Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỒ án THIẾT kế cần cẩu DERRICK NẶNG, đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.4 KB, 13 trang )

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN

ThiÕt kÕ môn học thiết bị tàu
Thiết kế cần cẩu Derrick nặng,đơn
A,Nhiệm vụ thiết kế:
Thiết kế cần cẩu Derrick nặng,đơn,tàu chở hàng hạt đóng bao có các thông số kĩ
thuật sau:
Trọng tảI :Pn=9500 T
Kích th-ớc tàu :LxBxHxT = 130x18,5x12,8x9,4 , m
 KÝch th-íc khoang hµng : LhxBh = 28,5 x 16,5 , m
Kích th-ớc miệng hầm hàng : Lk x Bk x Hk =21,5 x12,5x1,4 , m
B,C¸c b-íc tÝnh toán thiết kế:
Phần 1: Xác định các đặc tr-ng hình học của Derrick:
1,Chọn ph-ơng án thiết kế
Chọn loại cần cẩu Derrick nặng , đơn,kết cấu loại I với sức nâng Pn = 10 T có
dây chằng và dây điều chỉnh
2,Xác định chiều dài cần và các thông số khác:
2.1,Góc nâng hàng , góc quay cần:(xác định theo Sổ tay thiết bị tàu thuỷ tập 2)
-Góc nâng hàng :min=250 , max = 600
-Góc nâng hàng khi hoạt động : = (350-450) chän θ = 350
-Gãc quay cÇn : α = 700
2.2,Tầm với ngoàI mạn:
Chọn điều kiện làm việc là không có thiết bị bốc dỡ trên bờ,tầm với ngoàI mạn
là :
b=(4-4,5),m chọn b = 4,5 m
Khoảng cách từ miệng hầm tới vị trí đặt cần là a = (Lh-Lk)/2 = 3,5 m
2.3,Xác định chiều dài cần:
Chiều dài cần phảI thoả mÃn 2 điều kiện là bốc hết hàng trong khoang và đ-a
hàng ra 2 bên mạn:
l0=max(l01,l02)
-Với điều kiện bốc hết hµng trong khoang


2l k
a
l01 = 3 0 = 19,68, m
cos 25

Trong đó:
lk = 21,5 (m) - chiều dài khoang hàng
a = 3,5 (m)
 = 25o - xÐt ë gãc lµm viƯc nhá nhÊt cđa cÇn
Page 1


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
-Víi ®iỊu kiện đ-a hàng ra mạn:
B
b
2
l02 =
= 17.86 (m)
cos 35 0. sin 70 0

Trong ®ã :
B = 18,5 (m) - chiỊu rộng tàu
b = 4,5 (m)
Vậy chọn l0 = 20( m)
2.4,Khoảng cách từ đầu cần tới mép miệng hầm hàng tại θmin:
h1=l0.sin 25 + hc-hk = 9,5 m
3,ChiỊu cao cét cÇn:
h = f(l0) ; h/l0 = 0,7 -1 đối với cần nỈng
Chän h/l0 = 0.75

VËy h = 15 m
H = h+hc=17,5 m
Trong đó : h -khoảng cách từ chốt đuôi cần tới đỉnh cột
hc-Chiều cao chân cẩu
Đối với cần cẩu đơn , nặng chiều cao của vị trí chốt đuôi cần:
hc = (2,25-2,5) m cho tµu hµng th-êng
Chän : hc= 2,5 m
Phần 2 : Tính toán ứng lực lên cần cẩu,cột cẩu và các dây
*Xét sự nghiêng chúi của tàu khi cần cẩu làm việc:
*Góc nghiêng của tàu đ-ợc tính theo c«ng thøc sau:
tgφ =

P.lo . cos  . sin
D.ho p.z

Trong đó:
-P_sức nâng của cần (KN)
P =10 T = 98,1 KN
-l0 _ chiều dài của cần(m)
l0 = 20 m
-, _ góc nâng cần và góc quay cần
Vì cần đang làm việc lấy = 350
Tàu dễ nghiêng nhất khi đ-a hàng ra ngoàI mạn lấy = 700
-D_L-ợng chiÕm n-íc cđa tµu(T)
D = (Ph / h )- Ph = 6333.3 T
Víi h =0,6 -HƯ sè lỵi dơng l-ỵng chiếm n-ớc
-h0_chiều cao tâm nghiêng ban đầu(m)
h0 = (0,04-0,05)Bmax = 0,74-0,925 (m)
Chän h0 = 0.9 m
Page 2



