Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 trường tiểu học Đại Lãnh 2, Khánh Hòa năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học lớp 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: TH Đại Lãnh 2

<b> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I </b>



Lớp:…….

<b> NĂM HỌC: 2015 – 2016 - MÔN: KHOA HỌC 4</b>



Họ và tên :………



Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)


Điểm:

Nhận xét của giáo viên:



………




………


….



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. </b>
<i><b>1/ Khơng khí và nước có những tính chất gì giống nhau? </b></i>


A. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
B. Có hình dạng xác định.


C. Không thể bị nén.


<i><b>2/ Nước không bị ô nhiễm là:</b></i>


A. Nước có màu, có chất bẩn.
B. Nước có mùi hơi.


C. Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật.



<i><b>3/ Tính chất của nước:</b></i>


<i> </i> <i> A. Chất lỏng trong suốt</i>


B. Không màu, không mùi, không vị


C. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, khơng vị, khơng có hình dạng
nhất định.


<i><b>4/ Ngun nhân nào gây ra bệnh béo phì?</b></i>
A. Ăn quá nhiều .


B. Hoạt động quá ít .


C. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều .
D. Cả ba ý trên.


<i><b>5/ Vai trị của vi-ta-min trong cơ thể?</b></i>


A. Khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hố .


B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min (A, D, E, K)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng
nhưng rất cần thiết cho hoạt động sống .


<i><b>6/ Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá, chúng ta cần phải giữ vệ sinh ăn uống </b></i>
<i><b>như thế nào ?</b></i>



A. Không ăn các thức ăn ôi, thiu.
B. Không ăn cá sống, thịt sống.
C. Không uống nước lã


D. Thực hiện tất cả những việc trên.


<b>II /PHẦN TỰ LUẬN: </b>


Câu 1. Trong quá trình sống cơ thể lấy những gì từ mơi trường và thải ra mơi trường
<b>những gì? </b>


Câu 2. Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước?


<i><b>Câu 3: Hãy điền các từ (ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước) vào chỗ chấm trong </b></i>
các câu dưới đây cho phù hợp:


- Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xun ………... vào khơng khí.


- ………. bay lên cao, gặp lạnh………….. thành những hạt nước rất nhỏ,
tạo nên các đám mây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I </b>
<b>Năm học: 2015 - 2016</b>


<b>Môn: KHOA HỌC</b>
<b>KHỐI: 4 </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi câu 0,5 điểm)</b>
Câu 1. A



Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. D
Câu 5. D
Câu 6. D


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm </b>
Câu 1: 2 điểm


- Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, nước, khộng khí từ mơi trường và thải ra
môi trường những chất thừa, cặn bã.


Câu 2: 3 điểm


*Nên: Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao
thơng đường thủy. Tập bơi ở những nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.


*Không nên: Chơi đùa gần ao hồ, sông, suối.Tuyết đối không lội qua sông suối khi
trời mưa lũ, dông bão.


<i><b>Câu 3: Hãy điền các từ (ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước) vào chỗ chấm trong </b></i>
các câu dưới đây cho phù hợp: (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×