Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<b>MÔN: SINH HỌC LỚP 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b> Họ tên thí sinh:... Lớp: ... MÃ ĐỀ: 105</b>
Phòng:... Số báo danh:...
<b>Câu 1: Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành 2 dạng là biến động </b>
<b>A. theo chu kì đêm và theo chu kì mùa</b>
<b>B. khơng theo chu kì và biến động theo chu kì </b>
<b>C. theo chu kì ngày đêm và biến động khơng theo chu kì.</b>
<b>D. theo chu kì mùa và theo chu kì nhiều năm</b>
<b>Câu 2: Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.</b>
<b>B. Trong một lưới thức ăn mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định</b>
<b>C. Quần xã càng đa dạng về thành phần lồi thì thức ăn càng đơn giản</b>
<b>D. Trong 1 chuỗi thức ăn, mỗi lồi có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.</b>
<b>Câu 3: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể</b>
<b>B. phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong mơi trường, khơng có</b>
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
<b>C. phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện</b>
bất lợi của mơi trường.
<b>D. phân bố theo nhóm thường gặp khi đk sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh trang</b>
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
<b>Câu 4: Trong các hệ sinh thái trên cạn, lồi ưu thế thường thuộc về nhóm sinh vật nào?</b>
<b>A. Giới vi khuẩn</b> <b>B.</b> Giới thực vật <b>C.</b> Giới động vật <b>D.</b> Giới nấm
<b>Câu 5: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?</b>
<b>A. Quan hệ hỗ trợ.</b> <b>B.</b> Cạnh tranh khác lồi.
<b>C. Kí sinh cùng loài.</b> <b>D.</b> Cạnh tranh cùng loài
<b>Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể là</b>
<b>A. mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất- nhập cư, nguồn sống</b>
<b>B. mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất cư, mức nhập cư </b>
<b>C. khối lượng tối đa của cá thể, mức sinh sản, mức xuất cư, nhập cư</b>
<b>D. mức sinh sản, mức tử vong, kích thước tối đa của cá thể.</b>
<b>Câu 7: Hiện tượng khống chế sinh học đã</b>
<b>A. làm cho 1 loài bị tiêu diệt</b> <b>B.</b> làm cho quần xã chậm phát triển
<b>C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã</b> <b>D.</b> mất cân bằng trong quần xã.
<b>Câu 8: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh?</b>
<b>A. Rừng mưa nhiệt đới</b> <b>B.</b> Lá khô trên sàn rừng
<b>C. Cá Rôphi</b> <b>D.</b> Đồng lúa
<b>Câu 9: Quần xã sinh vật là</b>
<b>A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng</b>
có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
<b>B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác</b>
định và chúng ít quan hệ với nhau
<b>C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai lồi khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác</b>
định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
<b>Câu 10: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật khơng</b>
theo chu kì?
<b>A. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô...chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.</b>
<b>B. Ở Miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đơng giá rét và nhiệt độ</b>
xuống dưới 80<sub>C</sub>
<b>C. Ở đồng rêu Phương bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại</b>
giảm
<b>D. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.</b>
<b>Câu 11: Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là</b>
<b>A. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp đảm bảo sự</b>
tồn tại và phát triển của quần thể
<b>B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố của các cá thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo</b>
<b>C. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu</b>
phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
<b>D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự</b>
tồn tại và phát triển của quần thể.
<b>Câu 12: Quần thể là</b>
<b>A. một nhóm các cá thể trong cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian xác định, vào</b>
những thời gian khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.
<b>B. tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào 1</b>
thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.
<b>C. tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, sinh sống trong các khoảng khơng gian xác định, vào 1 thời</b>
gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
<b>D. tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào các</b>
thời điểm khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
<b>Câu 13: Hệ sinh thái bao gồm</b>
<b>A. quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã </b>
<b>B. quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã</b>
<b>C. quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã </b>
<b>D. quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã</b>
<b>Câu 14: Trong chuỗi thức ăn, mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối</b>
<b>B. Là sinh vật tiêu thụ bậc 1</b>
<b>C. Là sinh vật tiêu thụ bậc 2</b>
<b>D. Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích ở phía sau tiêu thụ.</b>
<b>Câu 15: Diễn thế sinh thái là: </b>
<b>A. quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới. </b>
<b>B. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.</b>
<b>C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.</b>
<b>D. quá trình hình thành lồi mới ưu thế hơn.</b>
<b>Câu 16: Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là </b>
<b>A. tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bài tiết</b>
<b>B. tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hóa được </b>
<b>C. tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên 1 đơn vị diện tích hoặc thể tích</b>
<b>D. tổng sinh khối của hệ sinh thái trên 1 đơn vị diện tích.</b>
<b>Câu 17: Ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là</b>
<b>A. con người trồng xen canh giữa ngô và lạc</b>
<b>B. hải quỳ và tôm ký cư luôn di chuyển cùng nhau</b>
<b>C. các loài cây mọc cùng sống trong 1 khu rừng</b>
<b>D. các lồi ong, kiến, mối ln sống thành đàn</b>
<b>C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân</b>
<b>D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp</b>
<b>Câu 19: Hình dạng mỏ khác nhau của 1 số loài chim như chim ăn hạt, chim hút mật, chim ăn thịt phản</b>
ánh điều gì?