N THIT K CN CU DERRICK NNG, N
-z_Khoảng cách thẳng đứng từ điểm treo hàng đầu cần cẩu cho đến mặt
phẳng cơ bản.
z = h1 +Hk +H = 23,7 m
Vậy: tg = 0.028
=1,60< 40
*Góc chúi của tàu khi cần cẩu đang làm việc đ-ợc tính theo công thức sau:
P.lo . cos  . sin 
Ψ=
D.H o  p.z
Trong ®ã:
-P_søc nâng của cần (KN)
P =10 T
-l0 _ chiều dàI của cần(m)
l0 = 20 m
-, _góc nâng cần và góc quay cần
Vì cần đang làm việc lấy = 350
Tàu dễ nghiêng nhất khi đ-a hàng ra ngoàI mạn lấy = 700
-D_L-ợng chiếm n-ớc của tàu(T)
D = (Ph / h )- Ph = 6333.3 T
Víi h =0,6 -HƯ sè lỵi dụng l-ợng chiếm n-ớc
-H0_chiều cao tâm chúi ban đầu(m)
H0/L = 1,0-1,5 chän H0/L = 1 ta cã H0 = 130 m
-z_Khoảng cách thẳng đứng từ điểm treo hàng đầu cần cẩu cho đến mặt
phẳng cơ bản.
z = h1 +Hk +H = 23,7 m
VËy : tgψ = 0,00019
Ψ = 0,010<20

Do gãc nghiêng không lớn 4o và góc chúi không lớn hơn 2o nên ta bỏ
qua ảnh h-ởng của sự nghiêng chúi do cần cẩu nặng gây ra khi làm việc đối
với tàu.
1,Xác định ngoại lực tác dụng:
Ngoại lực tác dông :
Pm = P + P1 + Gm +Gd +Gp +0,5Gnc = 109,893 kN
Trong đó:
-P_ Sức nâng cần
P = 10 T = 98,1 kN
-P1_Trọng l-ợng bản thân đ-a về đầu cÇn
P1 = 0,5.P2 = 897,7 Kg = 7,69 kN
Víi P2-Träng l-ợng cần
P2 =14.P1/3 (3,4.l0 -16) = 1568 Kg
-Gm_ trọng l-ợng móc treo hàng
chọn sơ bộ Gm= 10,5 Kg = 0,103 kN
-Gd_trọng l-ợng cáp trong palăng nâng hàng ở chiều dàI thả cáp lớn nhất
Page 3


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
Chän s¬ bộ Gd = 1,5 kN
-Gp_trọng l-ợng cụm palăng đầu cần
Chọn sơ bộ Gp = 2 kN
-Gnc_trọng l-ợng nửa số palăng đầu cần
Gnc= 1 kN
2,Xác định ứng lực tác dụng lên cần cẩu,cột cẩu
Tính theo ph-ơng pháp hoạ đồ lực:
B

H


H
RT
A

P0
PM

H
S'
RS

O

S

S'

2.1,Sức căng trong dây nâng hàng:
Do dây nâng hàng chạy ra từ puly cố định đầu cần nên S' tính nh- sau:
Khi nâng hàng :
S = P' . kn(k-1) / (kn-1 ) = 26,84 kN
Khi hạ hàng:
S =P'.(k-1) / [ k.(kn-1 )] = 26,14 kN
Trong ®ã:
P' = P +Gp+Gg+Gd = Pm -P1
K=1+ μ = 1,02_ hƯ sè kÐo cđa puli
Víi μ = 0,2 _cho dây cáp thép chạy trên puli ổ bi
N=4_ tỉng sè puli
2.2,TÝnh to¸n lùc t¸c dơng:

Ta chØ xÐt trong tr-ờng hợp nâng hàng:
2.2.1,Khi cần làm việc ở góc nâng hàng nhỏ nhất : = 250
2.2.1.1,Vẽ hoạ đồ lực:
Chọn tỉ lệ xích là 3 nghĩa là trên hình vẽ cứ 3cm thì ở ngoài t-ơng ứng với
100kN.
Từ điểm đầu cần A vẽ véctơ Pm theo ph-ơng thẳng đứng.Từ đầu mút véctơ Pm
theo phương cần OA ta đặt véctơ S=S/ . Trong đó:
S:sức căng trong dây hàng khi qua puli ®Çu cÇn
Page 4


