Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
<b>TRƯỜNG THPT</b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 </b>
<b>-2016 </b>
<b>MÔN: Vật lý - Lớp 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Mã đề 132</b>
Họ, tên :...Lớp:...
Phòng:...Số báo danh:...
<i><b> Cho giá trị của các đại lượng: Hằng số Plăng h = 6,625.10</b><b>-34</b><b><sub> J.s; tốc độ ánh sáng trong chân </sub></b></i>
<i><b>không c = 3.10</b><b>8</b><b><sub> m/s; me = 9,1.10</sub></b><b>-31</b><b><sub> kg; |e| = 1,6.10</sub></b><b>-19</b><b><sub> C.</sub></b></i>
<b>Câu 1: Chọn phát biểu đúng. </b>
Sóng điện từ:
<b>A. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi mơi trường, kể cả trong chân khơng.</b>
<b>B. khơng bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.</b>
<b>C. là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không.</b>
<b>D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.</b>
2
0,50<i>m</i> 0,65<i>m</i><b><sub>Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng. Khoảng cách</sub></b>
giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 μm và λ2 với . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6
mm có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Bước sóng λ2 bằng:
<b>A. 0,56 μm.</b> <b>B. 0,62 μm.</b> <b>C. 0,52 μm.</b> <b>D. 0,60 μm.</b>
32
15<i>P</i>
32
15<i>P</i><b>Câu 3: Trong nguồn phóng xạ (chu kì bán rã T = 14 ngày đêm) có 3.10</b>23 nguyên tử. Bốn
tuần lễ trước đó số nguyên tử có trong nguồn là:
<b>A. 6.10</b>23<sub> nguyên tử.</sub> <b><sub>B. 12.10</sub></b>23<sub> nguyên tử.</sub>
<b>C. 48.10</b>23<b><sub> nguyên tử. D. 3.10</sub></b>23<sub> nguyên tử.</sub>
<b>Câu 4: Một lăng kính tiết diện là tam giác cân có góc chiết quang A (< 10</b>0<sub>) đặt trong khơng khí.</sub>
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc
với mặt phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính,
vng góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642. Góc lệch của tia tím có tanDt = 0,072.
Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là 5,4 mm. Góc
chiết quang A xấp xỉ bằng:
<b>A. 4,2</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 6</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 4,5</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 3,9</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 5: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catốt của một tế bào</b>
quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Êlectron quang điện bứt ra khỏi
catốt có vận tốc cực đại bằng:
<b>A. 2,29.10</b>4<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 9,24.10</sub></b>3<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 9,61.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 1,34.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 6: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9<sub> m đến 3,8.10</sub>-7<sub> m là:</sub>
<b>A. ánh sáng nhìn thấy.</b> <b>B. tia tử ngoại.</b>
<b>C. tia hồng ngoại.</b> <b>D. tia X.</b>
<b>Câu 7: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi điện dung của tụ</b>
điện tăng 2 lần, độ tự cảm của cuộn cảm giảm 2 lần thì chu kỳ dao động của mạch:
<b>A. khơng đổi.</b> <b>B. giảm 4 lần.</b> <b>C. giảm 2 lần.</b> <b>D. tăng 4 lần.</b>
<b>Câu 8: Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí M trên màn</b>
quan sát là vân tối khi hai sóng ánh sáng đến M:
<b>A. có độ lệch pha bằng π/2.</b>
<b>B. cùng pha.</b>
<b>D. ngược pha.</b>
<b>Câu 9: Chọn phát biểu sai:</b>
<b>A. Khi ánh sáng đi từ khơng khí vào thủy tinh thì bước sóng λ của ánh sáng giảm xuống.</b>
<b>B. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn quan sát sẽ có </b>
vân sáng khi hai sóng đến M cùng pha nhau.
<b>C. Quang phổ liên tục phát ra từ hai vật khác nhau sẽ giống nhau khi chúng có cùng nhiệt độ.</b>
<b>D. Máy quang phổ lăng kính có ba bộ phận chính là : nguồn sáng, lăng kính và buồng ảnh.</b>
<b>Câu 10: Chọn sai. Tia laze được ứng dụng trong:</b>
<b>A. khoan cắt chính xác các vật liệu trong cơng nghiệp.</b>
<b>B. phẫu thuật mắt.</b>
<b>C. các đầu đọc đĩa CD.</b>
<b>D. màn hình dao động ký điện tử.</b>
2
13,6
( )
<i>n</i>
<i>E</i> <i>eV</i>
<i>n</i>
<b>Câu 11: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô</b>
được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ
êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 2 về quỹ đạo dừng n = 1 thì ngun tử phát ra phơtơn có
năng lượng ε2. Mối liên hệ giữa ε1 và ε2 là:
<b>A. 8ε</b>1 = 5ε2. <b>B. 5ε</b>1 = 8ε2. <b>C. 4ε</b>1 = 5ε2. <b>D. 5ε</b>1 = 4ε2.
