Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3 2 2 6 5 4
2
y 3y x 4yx x 3x 4x
x 3 3y 1 4
<b>Câu 2 (5,0 điểm): </b>
Cho dãy số (xn) xác định bởi hệ thức:
1
*
n 1 n n n n
x 1
x <sub></sub> x (x 1)(x 2)(x 3) 1 , n N
<sub> </sub>
Đặt
n
*
n
i 1 i
1
y , n N
x 2
. Xác định giới hạn của dãy số (yn).
<b>Câu 3 (5,0 điểm): </b>
Cho tam giác ABC. Đường tròn tâm O đi qua hai điểm A và C của tam giác ABC, cắt các
cạnh AB, BC lần lượt tại K, N. Đường tròn ngoại tiếp tam giác KBN cắt đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC tại hai điểm B và M. Tính số đo BMO.
<b>Câu 4 (5,0 điểm):</b>
Tìm số nguyên dương k lớn nhất sao cho ta có thể phân hoạch tập hợp các số nguyên dương
thành k tập hợp A1, A2, …Ak thỏa mãn với mỗi số nguyên dương n lớn hơn 14, trong mỗi
tập Ai (i=1,2,3,…,k) đều tồn tại hai số có tổng bằng n.
<b>Câu 1 (4,0 điểm): </b>
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x y z 3 . Chứng minh rằng:
1 1 1 4 4 4
x 7 y 7 z 7
x y y z z x
<b>Câu 2 (5,0 điểm): </b>
Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương m, luôn tồn tại vô số số nguyên dương n thỏa
mãn
n
(3.2 n)<sub> chia hết cho m.</sub>
<b>Câu 3 (6,0 điểm): </b>
Cho tam giác ABC và điểm O bất kì nằm trong tam giác ABC. Đường thẳng (d1) qua O,
song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại J, G. Đường thẳng (d2) qua O, song song với CA
cắt BC, BA lần lượt tại F, I. Đường thẳng (d3) qua O, song song với AB cắt CA, CB lần
Cho hàm số f: *<sub> </sub>*<sub> thỏa mãn các điều kiện sau:</sub>
1) f (m) f(n) m, n *, m n;
2) f (mn) f(m)f(n) m,n *,(m, n) 1;
3) Tồn tại i*,i 1 sao cho f (i) i.
Trong đó *<sub> là tập hợp các số nguyên dương.</sub>
a) Chứng minh rằng f(1) = 1, f(3) = 3.
<b>SỞ GD&ĐT NINH BÌNH</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG THPT CẤP</b>
<b>TỈNH</b>
<i><b>Năm học 2016 – 2017. MƠN: TỐN. Ngày thi 12/10/2016</b></i>
<i>(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)</i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<i>(5,0 điểm)</i>
3 2 2 6 5 4
2
y 3y x 4yx x 3x 4x (1)
x 3 3y 1 4 (2)
ĐKXĐ:
1
y
3
<sub>0,5</sub>
3 3y 1 4
<sub> Vô </sub>
nghiệm.
0,5
+
3 2
3 2
y y y
x 0 : (1) 3 4 x 3x 4x (*)
x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.5
Xét hàm số
f t t 3t 4t<sub> trên R</sub>
Ta có:
f ' t 3t 6t 4 0 t R
f t
<sub>đồng biến trên R</sub>
0,5
Do đo
y y
(*) f f x x y x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
Thay y x 2 vào (2) ta được
y 3 3y 1 4 <sub> (a)</sub> 0,5
<b>Cách 1 : (a) </b>
y 3 3y 1 4 y 3 3y 1 6 2y0.5
6 2y 0
y 3 3y 1 6 2y y 1
y 34y 33 0
<sub></sub>
0.5
Với y 1 x1 0.5
<b>Cách 2: Xét</b>
1
g(y) y 3 3y 1, y :
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>+) Hiển nhiên g(y) liên tục </b>
trên
1
;
3
+)
, 1 3 1
g (y) 0, y ( ; )
3
2 y 3 2 3y 1
Suy ra g(y) đồng biến trên
1
;
3
<b>Do đó pt</b>
(a) g y g 1 y 1 0.5
Với y 1 x1 0.5
<b>Cách 3: (a) </b>
( y 3 2) ( 3y 1 2) 0 0.5
y 1 3(y 1)
0
y 3 2 3y 1 2
y 1
0.5
Với y 1 x1 0.5
Vậy hệ có hai nghiệm
(x; y) ( 1;1),(1;1) <sub>.</sub> 0,5
<b>2</b>
<i>(5,0 điểm)</i>
<i><b>Cách 1: Nhận xét:</b></i>
*
n
x 1 n <sub>.</sub> 0,5
2 2 2 2 2
n 1 n n n n n n n n
x <sub></sub> (x 3x )(x 3x 2) 1 (x 3x 1) x 3x 1
0.5+0.5
Khi đó :
* n 1 *
n 1 n n n
x 3x , n x 3 , n limx .