N THIT K CN CU DERRICK NNG, N
S:sức căng trong dây nâng hàng tr-ớc khi vào puli đầu cần
Từ mút véctơ S theo phương của dây nâng cần AB ta kẻ đường thẳng song
song với AB cắt ph-ơng của cần tại 1 điểm cho giá trị H -sức căng trong dây
điều chỉnh và Po-lực nén dọc cần.
Từ sức căng trong dây điều chỉnh H khi vào puli đỉnh cột khi ra khỏi puli đỉnh
cột sẽ là H.
Hợp lực RH là tổng véctơ của véctơ H và H là phản lực tại puli đỉnh cột.
Từ chân cần vẽ véctơ S_sức căng trong dây hàng vào tời.
Hợp lực RS là tổng véctơ của véctơ S và S là lực tác dụng vào ròng rọc chân
cần
2.2.1.2,Tính toán:
Sức căng trên dây chằng bằng 0
-Sức căng trong dây nâng cần
Từ hoạ đồ lực ta có:H = 127,2 (kN)
-Lực nén dọc cần
Từ hoạ đồ lực ta có:P0 = 152,44 (kN)
-Sức căng trong dây hàng vào tời
S =


S,

pl

= 26,84/0,96=27,96( kN)

-Lực tác dụng vào ròng rọc chân cần
Từ hoạ đồ lực ta có:RS = 44,89 (kN)
-Sức căng trong nhánh dây nâng cần chạy dọc cột
H1 =

H

pl

= 132,5( kN)

-Lực tác dụng vào ròng rọc đỉnh cột
Từ hoạ đồ lực ta có:RT= 220,9 (kN)
-Mô men uốn cột
M =Pm.l.cos250 = 1992( kNm)

B

A

0

2.2.2,Khi cần làm việc ở góc nâng hµng lín nhÊt: θ = 60


P0 Pm
RS
S'
H

O

S'

RS''

S''
Page 5


N THIT K CN CU DERRICK NNG, N
2.2.2.1,Hoạ đồ lực:
Từ điểm đầu cần A ta vẽ véctơ thẳng đứng có trị số Pm.Tại mút của véctơ Pm
theo ph-ơng song song với cần là OA đặt véctơ S là sức căng trong dây hàng
khi ra khỏi puli đầu cần.Tại mút của véctơ S theo ph-ơng của dây điều chỉnh
AB vẽ đ-ờng thẳng cắt cần tại 1 điểm cho ta giá trị sức căng H và lực nén dọc
cần P0.
Tại A vẽ véctơ RS là hợp của 2 véctơ Pm và S.Tại O vẽ véctơ RS là hợp của 2
véctơ Svà S.
2.2.2.2,Tính toán:
- Sức căng trong dây nâng cần
Từ hoạ đồ lực ta có:H = 62,81(kN)
-Lực nén dọc cần
Từ hoạ đồ lực ta có:P0 = 152,4(kN)

- Sức căng trong dây hàng vào tời
S =

S,

pl

= 27,96( kN)

- Lực tác dụng vào ròng rọc chân cần
Từ hoạ đồ lực ta có:RS = 33.35(kN)
-Sức căng trong nhánh dây nâng cần chạy dọc cột
H1 =

H

pl

= 65,4( kN)

-Lực tác dụng vào ròng rọc đỉnh cột
Từ hoạ đồ lực ta có:RS= 133,82 (kN)
-Mô men uốn cét
M =Pm.l.cos600 = 1099,97( kNm)
2.2.3,KÕt luËn :
VËy lùc nÐn däc cần lớn nhất khi góc nâng cần nhỏ nhất
Po max = 152,44( kN )

Page 6



ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
PhÇn 3 :Xác định kết cấu cần cẩu , cột cẩu:
1,Vật liệu chế tạo cần cẩu:
Từ giá trị P0 và l0 đà xác định ở phần trên theo Sổ tay TBTT tập 2 ta chọn cần
derrick kiểu III_Cần gồm 1 đoạn ống trụ và hai đoạn ống côn,lực nén 100900kN,chiều dàI 10-22m
Chọn thép làm cần là thép CT3 có tính hàn tốt và các thông số tiêu chuẩn sau:
Giới hạn bền kéo : k = 38 kN/ cm2
Giíi h¹n bỊn mái : T = 19 kN/ cm2
Giới hạn chảy :ch = 24 kN/ cm2
Mô đun đàn hồi : E = 2.106 kG/ cm2
Đối với cần có sức nâng 10 T theo bảng 5.4 trang 161 Sæ tay TBTT tËp 2 ta cã giới
hạn bền cho phép là:
[] = 0,42. ch = 10,08 kN/ cm2
2,Xác định tiết diện mặt cắt ngang cần cẩu:
2.1,Xác định theo điều kiện ổn định:
-Lực nén tới hạn Ơle
Pn = n.P0 (Víi cÇn thÐp n = 5-hƯ sè an toàn )
Vậy Pn =5.152,4=762 ( kN)
-Mô men quán tính tiết diện cần
n.Po l 02
I=
kE