<b>Câu 12: Bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r</b>o = 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ
đạo M của êlectron trong ngun tử hiđrơ có giá trị là:
<b>A. 2,12.10</b>-11<sub> m.</sub> <b><sub>B. 132,5.10</sub></b>-11<sub> m.</sub> <b><sub>C. 47,7.10</sub></b>-11<sub> m.</sub> <b><sub>D. 8,48.10</sub></b>-11<sub> m.</sub>
<b>Câu 13: Mạch dao động tự do LC có chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cường độ dịng điện trong</b>
mạch có gia trị 4π mA, sau đó một khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9<sub> C. Chu</sub>
kỳ dao động của mạch là:
<b>A. 0,5 μs.</b> <b>B. 0,25 ms.</b> <b>C. 0,25 μs.</b> <b>D. 0,5 ms.</b>
<b>Câu 14: Một bệnh nhân ung thư được xạ trị bằng đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã là 70 ngày</b>
đêm để dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời gian xạ trị lần đầu là 10 phút. Sau 5 tuần kể từ khi
bắt đầu xạ trị lần 1 người ta lại dùng nguồn phóng xạ cũ xạ trị lần 2. Để nhận được lượng tia như
lần 1 thì thời gian xạ trị lần 2 là:
<b>A. 20 phút.</b> <b>B. 10 phút.</b> <b>C. 14 phút.</b> <b>D. 17 phút.</b>
<b>Câu 15: Biết công thốt êlectron của natri bằng 2,5 eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu</b>
vào bề mặt natri để gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt natri là:
<b>A. 0,654 μm.</b> <b>B. 0,452 μm.</b> <b>C. 0,497 μm.</b> <b>D. 0,589 μm.</b>
88
38<i>Sr</i><b>Câu 16: Chất phóng xạ strơti có chu kỳ bán rã là 28 năm. Hằng số phóng xạ λ của chất này</b>
bằng:
<b>A. 2,475.10</b>-3<sub> năm</sub>-1<sub>.</sub> <b><sub>B. 247,5.10</sub></b>-3<sub> năm</sub>-1<sub>.</sub>
<b>C. 24,75.10</b>-3<sub> năm</sub>-1<sub>.</sub> <b><sub>D. 0,2475.10</sub></b>-3<sub> năm</sub>-1<sub>.</sub>
39
19<i>K</i>
39
19<i>K</i><b>Câu 17: Biết các khối lượng: nguyên tử kali là m() = 38,9637u; hạt prôtôn m</b><sub>p</sub> =
1,007276u; hạt nơtron mn = 1,008665u và u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
<b>A. 348,60 MeV.</b> <b>B. 298,14MeV.</b> <b>C. 333,7 MeV.</b> <b>D. 324,02 MeV.</b>
2
<i>o</i>
<i>n</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>n</i>
<b>Câu 18: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng công thức với E</b>o
= 13,6 eV và n = 1, 2, 3, … Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, muốn chuyển lên trạng thái
kích thích thứ hai thì ngun tử hiđrơ phải:
<i>A</i>
<i>ZX</i> <i>ZAX</i> <b>Câu 19: Gọi m</b><sub>p</sub> là khối lượng prôtôn, m<sub>n</sub> là khối lượng nơtron. Hạt nhân , có độ hụt khối
m, thì khối lượng hạt nhân là:
. ( ). m.
<i>X</i> <i>p</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>Z m</i> <i>A Z m</i> <i>m<sub>X</sub></i> <i>Z m</i>. <i><sub>p</sub></i> <i>A m</i>. <i><sub>n</sub></i> <i>m</i>.
<b>A. </b> <b>B. </b>
( . . ).
