt vị qua lều tiểu não hướng xuống
LÂM SÀNG

HÌNH ẢNH

BIẾN CHỨNG

Dãn đồng tử cùng
bên
Liệt ½ người đối
bên

Rộng sừng thái
dương đối bên
Rộng bể quanh
cuống não đồng
bên
Rộng bể trước cầu
não đồng bên
Móc thái dương
lan vào bể trên
yên

Nhồi máu thùy
chẩm do chèn ép
động mạch não
sau



Rộng bể quanh
cuống não đồng
bên


Rộng sừng
thái dương
đối bên



Rộng bể trước cầu não
đồng bên


Thốt vị qua lều tiểu não hướng xuống
Thốt vị móc

Bình thường –
hình ngơi sao 6


Thốt vị móc
coronal


Biến chứng
Xuất huyết Duret



Biến chứng
Xuất huyết Duret


Biến chứng
Nhồi máu vùng chẩm


Thốt vị qua lều tiểu não hướng lên
• -Ít gặp hơn
• -Thường là q trình chậm ở tiểu não hoặc
thân não (U)
• -Khó đánh giá trên hình ảnh CT


Thốt vị qua lều tiểu não hướng lên
LÂM SÀNG

HÌNH ẢNH

BIẾN CHỨNG

Buồn nơn
Nơn mửa
Mất ý thức

Hình ảnh con
quay của thân não
Hẹp bể quanh

cuống não hai bên
Lấp bể quanh củ
não sinh tư

Não úng thủy
Khởi đầu Mất ý
thức nhanh chóng
và có thể tử vong


Hình ảnh
“con quay”


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×