l0 = 20(m) : chiều dài cần
E = 2.106 (KG/cm2) : mô đun dàn hồi vật liệu cần
k : hệ số phụ thuộc vào tỉ số I1/ I0 vµ l1/ l0
Chän

l1

= 0,4
l0

Gäi D/ = i = (35 40) chän 40
D
 D12 i
Ta cã : F1/F0= 0,7 =
 1 = 0,837
2
D0
 D0 i







D04 1   4
D14 1   4
I1 =
vµ I0 =
64
64
D
I1
= ( 1 ) 4 = 0,49
D0
I0




Tra bảng k = 9,262
I = 16773 (cm4)
Đ-ờng kính sơ bộ phần trụ tròn :
i2I
D = 1,26
=36,29cm
i 1
4

Từ lực nén cần Pmax = 152,4 (KN) và đ-ờng kính D = 36,29 (cm) ta chọn cần có
các thông số :

Page 7


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
Lùc nÐn
(kN)
200

L
18

L1

l1

(m)

23,20 6,00

l2
6,05

D

d

377

q= G /l
C

O

S

S1

S2

S3

( mm)
275 9
8

8


8

Khối
l-ợng
( kg )
1250

M
P

o

2.2,Kiểm tra ổn định theo nén:
Để tính ổn định theo nén ta coi cần nh- 1 thanh hình vành khăn có tiết diện
không đổi , đ-ờng kính trung bình là
Dtb = ( D + d ) / 2 = ( 377+275)/ 2 = 326 mm
 ®-êng kÝnh trong Dt = 318 mm , ®-êng kính ngoài Dn = 334 mm
Diện tích mặt cắt ngang :
F =81,89 cm 2
Khi đó điều kiện ổn định là :
n = P/F od = th/ Kod
Xác định độ m¶nh cđa thanh :
 = .l / imin
 : HƯ số phụ thuộc điều kiện liên kết 2 đầu cần (cần là 1thanh chịu nén một đầu
là gối đỡ một đầu là liên kết tựa = 1
l : chiều dài cần ; l =20 m = 2000 cm
imin : Bán kính quán tính của mặt cắt = 0,353.Dtb = 11,5 cm
= 174 <200 ( thoả mÃn yêu cầu về độ mảnh đối với Derrick có lực nén lớn hơn
20 kN Bảng 5.9 STTBTT2 )
th = 2.E/ 2 = 6,4 kN/ cm2

P = P0 ( lùc nÐn dọc cần ) =152,44 kN
Kod : Hệ số an toàn ổn định chọn Kod = 3 .
n = 152,44/ 81,89 = 1,86 kN/ cm2
od = 6,4/ 3 = 2,13kN/ cm2
VËy n < od . Thanh đủ ổn định theo nén
2.3,Kiểm tra cần theo điều kiện bền:
Page 8


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
Coi dÇm tựa tự do trên hai gối chịu uốn do trọng l-ợng bản thân và chịu nén do
lực nén dọc cần P0 và chịu uốn do P0 đặt lệch tâm
*Mô men do tải trọng cần gây ra đặt tại giữa dầmcó giá trị:
m=

ql 0
c

2

=2052 kNcm

Trong đó:
q_là tải trọng bản thân q=P1/l0
Cần có tiết diện thay đổi c =7,5
*Mô men do P0 đặt lệch tâm gây ra:
M = P0.e =3201,24 kNcm
e - là khoảng cách từ điểm đặt của P0 dến trục của cần
Từ P = 200( KN ) theo bảng ( 5-28 ) vµ (5-30 ) ta cã kÝch th-íc m· treo
hàng đầu cần:

A=410 ( mm)
d=219 ( mm )
A1 =135 ( mm )
e =A/2 =21 ( cm )
M = 132,2 (KN .cm)
ứng suất lớn nhất tại mặt cắt giữa dầm do uốn nén đồng thời gây ra
max =