<i>X</i> <i>p</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>Z m</i> <i>A m</i> <i>m<sub>X</sub></i> <i>m</i> ( .<i>Z m<sub>p</sub></i> (<i>A Z m</i> ) <i><sub>n</sub></i>).<b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<i>B</i><i>v</i>0max
<b>Câu 20: Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 1,9 eV. Chiếu sáng catốt bằng</b>
<b>A. 3,2.10</b>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>B. 5,8.10</sub></b>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>C. 4,8.10</sub></b>-5 <sub>T.</sub> <b><sub>D. 6,1.10</sub></b>-5 <sub>T.</sub>
<b>Câu 21: Chọn phát biểu sai. Khi tia sáng đơn sắc đi từ thủy tinh ra khơng khí (với góc tới khác 0)</b>
thì:
<b>A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.</b> <b>B. vận tốc giảm xuống.</b>
<b>C. vận tốc tăng lên.</b> <b>D. tần số không đổi.</b>
<b>Câu 22: Giới hạn quang điện của đồng là λ</b>0 = 0,30 μm. Cơng thốt của êlectron khỏi bề mặt của
đồng là:
<b>A. 6,625.10</b>-19<sub> J.</sub> <b><sub>B. 6,265.10</sub></b>-19<sub> J.</sub> <b><sub>C. 8,625.10</sub></b>-19<sub> J.</sub> <b><sub>D. 8,526.10</sub></b>-19<sub> J.</sub>
<b>Câu 23: Theo thuyết lượng tử, ta có cảm giác chùm sáng liên tục là do:</b>
<b>A. ánh sáng là một môi trường đặc biệt lấp đầy tồn bộ khơng khí.</b>
<b>B. một chùm sáng dù yếu cũng chứa một số lượng rất lớn các lượng tử ánh sáng.</b>
<b>C. ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt.</b>
<b>D. mắt ta luôn lưu lại cảm giác sáng trên võng mạc trong thời gian 0,1s.</b>
<b>Câu 24: Phôtôn của một bức xạ đơn sắc có năng lượng là 2 eV. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc</b>
này là:
<b>A. 6,21 μm.</b> <b>B. 0,621 μm.</b> <b>C. 62,1 μm.</b> <b>D. 0,062 μm.</b>
<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y – âng, tại điểm trên màn cách vân sáng chính</b>
giữa 5,4 mm có vân tối thứ 5. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có tần số 5.1014<sub> H</sub>
Z.
Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là 2,4 m. Khoảng cách a giữa hai khe là:
<b>A. 1,20 mm.</b> <b>B. 1,00 mm.</b> <b>C. 1,30 mm.</b> <b>D. 1,10 mm.</b>
<b>Câu 26: Với chùm sáng kích thích có bước sóng xác định, các êlectron quang điện bứt ra khỏi kim</b>
loại sẽ có động năng ban đầu cực đại khi:
<b>A. năng lượng mà êlectron thu được là nhỏ nhất.</b>
<b>B. chúng nằm sát bề mặt kim loại.</b>
<b>C. cơng thốt của êlectron có giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>D. phơtơn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.</b>
<b>Câu 27: Năng lượng ion hóa ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản có giá trị E = 13,6 eV. Chiếu vào</b>
khối khí hiđrơ chùm bức xạ có năng lượng phơtơn ε = 18 eV. Các ngun tử hiđrơ trong khối khí
này sẽ:
<b>A. không hấp thụ phôtôn này.</b>
<b>B. hấp thụ phôtôn và chuyển thành ion dương.</b>
<b>C. hấp thụ phôtôn này nhưng vẫn ở mức năng lượng cơ bản.</b>
<b>D. hấp thụ phôtôn này và êlectron trong nguyên tử sẽ có động năng ban đầu bằng 4,4 eV khi </b>
thoát ra khỏi nguyên tử.
<b>Câu 28: Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại.</b>
Tia hồng ngoại:
<b>A. có bản chất là sóng điện từ.</b>
<b>B. do các vật bị nung nóng phát ra.</b>
<b>C. được ứng dụng để diệt khuẩn.</b>
<b>A. góc lệch pha của hai nguồn kết hợp.</b>
<b>B. khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp.</b>
<b>C. khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn quan sát.</b>
<b>D. tần số của ánh sáng.</b>
<b>Câu 30: Chọn sai. Quang phổ vạch phát xạ:</b>
<b>A. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.</b>
<b>B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.</b>
<b>C. của mỗi nguyên tố hóa học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.</b>
<b>D. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.</b>
--- HẾT
<i> Thí sinh khơng sử dụng tài liệu</i>
1. A
2. A
3. B
4. B
5. C
6. B
7. A
8. D
9. D
10. D
11. C
12. C
13. A
14. C
15. C
16. C
17. D
18. D
19. A
20. D
21. B
22. A
23. B
24. B
25. A
26. B
27. A
28. C
29. A