Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2020 - Đề số 3 - Trắc nghiệm hóa 11 học kì 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MƠN HÓA HỌC LỚP 11</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<i>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</i>
<i>thương mại</i>


Câu 1. Thành phần của khí thiên nhiên là:


A. etan B. propan C. metan D. butan


Câu 2. Chất dùng để điều chế ancol bằng phương pháp sinh hóa là:


A. Andehitt axetic B. Etylclorua C. Etilen D. Tinh bột


<b>Câu 3. </b>Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam


H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:


A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít


<b>Câu 4. X là hỗn hợp gồm 2 anken ( ở thể khí ở điều kiện thường). Hiđrat hóa 2 anken tạo</b>
thành 4 ancol (khơng có ancol bậc III). Hai anken đó là:


A. propen và but-1-en


B. propen và but-2-en
C. etilen và propen


D. Propen và 2-metylpropen



<b>Câu 5. D</b>ẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát
được hiện tượng nào sau đây:


A. Màu của dung dịch nhạt dần, khơng có khí thốt ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thốt ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, khơng cịn khí thốt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Màu của dung dịch không đổi.


<b>Câu 6. </b> Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), CH3COCH3 (3),


CH2=CHCH2OH (4). Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản


phẩm là:


A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
<b>Câu 7. </b>Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là


A. 2-metylbut-2-en.


B. 2-metylbut-3-en.


C. 2-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-1-en.


<b>Câu 8. </b>Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung


dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X được Y, biết 0,1 mol Y phản



ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO


C. OHC-CHO. D. CH3CHO.


<b>Câu 9. </b>Đốt cháy một số mol như nhau cua 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2


như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5 : 1 :


1,5. Xác định CT K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng):


A. C2H4 , C2H6 , C3H4. B. C3H8 , C3H4 , C2H4.


C. C3H4 , C3H6 , C3H8. D. C2H2 , C2H4 , C2H6


Câu 10. Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11. </b>Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng
nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:


A. CnHn, n ≥ 2.


B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).


C. CnH2n-2, n≥ 2.


D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 12. </b>Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất có nhiệt độ sơi


thấp nhất là


A. phenol.


B. etan.


C. etanol.


D. propan - 1 - ol.


Câu 13. Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư).


Sau phản ứng thu được m gam bạc. Giá trị m là .


A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam


<b>Câu 14. </b>Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và


hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:


A. 18,52%; 81,48%. B. 45%; 55%.


C. 28,13%; 71,87%. D. 25%; 75%.


<b>Câu 15. </b>Chất trùng hợp tạo ra cao su Buna là


A. Buta-1,4-dien. B. Buta-1,3-dien. C. Penta-1,3-dien. D. Isopren.


Câu 16. Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.


Câu 17. Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở Y với H2SO4 đặc ở 140oC thu được


ete Z. Tỉ khối của Z đối với Y là 1,4357. X là


A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.


Câu 18. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,


C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y


gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:


A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72.
.


D. 176 và 90.


Câu 19. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ


A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 20. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch</b>
<b>AgNO3/NH3 tạo kết tủa </b>


A. 1 B. 2. C. 3. D. 4


<b>Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là </b>


A. HBr (to<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).


B. Ca, CuO (to<sub>), C</sub>


6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).


D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.


<b>Câu 22. Cho chuỗi phản ứng: C</b>2H6O → X → axit axetic 3
<i>CH OH</i>


   <sub>Y. </sub>


CTCT của X, Y lần lượt là


A. CH3CHO, CH3CH2COOH.


B. CH3CHO, CH3COOCH3.


C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH</b>3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH,


HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.



<b>Câu 24. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước</b>
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hịa hồn tồn phần


2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là


A. HCOOH, C3H7COOH.


B. CH3COOH, C2H5COOH.


C. CH3COOH, C3H7COOH.


D. HCOOH, C2H5COOH.


<b>Câu 25. Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)</b>2 là
A. HCHO.


B. HCOOCH3.
C. HCOOH.


D. Tất cả đều đúng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MƠN HĨA HỌC LỚP 11</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×