Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>TỈNH ĐỒNG THÁP</b>

<b>THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA</b>

<b><sub>NĂM HỌC 2016 - 2017</sub></b>


<b>ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ</b>



<i><b>Ngày thi: 16 / 5 /2017</b></i>


<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>


<b>(Đề thi gồm có: 05 trang)</b>
<b>Câu 1: Các phơtơn trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng</b>


A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.


<b>Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là</b>
nđ, nv, nt. Chọn sắp xếp đúng?


A. nđ < nv < nt. B. nt < nđ < nv. C. nt < nv < nđ. D. nđ < nt < nv.


<i>π</i>


2 <b>Câu 3: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm,</b>
A2 = 15 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng


A. 17 cm. B. 11 cm. C. 7 cm. D. 23 cm.


<i><b>Câu 4: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục </b></i>
A. là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.



B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


D. do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
<b>Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào </b>


A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. B. hiện tượng nhiệt điện.


C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang điện trong.


<b>Câu 6: Trong hiện tượng phóng xạ, khi cho ba tia phóng xạ α, β, γ bay vào vùng khơng gian có</b>
điện trường. Tia phóng xạ bị lệch nhiều nhất trong điện trường là


A. tia β. B. tia α và tia γ. C. tia α. D. tia γ.
<b>Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì </b>


A. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều khơng đổi.


C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.


<b>Câu 8: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?</b>


A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama. B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia catôt.
<b>Câu 9: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng</b>
kể được xác định bởi biểu thức



<i>f =</i> 1


<i>2 π</i>

LC <i>f =</i>
1


LC <i>f =</i>


1


<i>π</i>

LC <i>f =</i>


<i>2 π</i>


LC A. . B. . C. .
D. .


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng. </b>
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.


D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ? </b>


A. Sóng điện từ có mang năng lượng.


B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.


D. Sóng điện từ khơng bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai? </b>


A. Biên độ dao động cưỡng bức ln thay đổi trong q trình vật dao động.


B. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa
theo thời gian.


C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.


D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số
riêng của hệ.


<b>Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha </b>
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.


<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm</b>


<i>π</i>


2 A. dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
B. cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng U.L.


<i>π</i>


2 C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
D. dịng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.



<b>Câu 15: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prơtơn và 125 nơtrơn. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu</b>


82
207<sub>Pb</sub>


82
125<sub>Pb</sub>


12582Pb 20782Pb A. B. C.


D.


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai? </b>
A. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.


C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.


D. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm.


<b>Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4cos2t (cm). Biên độ dao động</b>
của chất điểm bằng


A. 4 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.


⃗<i>g</i> <b>Câu 18: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn có dây treo dài l, dao động tại nơi có gia</b>
tốc trọng trường , xác định bởi công thức


<i>2 ℓ</i>


<i>g</i>


<i>ℓ</i>
<i>g</i>



<i>g</i>


<i>ℓ</i>

<i>2 π</i>
<i>ℓ</i>


<i>g</i> A. T = . B. T = 2. C.


T = 2. D. T = .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. màu đỏ. B. màu lam. C. màu chàm. D. màu tím.
<b>Câu 20: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất</b>
lỏng quan sát thấy các vịng trịn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng
cách từ vịng trịn sóng thứ hai đến vịng trịn sóng thứ sáu bằng


A. 120 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.


<b>Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của</b>
sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là


A. 8. B. 32. C. 15. D. 16.


<b>Câu 22: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và</b>
thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10-6<sub>. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện</sub>
tích và cường độ dịng điện là q1 và i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dịng điện là q2 và i2
thỏa mãn q1i2 + q2i1 = 6.10-9<sub>. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là </sub>



A. 63,66 Hz. B. 76,39 Hz. C. 38,19 Hz. D. 59,68 Hz.
<b>Câu 23: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phịng có mức cường độ âm nghe được</b>
trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 dB, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua
các bức tường là 72 dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phịng có
giá trị là


A. 82,30 dB. B. 84,27 dB. C. 87 dB. D. 80,97 dB.


<b>Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 2 mH và tụ điện C = 8 pF. Lấy</b>
2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần
năng lượng từ trường là


10<i>−6</i>


15


10<i>−6</i>


75 A. s. B. 10


-7 <sub>s. </sub> <sub>C. </sub> <sub>s. </sub>


D. 2.10-7 <sub>s. </sub>


<b>Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s, khối lượng của quả nặng 200 g. Lấy</b>
2<sub> = 10. Độ cứng của lị xo có giá trị là </sub>


A. 4 N/m. B. 2000 N/m. C. 2 N/m. D. 800 N/m.



<b>Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V) vào hai đầu một điện trở R = 100 .</b>
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng


2

2 A. A. B. 2A. C. 1 A


D. 2 A.


<b>Câu 27: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub> J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm</sub>
kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h =
6,625.10-34<sub> J.s, c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Bức xạ gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là </sub>


A. khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. B. cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
C. chỉ có bức xạ 1. D. hai bức xạ (1 và 2).


<b>Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 8</b>0<sub>. Con lắc có động năng bằng</sub>
3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc bằng


<i>±</i> <i>±</i> <i>±</i> <i>±</i> A. 5,60<sub>. </sub> <sub>B. 4</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. 6,93</sub>0<sub>. </sub>


D. 60<sub>. </sub> <sub> </sub>


11
24


Na 11
24


Na <b>Câu 29: là chất phóng xạ </b>- với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượng thì
sau một khoảng thời gian bao lâu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?



