Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Lý thuyết, bài tập chia đa thức cho đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>A. Lý thuyết cần nhớ khi chia đa thức cho đơn thức</b>


<b>Quy tắc chia đa thức cho đơn thức</b>


+ Muốn chia đa thức A chp đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều
chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với
nhau.


<b>+ Ví dụ minh họa: Thực hiện phép chia: </b>



2 2 2 3


3

<i>x y</i>

6

<i>x y</i>

12

<i>xy</i>

: 3

<i>xy</i>



<b>Lời giải:</b>




 



2 2 2 3


2 2 2 3


2


3

6

12

: 3




3

: 3

6

:3

12 : 3



2

4



<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>xy xy</i>



<i>xy</i>

<i>xy</i>









Vậy



2 2 2 3 2


3

<i>x y</i>

6

<i>x y</i>

12

<i>xy</i>

:3

<i>xy</i>

2

<i>xy</i>

<i>xy</i>

4



* Chú ý: trong thực hành, ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian
<b>B. Bài tập chia đa thức cho đơn thức </b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm chia đơn thức cho đơn thức</b>


<b>Câu 1: Kết quả của phép chia </b>




2 <sub>2 :</sub>


<i>x</i>  <i>x x</i>


là:


A.

<i>2x</i>

2 B.

<i>x</i>

C.

<i>x </i>

2

D.

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>



<b>Câu 2: Kết quả của phép chia </b>



2


12

<i>xy</i>

4

<i>y</i>

: 2

<i>y</i>


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: Kết quả của phép chia </b>



2 2


3<i>x y</i> 5<i>xy</i> :<i>xy</i>
là:


A.

3

<i>x</i>

5

<i>y</i>

B.

3

<i>x</i>

5

<i>y</i>

C.

3

<i>x</i>

5

<i>y</i>

D.

5

<i>x</i>

3

<i>y</i>



<b>Câu 4: Thương của phép chia </b>



3 4 2 2


15

<i>x y</i>

3

<i>x y</i>

5

<i>xy xy</i>

:


là:


A.


2 3


15

<i>x y</i>

3

<i>xy</i>

5

<sub>B. </sub>

15

<i>x y</i>

2

3

<i>xy</i>

5



C.


2 3


15

<i>x y</i>

3

<i>xy</i>

5

<sub>D. </sub>

15

<i>x y</i>

2 3

3

<i>xy</i>

5



<b>Câu 5: Giá trị của biểu thức </b>



2 2


24<i>x y</i> 8<i>xy</i> :8<i>xy</i>


tại

<i>x</i>

1;

<i>y</i>

3

là:


A. 1 B. 0 C. 2 D. 3


<b>II. Bài tập tự luận chia đa thức cho đơn thức</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a,



4 3 2 2



9<i>x</i>  6<i>x</i> 27<i>x</i> : 3<i>x</i>


b,


4

1

3 2

1

2


5

2

:



2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 





 



 



c,



4 3


12<i>a</i> 4<i>a</i> 9 : 5<i>a</i> <i>a</i>


<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>


a,




5 4 3 2


6<i>a</i> 7<i>a</i>  <i>a</i> :<i>a</i>


tại

<i>a </i>

3



b,



6 5 4 4


7<i>y</i> 2<i>y</i>  10<i>y</i> :<i>y</i>


tại

<i>y </i>

2



<b>Bài 3: Tìm số tự nhiên n để để đa thức </b>

<i>A</i>

5

<i>x</i>

3

12

<i>x</i>

2

<i>x</i>

chia hết cho đơn thức

4

<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Lời giải, đáp án bài tập phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm phân tích đa thức thành nhân tử</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C B A A B


<b>II. Bài tập tự luận phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>Bài 1: </b>


a,



4 3 2 2 2



9

<i>x</i>

6

<i>x</i>

27

<i>x</i>

: 3

<i>x</i>

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

9

<i>x</i>



b,


4

1

3 2

1

2 2


5

2

:

20

2

8



2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 







 



 



c,



4 3

12

3

4

2

9



12

4

9 :5



5

5

5



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>




<b>Bài 2: </b>


a,



3 2


5 4 3 2 3 2


6<i>a</i> 7<i>a</i>  <i>a</i> :<i>a</i> 6<i>a</i> 7<i>a</i>  <i>a</i>6. 3 7. 3  3 138


b,



6 5 4 4 2 2


7<i>y</i> 2<i>y</i>  10<i>y</i> :<i>y</i> 7<i>y</i> 2<i>y</i> 10 7.2 2.2 10 22 


<b>Bài 3: </b>


Để đa thức A chia hết cho đơn thức B thì 5 ;12 ;<i>x</i>3 <i>x x</i>2 đề chia hết cho

4

<i>x</i>

<i>n</i>.
Mà x là đơn thức có bậc nhỏ nhất và n là số tự nhiên nên n = 1


</div>

<!--links-->

×