P0 M
m
= 1,7 ( kN/cm2)


F W0 W0

Trong ®ã:
F=

D 2
4

1   
2

=

 (37,7) 2 
27,5 2 
)  = 522,06(cm2)
1  (

4
37,7 


M = 107,94 (KN .cm)
W0 =

D
32

3

1    =3769,23 ( cm3)
4

P0 = 60,48 kN
VËy : max =1,7 (kN/cm2)   =10,78 (kN/ cm2)
Vậy cần thoả mÃn điều kiện bền .
3,Tính toán thiết kế cột:
3.1,Phân tích ngoại lực tác dụng lên cột cẩu:
-Ngoại lực của 1 cần làm việc đơn tác dụng lên tháp cẩu gồm có
* Lực H của palăng nâng cần tác dụng lên cụm ròng rọc đầu cột
* Lực nén dọc cần P0 tác dụng vào gối đỡ cần
* Sức căng dây hàng chạy dọc cần S
* Sức căng dây hàng vào tời S
* Sức căng trong nhánh dây nâng cần chạy dọc cột H1

Page 9



ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
Ta
H



RH

Qa



Tt

Tc
P0-S' Q c Q t

S''

3.2,Tính toán các lực:
Các lực trên đ-ợc phân thành các lực theo ph-ơng ngang Ta , Tc ,Tt và các lực
theo ph-ơng thẳng đứng Qa , Qc , Qt
Các lực đó đ-ợc tính theo công thức :
Ta = Tc = ( P0 – S’ ).cos = 113,18 (kN)
Qa = H.sin + S’’ = 190,22 (kN)
Qc = ( P0 – S’ ).sin = 53,04(kN)
Tt = Qt = 0,707.S’ = 39,70 (kN)
Trong đó : =25o : góc nghiêng cần
= 27o : góc nghiêng dây nâng cần
3.3,Tính tiết diện cột:

Ta chọn tháp cẩu là 1 cột đơn tiết diện tròn không đổi trên suốt chiều dài cột . Để
đảm bảo bền và cứng , đ-ờng kính ngoài của cột D tb và chiều dày cột S phải thoả
mÃn điều kiện .
S phải thoả mÃn điều kiện .
Nếu S < 15 mm th× Dn1000.S/ (25- S )
NÕu S > 15 mm
thì Dn 100.S
Thông th-ờng Dn = (50 80 ).S
§-êng kÝnh trong Dt = Dn - 2.S
Chän Dn = 80.S
Kích th-ớc tiết diện mặt cắt cột cũng đ-ợc xác định theo 2 điều kiện :
* Điều kiện bền :
Wc = 0,785.Dtb 2.S  10.Q.l = 19620( cm3)
Wc=Wx=Wy
Trong ®ã :
Wc _ mô men chống uốn mặt cắt cột ( cm3 )
Dtb _ Đ-ờng kính trung bình cột ( cm )
S _ ChiỊu dµy cét ( cm )
Q.l _ TÝch cđa sức căng và chiều dài cần
Page 10


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
Q=98,1 kN _ Trọng l-ợng hàng ( kN )
l=20_ Chiều dài cần ( m )
VËy:
Dtb 2.S 24993,6(cm3)
Dtb = Dn- S = 79S
Dtb = 125 cm (1)
*Theo điều kiên cứng.

Ic=0,393.D 3tb .S 24

H2
h

 Ql

= 961380 (cm4)

h = 15 ( m) - Kho¶ng cách từ gối đuôi cần tới điểm treo palăng nâng cần trên đỉnh
cột
H=17,5 ( m) - Khoảng cách từ gối trên của cột đến điểm treo puly nâng cần trên
đỉnh cột
Dtb 3.S = 2446259,54(cm4)
Để đảm bảo bền và cứng , ®-êng kÝnh ngoµi cđa cét Dn vµ chiỊu dµy cét S phải
thoả
mÃn điều kiện :Dn = (5080)S
Dtb+ S =80S Dtb= 79S
Dtb= 117,91 cm (2)
Chän Dtb= 125 cm  S = 1,6cm
VËy Dn= 126Dt = 123,4 cm
*KÝch th-íc tiÕt diƯn mặt cắt cột cũng đ-ợc xác định :
* Diện tích mặt cắt ngang của cột:
Dn2
.126 2 123.4
1 2 =
1 
A=

4   126 

4





2


 =621 (cm2)