A. 30 h. B. 7 h. C. 15 h. D. 22 h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngồi cùng khoảng L và tổng số vạch
màu của 1 nhiều hơn tổng số vạch màu của 2 là 10. Tính 2


A. 0,54 m. B. 0,64 m. C. 0,48 m. D. 0,75 m.


<b>Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 2 mm,</b>
khoảng cách từ S1S2 đến màn quan sát là 3 m, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 m. Tại
điểm M trên màn, có toạ độ xM = 3 mm là vị trí


A. vân tối bậc 4. B. vân sáng bậc 5.


C. vân tối bậc 5. D. vân sáng bậc 4.


<b>Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (với C = 31,8 F) nối tiếp một điện áp xoay chiều u =</b>
200cos314t (V) thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau. Công suất mạch
tiêu thụ lúc này bằng


2

2 A. 200 W. B. 100 W. C. 100W.


D. 50W.


<b>Câu 33: Một prôtôn bay với vận tốc v0 </b>= 7,5.104 <sub>m/s đến va chạm với một nguyên tử hyđrô ở</sub>
trạng thái dừng cơ bản đang đứng yên. Sau va chạm prôtôn tiếp tục chuyển động theo hướng cũ
với vận tốc v1 = 1,5.104 <sub>m/s. Bỏ qua sự chênh lệch khối lượng của prôtôn và nguyên tử hyđrô,</sub>
<i>khối lượng của prơtơn là m= 1,672.10</i>-27 <sub>kg. Bước sóng của phơtơn mà ngun tử bức xạ ra sau</sub>
đó khi nguyên tử chuyển về trạng thái cơ bản là


A. 0,31 µm. B. 0,130 µm. C. 130 µm. D. 103 nm.



1


3 <b>Câu 34: Một học sinh đang học bài thì đèn bàn bị tắt, em này nhận ra nguyên nhân là do</b>
dây tóc bóng đèn bị đứt. Do trời khuya khơng tiện đi mua bóng khác, em học sinh này đã lắc
bóng đèn cho hai sợi dây tóc vắt vào nhau, khi đó mỗi bên thừa ra một đoạn bằng phần cịn lại.
Hỏi cơng suất đèn sau khi khắc phục là bao nhiêu. Biết trước khi đứt, công suất đèn là 40 W.


160
3


160


9 A. 90 W. B. W. C. 60 W.


D. W.
<b>Câu 35: </b>


Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, nó có đồ thị là
đường đứt nét. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là


A. 0,25 s. B. 1,25 s. C. 0,75 s. D. 2,5 s.


<b>Câu 36: </b>


Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại
lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2<sub> = 10. Độ cứng của lị xo là </sub>


y(


m)


x(
m)
O



-2



-1


4
3
2
1


O
4
1
2


5


8

2





(rad/
s)
A(c


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 25 N/m. B. 42,25 N/m. C. 75 N/m. D. 100 N/m.


2

3 <b>Câu 37: Đoạn mạch gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có u = 120cost</b>
(V), khi mắc ampe kế lí tưởng G vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ A. Thay G bằng vơn kế lí
tưởng thì nó chỉ 60 V, lúc đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 600<sub> so với điện áp giữa hai</sub>
đầu đoạn mạch. Tổng trở cuộn dây là


3

3 A. 40 . B. 20. C. 40.


D. 60 .


<b>Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ</b>
đơn sắc có bước sóng 1 = 704 nm và 2 = 440 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần
nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là


A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.


1
2


<i>D</i> 24He 12<i>D</i> 24He <b>Câu 39: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri tổng hợp</b>
thành hạt nhân hêli (). Biết năng lượng liên kết riêng của là 1,1 MeV/nuclon của là 7
MeV/nuclon.


A. 19,2 MeV. B. 23,6 MeV. C. 25,8 MeV. D. 30,2 MeV.



<b>Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại trên tụ là 10</b>-6<sub>C và dịng điện cực đại</sub>
trong mạch là 10 A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này có thể cộng hưởng là


A. 150 m. B. 168,5 m. C. 218 m. D. 188,5 m.


<b>--- </b>


<b>HẾT---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


1 <b>D</b> 11 <b>D</b> 21 <b>D</b> 31 <b>D</b>


2 <b>A</b> 12 <b>A</b> 22 <b>D</b> 32 <b>A</b>


3 <b>A</b> 13 <b>D</b> 23 <b>B</b> 33 <b>B</b>


4 <b>A</b> 14 <b>A</b> 24 <b>A</b> 34 <b>C</b>


5 <b>D</b> 15 <b>A</b> 25 <b>C</b> 35 <b>C</b>


6 <b>A</b> 16 <b>A</b> 26 <b>A</b> 36 <b>A</b>


7 <b>C</b> 17 <b>A</b> 27 <b>D</b> 37 <b>A</b>


8 <b>A</b> 18 <b>B</b> 28 <b>B</b> 38 <b>C</b>


9 <b>A</b> 19 <b>A</b> 29 <b>A</b> 39 <b>B</b>



</div>

<!--links-->

×