Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 3 - Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 mơn Tốn năm 2019 - 2020 - Đề 3</b>
<b>I- Phần trắc nghiệm: (3 điểm).</b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng


<b>Câu 1: Các số: 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:</b>
A. 500; 279; 730; 158


B. 730; 500; 297; 158


C. 158; 297; 500; 730


D. 500; 730; 158; 297


<b>Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao</b>
nhiêu phút?


A. 15 phút


B. 45 phút


C. 60 phút


D. 5 phút


<b>Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:</b>


A. 13cm


B. 26cm



C. 22cm


D. 13dm


<b>Câu 4: Viết số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tám trăm linh tư...


<b>Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp </b>


Bạn Nam lớp em cao 1....15...


<b>Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


a) 504; 506; 508;...;...;...


b) 711; 713; 715;...;...;...


<b>II. Phần tự luận:(7điểm) </b>


<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</b>


376 + 43


856 - 548


57 + 25


91 - 28



<b>Câu 2: Tính: (1điểm)</b>


45 m: 5 = ………...


32 cm: 4 =…………...


40: 4: 5 =...


4 x 9 + 6 =...


<b>Câu 3: Tìm x (1 điểm)</b>


638 - x = 205


x - 253 = 436


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Hai tổ cơng nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?


Bài giải:


...
.


...
.


...
.


b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?



Bài giải:


...
.


...
.


...
.


<b>Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 mơn Tốn đề số 3:</b>


I- Phần trắc nghiệm:


<b>Câu 1: Đáp án B</b>


<b>Câu 2: Đáp án A</b>


<b>Câu 3: Đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Sáu trăm chín mươi lăm: 695


b) Tám trăm linh tư: 804


<b>Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp </b>


Bạn Nam lớp em cao 1 m 15 cm



<b>Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


a) 504; 506; 508; 510; 512; 514


b) 711; 713; 715; 717; 719; 721


<b>II. Phần tự luận: (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</b>


376 + 43 = 419


856 - 548 = 308


57 + 25 = 82


91 - 28 = 63


<b>Câu 2: Tính: (1 điểm)</b>


45 m: 5 = 9 m


32 cm: 4 = 8 cm


40: 4: 5 = 2


4 x 9 + 6 = 42


<b>Câu 3: Tìm x (1 điểm)</b>



638 - x = 205


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x - 253 = 436


=> x = 436 + 253 = 789


<b>Câu 4: (3 điểm)</b>


a) Hai tổ cơng nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?


Bài giải:


Tổ hai có số người là:


367 - 152 = 215 (người)


Đáp số: 215 người


b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?


Bài giải:


Mỗi tổ có số học sinh là:


27: 3 = 9 (học sinh)


Đáp số: 9 học sinh.


</div>

<!--links-->

×