Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 7 năm 2016 - 2017 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic mơn Tốn lớp 1 vịng 7 năm 2016 - 2017</b>



Bài 1: Cóc vàng tài ba


Câu 1: Tính: 3 - 1 = ...


a) 4 b) 2 c) 1 d) 3


Câu 2: Tính: 3 - 2 = ...


a) 4 b) 2 c) 1 d) 3


Câu 3: Tính: 4 - 2 = ...


a) 4 b) 2 c) 1 d) 3


Câu 4: Tính: 2 + 2 = ...


a) 4 b) 2 c) 1 d) 3


Câu 5: Tính 1 + 3 = ...


a) 4 b) 2 c) 1 d) 3


Câu 6: Tính: 4 + 1 = ...


a) 5 b) 2 c) 1 d) 3


Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 ... 3 - 1


a) < b) > c) = d) Không dấu



Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 ... 3 + 1 + 1


a) < b) > c) = d) Khơng dấu


Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... + 2 = 1 + 4


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 1 + ... + 3


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... - 1 = 2 + 1


a) 0 b) 1c ) 2 d) 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 - 1 + ... = 2 + 1


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 - ... = 3 - 2


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ... = 3 - 2 + 2


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3



Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... + 0 = 0 + 4


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... > 4 + 0


a) 5 b) 4 c) 2 d) 3


Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + ... + 3 = 3 + 2


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 19: Hãy chọn đáp án đúng: ... + 4 = 2 + 3


a) 4 b) 3 c) 2 d) 1


Câu 20: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + 1 - ... = 1 + 1


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng: 4 + 1 = 2 + ...


a) 0 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 22: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + ... = 3 + 1 + 1


a) 4 b) 1 c) 2 d) 3


Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + 0 = ... - 3



a) 2 + 1 b) 4 c) 2 d) 3


Câu 24: Hãy chọn đáp án đúng: ... - 2 = 3 - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng: ... - 2 = 4 - 1 - 1


a) 1 + 2 b) 1 c) 2 d) 4


Câu 26: Hãy chọn đáp án đúng: ... = 3 + 2


a) 3 + 1 b) 2 + 3 c) 2 d) 3


Bài 2: Tìm cặp bằng nhau


Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3:


Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 2:... + 1 = 4


Câu 3:... + 1 = 3 - 1 + 3


Câu 4:... + 3 = 2 +1 + 1


Câu 5:... = 2 + 2


Câu 6:... - 1 = 1



Câu 7: 3 - 1 < ... + 2 < 2 + 2


Câu 8: 3 + 2 ...2 + 2


Câu 9: 4 - 1 ... 3


Câu 10: 2 + 0 + 2 ... 3 - 1 + 3


Câu 11: 3 - ... = 2


Câu 12: 4 - ... = 1


Câu 13: 4 - 1 = ...


Câu 14: ... + 1 + 1 = 3 -1 + 1


Câu 15: 1 + 2 + 1 = 3 - 2 + ...


Câu 16: ... + 0 = 5


Câu 17: ... - 2 = 2


Câu 18: 2 + 3 > 2 + ... > 2 - 1 + 2


Câu 19: 3 - 1 ... 2 + 1


Câu 20: 1 ... 4 - 3


Đáp án



Bài 1: Cóc vàng tài ba


Câu 1: b


Câu 2: c


Câu 3: b


Câu 4: a


Câu 5: a


Câu 6: a


Câu 7: b


Câu 8: c


Câu 9: a


Câu 10: b


Câu 11: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 13: c


Câu 14: c


Câu 15: c



Câu 16: c


Câu 17: a


Câu 18: b


Câu 19: d


Câu 20: b


Câu 21: d


Câu 22: d


Câu 23: b


Câu 25: d


Câu 26: b


Bài 2: Tìm cặp giá trị bằng nhau


Câu 1: 1 = 9; 2 = 3; 4 = 8; 5 = 6; 7 = 10


Câu 2: 1 = 6; 2 = 8; 3 = 5; 4 = 7; 9 = 10


Câu 3: 1 = 10; 2 = 5; 3 = 6; 4 = 7; 8 = 9


Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm



Câu 1: 1


Câu 2: 3


Câu 3: 4


Câu 4: 1


Câu 5: 4


Câu 6: 2


Câu 7: 1


Câu 8: >


Câu 9: =


Câu 10: <


Câu 11: 1


Câu 12: 3


Câu 13: 3


Câu 14: 1


Câu 15: 3



Câu 16: 5


Câu 17: 4


Câu 18: 2


Câu 19: <


</div>

<!--links-->

×