Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm học 2018 - 2019 - Đề thi môn Sử - Địa lớp 4 học kