Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1/ Kiến thức :</b>
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần
trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải tốn về chuyển động đều.
<b>2/ Kĩ năng</b>
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân,
tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán
về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
<b>3/ Thái độ :</b>
- Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học tốn, rèn luyện óc sáng tạo.
<b>KHUNG MA TRẬN</b>
Mạch kiến thức, kĩ
năng Số câuSố điểm <b><sub>TN</sub>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b>
Số thập phân, kỹ năng
thực hành tính với số
thập phân, tỉ số phần
trăm.
Số câu 2 1 2 1 4 2
Số điểm 2 1 2 1 4 2
Tính diện tích, thể
tích một số hình đã
học
Số câu 2 2
Số điểm 2 2
Giải toán về chuyển
động đều.
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1 1 1 1
<b>Tổng số câu</b> <b>Số câu</b> 5 1 2 1 1 7 3
<b>Tổng số điểm</b> <b>Số điểm</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>3</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1: M1</b>
<i><b> a. Số 65,982 đọc là: </b></i>
a. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.
b. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám hai.
c. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
d. Sáu lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
<i><b> b.Số Một nghìn khơng trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là</b></i>
a. 1103,67 b. 1003,67
c. 1030,67 d. 1300,67
<i><b>Câu 2: </b><b>Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:M2</b></i>
a. 7 b. <sub>10</sub>7 c. <sub>100</sub>7 d.
7
1000
<b>Câu 3:</b><i><b> 25% của 600kg là</b><b>: </b></i><b>M1 </b>
a. 150kg b. 120kg c. 180kg d. 200kg
<b>Câu 4: M1</b>
<i><b>a. Diện tích xung quanh của hình lập phương có kích thước như hình sau là: </b></i>
<i><b>b. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:</b></i>
a. 336cm3<sub> b. 336cm c. 98cm</sub>3<sub> d. 336cm</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 39 km với vận tốc 13km/giờ. Thời gian người</b>
đó đi hết quãng đường AB là: <b>M1</b>
a . 1,5 giờ b.2 giờ c. 3 giờ d. 4 giờ
<b>Câu 7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ơ trống : M2</b>
a) 36,2 36,19
b) 5,351 5,36
c) 25,7 25,70
d) 12,64 21,46
<b>Câu 8 . Đặt tính rồi tính M1</b>
a) 384,49 + 35,35 b) 165,5 – 35,62
...
...
...
...
...
c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 10: Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ.
Tính độ dài quãng đường AB. M4
Bài giải
...
...
...
...
<b> ĐÁP ÁN </b> <b>BIỂU ĐIỂM </b>
<b>Câu</b> <b><sub>a</sub></b> <b>1</b> <b><sub>b</sub></b> <b>2</b> <b>3</b> <b><sub>a</sub></b> <b>4</b> <b><sub>b</sub></b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Đáp án</b> c b c a d a c a
<b>Câu 7: </b>
<b>Câu 8: </b>
419, 84 129,88
c. 235,05 d. 9,125 2,5
x 162 3,65
4,2 125
47010 0
94020
(10 ĐIỂM)
<i>Mỗi câu đúng 1 </i>
<i>điểm (câu 1,4 mỗi </i>
<i>ý đúng được 0,5 </i>
<i>điểm)</i>
Câu 6:1 điểm
<i>Mỗi ý đúng :0,25</i>
<i>điểm </i>
Câu 8: 1 điểm
<b> 987,210</b>
<b>Câu 9:</b>
= 123,74 + 234,24
= 357,98
<b>Câu 10: Bài giải:</b>
Thời gian xe máy đi từ A đến B là
10 giờ - 7 giờ 30 phút= 2 giờ 30 phút
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường AB dài là
42 : 2,5 = 105 ( km)
Đáp số: 105 km
<i>Câu 9: 1 điểm</i>
Câu 10: 1 điểm
<i>0,5 điểm </i>
<i>0,25 điểm </i>
<i>0,25 điểm</i>