Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả - Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả</b>


<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả trang</b>
<b>17</b>


Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:


<b>Câu 1. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.</b>




Mặt …ịn lại mặt đỏ gay


Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao
Suốt ngày lơ lửng …ên cao
Đêm về đi ngủ, ….ui vào nơi đâu?
Là………..


<b>Câu 2. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.</b>




Cánh gì
<b>cánh chăn</b>
<b>g biết bay</b>
Chim hay


sà xuống nơi đây kiếm mồi
Đôi ngàn vạn giọt mồ hôi



<b>Bát cơm trắng deo, đia xôi thơm bùi.</b>
Là………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:


<b>Câu 1. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.</b>
Mặt tròn mặt lại đỏ gay


Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao
Suốt ngày lơ lửng trên cao


Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu?



<b>Là ông mặt trời.</b>


<b>Câu 2. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.</b>
<b>Cánh gì cánh chẳng biết bay</b>


Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi
<b>Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi</b>


<b>Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi.</b>



<b>Là cánh đồng lúa.</b>


<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả trang</b>
<b>19</b>



<b>Câu 1: Tìm các từ:</b>


<b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:</b>
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thi không đỗ:………


- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh:
………
<b>Câu 2: Tìm và viết đúng từ ngữ chỉ hoạt động:</b>
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng


<b>r</b> M: reo hò,………


<b>d</b> M: dạy học,………


<b>gi</b> M: gieo hạt,………


b) Chứa tiếng có vần:


<b>ươt</b> M: trượt chân,………


<b>ươc</b> M: Bước lên,………


<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1: Tìm các từ:</b>


<b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:</b>
<b>- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ra-đi-ô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây</b>


<b>b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:</b>
<b>- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: thước</b>


<b>- Thi không đỗ: trượt</b>


<b>- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ</b>
<b>Câu 2: Tìm và viết đúng các từ ngừ chỉ hoạt động:</b>


a) Chứa tiếng bắt đầu bằng:


<b>r</b>


<b> M: reo hị , rượt đuổi, rong ruổi, rùng</b>
mình, ru ngủ, ra lệnh, rà sát, rang lạc, ....


<b>d</b>


<b> M: dạy học , dỗ dành, dạm hỏi, dàn</b>
dựng, dán, dang tay, dung túng, đi dạo,
dằn vặt, dẫn dắt, ....


<b>gi</b>


<b> M: gieo hạt, giục giã, giải toán, giải</b>
phẫu, giảm sút, giáo dục, giặt giũ, giận
dỗi, giấu diếm, ....



b) Chứa tiếng có vần :


<b> ươt</b>


M : trượt chân, rượt đuổi, lấn lướt, say
khướt, lướt ván, sượt qua, vượt qua,
mượt mà,....


<b> ươc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×