0.5+0.5
<i><b>Cách 2: Nhận xét:</b></i>
*
x 0, n
0.5
2 2 2 2 2
n 1 n n n n n n n n
x <sub></sub> (x 3x )(x 3x 2) 1 (x 3x 1) x 3x 1
0.5+0.5
Ta có
2
n 1 n n n
x <sub></sub> x (x 1) 0 (x )
là dãy số tăng
Giả sử (xn) bị chặn trên, suy ra
(xn<sub>) có giới hạn</sub>
0.5
n
lim x a(a 0)
<i><b> Khi đó</b></i>
2 2
n 1 n n
limx <sub></sub> lim(x 3x 1) a a 3a 1 a1
(vô lý) lim xn
Ta có: xn+1 + 1 =
2
n n
x 3x <sub>+ </sub>
2 = (xn + 1)(xn + 2)
0,5
n 1 n n n n
1 1 1 1
x <sub></sub> 1 (x 1)(x 2) x 1 x 2
n n n 1
1 1 1
x 2 x 1 x <sub></sub> 1
0,5
n
1 2 2 3 n n 1
n
n 1
1 1 1 1 1 1
y ...
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
1 1
y
2 x 1
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.5
0.5
Suy ra
n
n 1
1 1 1
lim y lim
2 x 1 2
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
<b>3</b>
<i>(5,0 điểm)</i>
Gọi D là giao điểm thứ hai
của MK và đường trịn tâm
O.
Ta có:
(BM, BN) (KM,KN) (CD,CN) BM || CD
.
<i><b>( Học sinh có thể sử dụng</b></i>
<i><b>cách lập luận khác để chứng</b></i>
<i><b>được BM// CD) </b></i>
1
Ta có
(DC, BK) (AC,AK) (MC,MB) (CM,CD) MC MD
.
<i><b>( Học sinh có thể sử dụng</b></i>
2
<i><b>cách lập luận khác để chứng</b></i>
<i><b>được MC = MD) </b></i>
Mà OC = OD, suy ra OM là
đường trung trực của CD, do
đó OMCD.
1
Suy ra OMBM, hay
0
BMC 90 <sub>.</sub> 1
<b>4</b>
<i>(5,0 điểm)</i> hoạch sau thỏa mãn đề bài: - Với k = 3, ta có phân
A1 = {1; 2; 3}{3k |
k N*<sub>, k ≥ 4},</sub>
A2 = {4; 5; 6}{3k –
1 | k N*<sub>, k ≥ 4},</sub>
A3 = {7; 8; 9}{3k –
2 | k N*<sub>, k ≥ 4}.</sub>
1
- Với k = 4, giả sử tồn
tại phân hoạch A1, A2, A3, A4
của N*<sub> thỏa mãn đề bài.</sub>
Xét
i i
B A {1;2;3;...;23}, i {1;2;3;4}
, ta có: Với mỗi số n thuộc
tập X = {15; 16;…; 24} luôn
tồn tại 2 số thuộc tập Bi có
tổng bằng n với mọi
i {1;2;3;4} <sub>.</sub>
1
Mà |X| = 10 suy ra
i
2
i
B
C 10 B 5
.
Mặt khác
1 2 3 4
B B B B 23<sub>,</sub>
suy ra tồn tại i0{1;2;3;4}
mà Bi0 5.
1
Giả sử Bi0 = {a
1, a2,
a3, a4, a5}, suy ra
16;…; 24}.
Do đó
i j 1 2 3 4 5
1 i j 5
(a a ) 15 16 ... 24 4(a a a a a ) 195
. Suy ra mâu thuẫn.
1
- Giả sử với k > 4 tồn
tại phân hoạch A1, A2,…, Ak
của N*<sub> thỏa mãn đề bài.</sub>
Xét A4 A<sub>4</sub>A<sub>5</sub>... A <sub>k</sub>
suy ra A , A , A ,A<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 4<sub> là một</sub>
phân hoạch của N*<sub> thỏa mãn</sub>
đề bài. Suy ra mâu thuẫn.
