Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.41 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp học sinh:
+ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
+ Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ thực hành tốn 1 – Hình các chấm tròn như SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- Sửa bài tập 2 /63 vở Bài tập toán – 4 học sinh lên bảng
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
- Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
<b>3. Bài mới: </b>
TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
phạm vi 10.
Mt: thành lập bảng trừ trong phạm vi 10
- Quan sát tranh nêu bài tốn
- 10 hình trịn trừ 1 hình trịn bằng mấy
hình trịn ?
- Có 10 hình trịn, tách ra 2 hình trịn.
Hỏi cịn lại bao nhiêu hình trịn?
- 9 hình trịn
- 10 em: 10 – 1 = 9
- Giáo viên ghi: 10 – 1 = 9. Gọi học sinh
đọc lại
- Giáo viên hỏi: 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ?
- Giáo viên ghi bảng: 10 – 9 = 1
Lần lượt giới thiệu các phép tính cịn lại
tiến hành tương tự như trên
- Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học
sinh đọc lại các công thức
<b>Hoạt động 2: Học thuộc công thức</b>
Mt: Học sinh học thuộc ghi nhớ, công thức
trừ trong phạm vi 10
- Cho học sinh học thuộc theo phương
pháp xoá dần
- Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân
- Hỏi miệng:
10 –12 = ? 10 – 9 = ? 10 - 3 = ?
10 - ? = 7 10 - ? = 5
<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>
Mt: Học sinh biết làm tính trừ trong phạm
vi 10
- Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm
bài tập.
Bài 1: Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
- Phần a: Giáo viên hướng dẫn viết phép
tính theo cột dọc:
- Học sinh lặp lại: 5 em
- Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt
- 10 học sinh đọc lại bảng cộng
- Đọc đt bảng trừ 6 lần
- Xung phong đọc thuộc – 5 em
- Trả lời nhanh
- Học sinh mở sách gk
9
- Viết 1 thẳng cột với số 0 (trong số 10)
- Viết kết quả (9) thẳng cột với 0 và 1
- Phần b: Giúp học sinh nhận xét từng cột
tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
+ Bài 2: Hướng dẫn học sinh 1 bài đầu tiên
10 = 1 + 9
- Nhắc lại cấu tạo số 10
+ Bài 3: Gọi 3 em lên bảng
- Giáo viên nhận xét, sửa bài trên bảng
+ Bài 4: Quan sát tranh nêu bài tốn rồi ghi
phép tính thích hợp
- Cho học sinh nêu được các bài toán khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với
từng bài tốn
- Học sinh tự làn bài vào vở Btt
- Học sinh tự làm bài vào bảng con
- Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4
qủa về nhà. Hỏi cịn lại bao nhiêu quả
bí đỏ?
10 – 4 = 6
- Học sinh gắn lên bìa cài phép tính
giải bài tốn
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
- Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em)
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh
- Dặn học sinh học thuộc các cơng thức – làm bài tập vở bài tập tốn
- Chuẩn bị bài hôm sau