Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 5 - Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MƠN TIẾNG ANH </b>



<b>NĂM 2019 - 2020 CĨ ĐÁP ÁN</b>



<i><b>Câu 1. Khoanh trịn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.</b></i>


<i><b>01. A. nice</b></i> <i><b>B. big</b></i> <i><b>C. city</b></i> <i><b>D. this</b></i>


<i><b>02. A. dad</b></i> <i><b>B. small</b></i> <i><b>C. family</b></i> <i><b>D. hat</b></i>


<i><b>03. A. brother</b></i> <i><b>B. sister</b></i> <i><b>C. teacher</b></i> <i><b>D. ten</b></i>


<i><b>04. A. my</b></i> <i><b>B. pretty</b></i> <i><b>C. city</b></i> <i><b>D. primary</b></i>


<i><b>Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.</b></i>


01. A. who B. what C. that D. where


02. A. morning B. family C. night D. afternoon


03. A. he B. she C. his D. I


04. A. village B. city C. brother D. street


<i><b>Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.</b></i>


01. This is my brother. Her name is Hung.


……….
02. This is Mai. He is my sister.



……….
03. What’s you name?


……….
04. It’s in the Tran Hung Dao street.


……….
05. Where am your school?


……….


<i><b>Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.</b></i>


Hello! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is
Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai.


01. This is my ... 04. My sister is ...
02. My mum is ... 05. My name’s ...
03. Tuan is my ... 06. My brother’s ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

01. Trường của bạn ở đâu? ……….?


02. Trường của bạn tên là gì? ……….?


03. Bạn học lớp mấy? ……….?


04. Cô giáo của bạn tên là gì? ……….?


05. Bạn thân của bạn tên là gì? ……….?



<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Câu 1. Khoanh trịn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.</b></i>


1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A


<i><b>Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.</b></i>


1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C


<i><b>Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.</b></i>


1 - Her thành his
2 - He thành She
3 - you thành your
4 - in thành on
5 - am thành is


<i><b>Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.</b></i>


1 - This is my family
2 - My mum is Lan.
3 - Tuan is my dad.
4 - My sister is Mai.
5 - My name’s Hoa.
6 - My brother is Hoan.


<i><b>Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.</b></i>



1 - Where is your school?


2 - What is your school’s name?
3 - What class are you in?


4 - What is your teacher’s name?
5 - What is your best friend’s name?


Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×