Kết luận: Max k = 3
<i><b>Để thống nhất trong tổ chấm, nếu học sinh chỉ vẽ một trường hợp và lập luận đúng vẫn cho </b></i>
<i><b>điểm tối đa. Sau đây là một cách lập luận khi điểm M nằm trên cung AB</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b> Điểm</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i>3</i>
<i>(5,0</i>
<i>điểm</i>
<i>)</i>
Gọi (d) là đường thẳng qua O và vng góc với BM. Ta CMR M (d)
1 1
CC , KK , BM<sub> song song với nhau ( vì cùng vng góc với (d) )</sub>
Ta có:
0 0 0
1 1 1 1
C KK 180 KC C KNC 180 BNK BMK 180 MKK
0
1 1 1
C KK MKK 180
<sub>. Suy ra ba điểm C</sub><sub>1</sub><sub>, K, M thẳng hàng (1)</sub>
<b>SỞ GD&ĐT NINH BÌNH</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG THPT CẤP TỈNH</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<i><b> MƠN: TỐN. Ngày thi 13/10/2016</b></i>
<i> (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)</i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<i>(4,0</i>
<i>điểm)</i>
<i><b>Học sinh chứng minh hoặc nêu được</b></i> :
Với x 0, y 0 ta có
1 1 4
x y x y
0.5
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có
0.5
1 1 4
;
x y y z x 2 y z
1 1 4
;
y z z x y 2 z x
1 1 4
z x x y z 2 x y
1 1 1
x y y z z x
2 2 2
x 2 y z y 2 z x z 2 x y
0.5
Ta có:
x 1 2 x
y 1 2 y
z 1 2 z
0.5
2x y z 4 2(2 x y z) x 7 2(2 x y z)
0.5
1 2
x 7
2 x y z
0,5
Tương tự:
1 2 1 2
;
y 7 z 7
2 y x z 2 z x y 0,5
Từ đó suy ra
1 1 1 4 4 4
x 7 y 7 z 7
x y y z z x 0,5
<b>2</b>
<i>(5,0</i>
<i>điểm)</i>
Ta sẽ chứng minh: với mỗi số nguyên dương m luôn tồn tại vô số số nguyên
dương n thỏa mãn (3.2n n) m bằng phương pháp quy nạp. 0,5
- Dễ thấy mệnh đề đúng với m = 1, 2, 3. 0.5
- Giả sử mệnh đề đúng với tất các số nguyên dương nhỏ hơn m (m nguyên
dương), ta sẽ chứng minh mệnh đề đúng với m. 0,5
Giả sử m 2 b a <sub> (b lẻ), ta có </sub>(b) b m <sub>suy ra tồn tại n</sub><sub>0</sub><sub> (</sub>n0 a<sub>) thỏa mãn</sub>
(3.2n0 n ) (b)0 . (*)
1
Xét n thỏa mãn n3.2 (mod m (b)),n nn0 0. 1
Từ (*) suy ra: n n (mod (b)) 0 ,
do đó ta có: 2n n 0 1(mod b)(Định lí Euler)
0,5
0 0 0
n n n
n n
2 2 2 b 2 2 m
<sub> (vì </sub>m 2 b,a n a 0). 0,5
0
n
n n
3.2 3.2 n(mod m) (3.2 n) m
<sub>.</sub>
<b>3</b>
<i>(6,0</i>
<i>điểm)</i>
Gọi M là giao điểm của AA1 và BC, N là giao điểm của BB1 và CA, P là
giao điểm của CC1 và AB, D là giao của AO và BC.
0.5
Ta có: EA1 || AC
1
EM EA
MC AC
(Định lí Thales). 0.5
Do OEA F1 là hình bình hành nên EA1 OF 0.5
Trong tam giác DAC ta có
OF DO
AC DA<sub> (Định lí Thales). </sub> 0.5
Suy ra
EM DO
MC DA 0.5
Tương tự:
FM DO
MB DA 0.5
Suy ra
EM FM MB FM FM MB FB
MC MB MC EM EM MC EC
0.5
Lập luận tương tự ta có
NC HC
NA GA 0.5
Do hai tam giác AGJ và HCE đồng dạng nên
HC EC
GA GJ , suy ra
NC EC
NA GJ
0.5
Hoàn toàn tương tự:
PA JA GJ
PB IB BF<sub>.</sub> 0.5
Do đó:
MB NC PA
1
MC NA PB <sub>,</sub>
suy ra AA , BB ,CC1 1 1 đồng quy (Định lí Ceva).