1 - Phản ánh đặc tính khác nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng của mỗi loài chim
2 - Mỗi ổ sinh thái của mỗi lồi chim đều có những đặc điểm thích nghi về cơ quan bắt mồi
3 - Phản ánh môi trường sống của chúng đã biến đổi không ngừng
4 - Phản ánh sự cạnh tranh đang ngày càng quyết liệt đến mức độ thay đổi cấu tạo cơ quan bắt
mồi
5 - Phản ánh sự giống nhau ngày càng nhiều về ổ sinh thái dinh dưỡng của chúng.
Tổ hợp câu trả lời đúng là
<b>A. 1, 2, 3 </b> <b>B.</b> 1, 2, 3, 4 <b>C.</b> 1, 2 <b>D.</b> 2, 3, 4, 5
<b>Câu 20: Giới hạn sinh thái là.</b>
<b>A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và</b>
phát triển theo thời gian.
<b>B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới</b>
hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
<b>C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới</b>
hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
<b>D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn</b>
sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
<b>Câu 21: Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?</b>
<b>A. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn</b> <b>B.</b> Làm tổ tập đồn giữa nhạn và cị biển.
<b>C. Sâu bọ sống trong các tổ mối</b> <b>D.</b> Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối
<b>Câu 22: Khi khai thác 1 quần thể cá trong hồ nếu nhiều mẻ lưới đều thu được tỉ lệ cá lớn chiếm ưu thế</b>
hơn so với cá con thì kết luận nào sau đây chính xác?
<b>A. Chưa khai thác hết tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ </b>
<b>B. Khai thác quá mức tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ </b>
<b>C. Khai thác đến mức quần thể cá chuẩn bị suy kiệt về số lượng cá thể của qt cá</b>
<b>D. Khai thác đúng với tiềm năng sinh học về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ.</b>
<b>Câu 23: Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?</b>
<b>A. Rái cá trong hồ.</b> <b>B.</b> Ếch nhái ven hồ.
<b>C. Ba ba ven sông.</b> <b>D.</b> Vi khuẩn lam trong hồ.
<b>Câu 24: Cho các tập hợp sinh vật sau: </b>
1 - Những con bướm cùng sống trong 1 cánh đồng cỏ
2 - Những con ong vò vẽ cùng làm tổ trên 1 cây
3 - Những con chuột cùng sống trong 1 cánh đồng cỏ
4 - Những con chim cùng sống trong 1 khu vườn
5 - Những con thú cùng sống trong 1 khu rừng
6 - Những cây cỏ cùng sống trong 1 cánh đồng cỏ
7 - Những cây mọc ven bờ hồ
8 - Những con hải âu cùng làm tổ ở 1 vách núi
9 - Những con ếch và nịng nọc của nó trong 1 ao.
Số tập hợp sinh vật là quần thể:
<b>A. 4 </b> <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b>Câu 25: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là: </b>
<b>A. Số lượng cá thể nhiều nhất mà qt có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.</b>
<b>B. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển</b>
<b>C. Số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng khơng gian của quần thể </b>
<b>D. Khoảng khơng gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại, phát triển.</b>
<b>Câu 26: Mối quan hệ giữa 2 lồi nào sau đây khơng thuộc quan hệ kí sinh vật chủ? </b>
<b>A. Giun đũa và lợn</b> <b>B.</b> Rận, bét và bò
<b>C. Phong lan và cây thân gỗ </b> <b>D.</b> Tầm gửi và cay thân gỗ.
<b>A. ánh sáng</b> <b>B.</b> nhiệt độ
<b>C. tỉ lệ tử vong giữa cá thể đực và cái</b> <b>D.</b> dinh dưỡng
<b>Câu 28: Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy</b>
tu hú và chim có mối quan hệ
<b>A. cạnh tranh (về nơi đẻ)</b>
<b>B. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản)</b>
<b>C. hội sinh</b>
<b>D. ức chế - cảm nhiễm</b>
<b>A. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng</b>
tới môi trường và không được tái sử dụng
<b>B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi</b>
trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
<b>C. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi</b>
trường và không được tái sử dụng
<b>D. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng</b>
tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
<b>Câu 30: Về phương diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi </b>
<b>A. điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất</b>
<b>B. mức sinh sản và mức độ tử vong xấp xỉ nhau </b>
<b>C. điều kiện môi trường không bị giới hạn</b>
<b>D. mức sinh sản giảm mức tử vong tăng.</b>
<b>...Hết...</b>