*M« men qu¸n tÝnh cét:
Dn4
1   4 =2874061 (cm4)
Ix = Iy =
64





*M« men chèng uèn :
Wx = WY =

2I x
=19407,6 (cm3 )
Dn


* B¸n kÝnh qu¸n tÝnh:
rx = ry =0,353.Dtb =44,125 ( cm )
Kiểm tra bền:
*Tr-ờng hợp cần dọc tàu:
- Mô men uốn gây ra ở đầu cột là :
Ma = Qa .e = 190,22 (kNm)
Trong ®ã :
Qa = 190,22 ( kN) - là lực nén tại đầu cột
e - khoảng cách từ điểm đặt của Qa đến tâm cột .Chọn e = 1m
- Mô men uốn của cột tại gối đỡ cần :
Mc= Ta.h + Qa .e = 3454,97 (kNm)
Trong đó :
Ta = 217,65(KN) - là thành phần lực nằm ngang do có sự nâng cần gây ra
Page 11


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN

h0

hc

h

h = 15(m) - là khoảng cách từ gối đỡ cần trên cột tới đỉnh cột
- Mô men uốn cột tại mặt boong :
Mb= Ta.L + (Tt – Tc)hc + (Qa + Qt )e = 4397,66 (KNm)
Trong ®ã :
Ta =217,65 (kN)
Tt =39,70( kN)

Tc =113,8 (kN)
Qa= 190,22 (kN)
L = 20 (m)
Qt = 39,70( kN)
hc = 2,5(m)
vậy ta có sơ đồ tải trọng của cột nh- hình d-ới:

*lực nén :
-ở đầu cột: Na = Qa = 190,2 (kN)
- gối đỡ cần : Ne = Qa + Gc = 263,4(KN)
- ë boong :
Nb = Qa +Qc + Qt +Gb = 682,85 (KN)
trong đó :
Gc:trọng l-ợng cột tính từ gối đỡ cần
Gc= A.h. =97,6 (kN)
Gb - là trọng l-ợng tháp cẩu tính đến boong
.( Dn Dt )
2

Gb =

2

4

.H. = 1017 (kg ) =399,89 (KN)

Trong ®ã:
Dn = 0,377 (m ) - là đ-ờng kính ngoài của cột
Dt = 0,275( m) - là đ-ờng kính trong của cét

H=20(m) - chiỊu cao cét tõ mỈt boong
 = 7,856.103 (Kg/m3 ) - là trọng l-ợng riêng của thép
*Khi cần v-ơn ra ngoài mạn:
- Mô men uốn ở đầu cột:
Ma=Qa.e = 190,22 (KN.m)
Page 12


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦN CẨU DERRICK NẶNG, ĐƠN
- M« men uốn ở gối đỡ cần :

Mcx=Qae =190,22 (KNm)
Mcy=Ta.h =3264,8(KNm)
- Mô men uốn ở boong đỡ trên : Mbx=Tt.hc+(Qa+Qt).e =329,18(KNm)
MbY =Ta.L-2.Tc.hc=1707,1 (KNm)
* Lực nén ở đầu cột :
Na=Qa=190,22(KN)
- Lực nén ở gối đỡ cần :
Nc=Qa+Gc= 263,4(KN)
- Lực nén ở boong đỡ trên:
Nb=Qa+Qc+Qt+Gb= 682,85(KN)
- Mô men xoắn: M a = Ta.e =217,65 ( KNm)
*KiĨm tra bỊn theo thut bỊn 3.
 tb =  2  4 2  
=
=

M u P0
=1,7 (KN/cm2)


Wu
A

Ma Ma
=
W  2W x

= 0,56 (KN/cm2)

Ta cã khi cÇn v-ơn ra ngoài mạn và tải trọng đỡ trên lỗ cã trÞ sè øng st lín
nhÊt do Mmax= M a tiết diện kiểm tra là tiết diện cột tại mặt boong vì tại đó có
Nmaxvà Mmax
Tại tiết diện này . D = 1260(mm)
S = 16(mm)
DiÖn tÝch :
A =.D.S =625 (cm2)
Trong ®ã :
D =Dn - S = 124,4 (cm) ; S = 1,6(cm)
M« men chèng uèn : Wu=Wx= WY =0,785.D2.S = 19437,1( cm3)
Mô men độc cực : W = 2 Wx = 38874 ( cm3 )
 tb = 2,05 KN < =0,5.ch =12 (KN/cm2)
VËy cét ®· chän ®đ bỊn

Page 13



×