0.5
0.5
<b>4</b>
<i>(5,0</i>
<i>điểm)</i>
<b>a. 3 điểm</b>
Ta có f(1)=f(1.1)=(f(1))2
f (1) 1
f (1) 1
f (1) 0
<sub></sub>
<sub>.</sub>
0,5
1
1
A
1
Vì f đồng biến trên N*<sub> </sub>
*
*
f (n k) f (n) k, n, k N
f (n) n, n N
Từ đó thấy rằng nếu f(i) = i thì f (k) k, k i (i, k N *)
0,5
*) Nếu i 3, f (i) i f (k) k, k i ( vì f đồng biến trên N*<sub>) </sub> 0,25
*) f(2) = 2:
+) f(18) = f(2)f(9) = 2f(9) ≤ 2(f(10) – 1) = 2f(2)f(5) – 2 ≤ 4f(5) – 2 0.5
<sub> 4(f(6) – 1) – 2 = 4f(2)f(3) – 6 = 8f(3) – 6.</sub> <sub>0.5</sub>
+ ) f(18) ≥ f(15) + 3 ≥ f(3)f(5) + 3 ≥ f(3)(f(3) + 2) + 3 =(f(3))2<sub> + 2f(3) + 3</sub> <sub>0,5</sub>
8f(3) – 6 ≥ (f(3))2<sub> + 2f(3) + 3 (f(3))</sub>2<sub> – 6f(3) + 9 ≤ 0 f(3) = 3 </sub> <sub>0,25</sub>
<b>b. 2 điểm</b>
Xét dãy (un) :
1
*
n 1 n n
u 2.3
u <sub></sub> u (u 1) n N
0,5
Bằng quy nạp ta chứng minh rằng f(un) = un ,
*
n N
Thật vậy
Ta có f (u ) f (2.3) f (2)f (3) 2.3 u1 1 nên công thức đúng với n = 1
Giả sử công thức đúng với n = k, tức là f (u ) uk k
Khi đó ta có f (u ) f (u (uk 1 k k 1)) f (u ).f (u k k 1) u .(u k k 1) u k 1
Suy ra công thức đúng với n = k + 1
0,5
Mặt khác ta dễ dàng chứng minh được nlim u n
do đó k N*<sub> tồn tại n</sub>N*<sub> sao cho </sub>un k
vì f(un) = un nên suy ra f(k) = k
Thử lại f(n) = n n N*<sub> thỏa mãn đề bài.</sub>
0.5
0.5
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
Giả sử AA , BB ,CC1 1 1 lần lượt cắt BC, CA, AB tại M, N, P.
Ta có
1
1
AA B
1 FAB
1 AA C EAC
S
MB d(B,AA ) S
MC d(C,AA ) S S
<sub></sub>
<sub> (1)</sub>
( Vì FA1 <sub>// AB nên khoảng cách từ các điểm F, A</sub>1<sub> đến đường thẳng AB </sub>
bằng nhau nên SAA B1 SFAB . Vì EA
1 // AC nên khoảng cách từ các điểm
E, A1<sub> đến đường thẳng AC bằng nhau nên </sub>SAA C1 SEAC)
FAB
ABC FAB
EAC EAC
BAC
S d(F, AB) BF
S d(C,AB) BC <sub>S</sub> <sub>BF</sub>
S d(E, AC) CE S CE
S d(B, AC) CB
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
(2)
MB FB MB FB BC
.
MC EC MC BC EC
BF FI
BC CA
CE EH CB BA
CB BA CE EH
MB FI BA AB FI
. .
MC AC EH AC EH
Tương tự ta có:
NC
NA<sub>= </sub>
BC HE
.
BA GJ <sub>; </sub>
PA
PB
CA JG
.
CB IF
Từ các đẳng thức trên ta có:
MB
MC<sub>.</sub>
NC
NA<sub>. </sub>
PA
PB
AB FI
.
AC EH
BC HE
.
BA GJ
CA JG
.
CB IF
Suy ra
MB NC PC
. . 1
MC NA PA <sub> AM, BN, CP đồng quy hay </sub>AA , BB ,CC1 1 1
đồng quy.