Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1. Khoanh trịn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.</b></i>
<i><b>01. A. hot</b></i> <i><b>B. not</b></i> <i><b>C. now</b></i> <i><b>D. orange</b></i>
<i><b>02. A. teacher</b></i> <i><b>B. engineer</b></i> <i><b>C. sister</b></i> <i><b>D. brother</b></i>
<i><b>03. A. apple</b></i> <i><b>B. bag</b></i> <i><b>C. sofa</b></i> <i><b>D. hat</b></i>
<i><b>04. A. pupil</b></i> <i><b>B. excuse</b></i> <i><b>C. student</b></i> <i><b>D. nurse</b></i>
<i><b>Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.</b></i>
01. A. home B. house C. class D. flat
02. A. teacher B. father C. nurse D. doctor
03. A. tired B. hot C. sick D. work
04. A. in B. on C. one D. at
<i><b>Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.</b></i>
01. My mother is a engineer.
...
02. She is at the hospital.
...
03. What’s the matter with she?
...
04. Peter and Mary are a student.
...
05. He is not a tall boys.
...
<i><b>Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.</b></i>
A B
01. What’s the matter with him? a. He is a doctor.
02. Would you like an orange? b. It’s my friend.
03. What is your father’s job? c. He is nervous.
04. Who is this? d. She lives in Thai Binh.
05. Where does your mother live? e. No, thanhks.
- Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my
parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now.
01. What’s his name?
………..
02. Where is he from?
………..
03. Where does he live?
………..
04. Who does he live with?
………..
05. What do his parents’ job?
………..
06. Are they at school?
………..
<b>ĐÁP ÁN</b>
<i><b>Câu 1. Khoanh trịn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.</b></i>
1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D
<i><b>Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.</b></i>
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C
<i><b>Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.</b></i>
1 - a thành an
<i><b>Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.</b></i>
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d
<i><b>Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.</b></i>
1 - His name is David.
2 - He is from London.
6 - Yes, they are.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: