Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 14 trang )

Từ vựng tiếng nhật
chuyên ngành may
Lời mở đầu
Do nhu cầu xuất khẩu lao động sang Nhật Bản cũng như sang với tư cách thực tập sinh
ngành may có xu hướng tăng nhanh nên tôi đã quyết định soạn những từ vựng tiếng nhật
về ngành may mặc cho những bạn đang bên nhật làm bên ngành may cũng như những
bạn có nhu cầu xuất khảu hay học tập về ngành may tại Nhật Bản . Mong rằng những từ
vựng tiếng nhật sẽ hỗ trợ phần nào giúp các bạn có thể thích ứng và học tập tốt tại xứ
phù tang này.
Chúc các bạn hạnh phúc và may mắn!


洋裁をするのに必要な用具
Các dụng cụ thiết yếu trong may mặc

洋裁/ようさい/việc may mặc
用具/ようぐ/dụng cụ
採寸/さいすん/đo đạc
製図/せいず/việc vẽ rập
しるし付け/しるしつけ/làm dấu trên vải hoặc trên rập
裁断/さいだん/việc cắt vải
縫製/ほうせい/việc may vá
仕上げ/việc hồn thành cơng việc may


I. 採寸。製図をするのに必要な用具。/dụng cụ cần
thiết cho việc lấy số đo và vẽ ra rập.
1. 角尺/かくしゃく/thước kẻ có góc vng/tường dùng để đo những phần đường thẳng
hay đo từ dưới lên trên .

2. 物差し/ものざし



3. カーブルーラー

4. 製図用紙/せいずようし/giấy dùng để vẽ rập/ở nhật giấy vẽ rập có màu trắng mỏng và
mềm,dai.

5. 鉛筆/えんぴつ/bút chì/
6. メジャー/thước dây


II. 裁断をするのに必要な用具と使い方/dụng cụ cần
thiết trong may vá
1. 裁断/さいだん/việc cắt vải theo rập có sẵn

2. 裁断ばさみ/さいだんばさみ/kéo cắt vải

3. 紙切りばさみ/かみきりばさみ/kéo cắt giấy
I.

しるし付けをするのに必要な用具と使い方/dụng cụ làm dấu trên vải
1. チョーク/phấn làm dấu trên vải

2. チョークペンシル/bút làm dấu trên vải


3. チョークペーパー/giấy làm dấu trên vải

4. ルレット/con lăn sang rập sang dấu

5. へら


II.

縫製をするのに必要な用具/dụng cụ cần thiết cho may vá
1. 縫う針/ぬうはり/kim may tay


2. まち針/ましちはり/kim giữ vải

3. ミシン針/みしんはり/kim dùng cho máy may

4. ミシン糸/みしんいと/chỉ may

5. しろも/chỉ này dùng để thêu những chi tiết nhỏ, thường phải tách sợi ra để làm


6. まつり糸/まつりいと/đây là chỉ may lai áo váy bằng tay

7. 穴糸/あないと/chỉ dùng để may nút áo

8. ステッチ糸/すてっちいと/chỉ dùng để may lược trước khi dùng máy may
9. ピンクッション/dùng để dẻ kim gim vải

10. 糸切りばさみ/いときりばさみ/kéo cắt chỉ/小ばさみ/こばさみ


11. リッパー/

12. はと目打ち/はとめうち


13. のみ/dùi đục lỗ

14. 目打ち/めうち/cái này dùng để phần cong được hoàn hảo hơn hay để hỗ trợ lúc may
máy

15. 毛抜き/けぬき lấy phần chỉ thừa ra khỏi thành phẩm/khơng thì là cái nhổ lơng nhé


16. ミシン/cái máy khâu

17. アタッチメント/chân vịt/おさえ

18. はとめのみ/はと目のみ/dùi đục lỗ tròn


19.ロックミシン/máy vắt sổ

20.ボビンケース/thuyền may

21.ボビン/suốt may


III.

し上げをするのに必要な用具と使い方/ những dụng cụ cần sau khi may
xong

1. 仕上げまんじゅう/しあげまんじゅう/gối ủi tròn

2. 袖まん/すそまん/gối ủi tay áo


3. アイロンマット/tấm nệm ủi đồ


4. アイロン/bàn là

5. 霧吹き/きりふき/bình xịt phun sương


IV. Khác
1. 鏡/かがみ/gương

2. ボディ/人台/じんだい/cốt thiết kế/cốt đâm ghim

3. ファスナ-/khóa quần, áo
3.1. 金属製ファスナ-/きんぞくせいファスナ-/

3.2. ビュ-ロンファスナ-/

3.3. エフロンファスナ-


3.4. コンㇱ—ルファスナ-/khóa giọt lệ
3.5. オ-プンファスナ-

3.6. 装飾的なファスナ-/
3.7. ビスロンファスナ-

3.8. 上下開閉ファスナ-/じょうげかいへいファスナ-/khóa hai chiều


4. 肩パット/かたパット miếng đệm vai



×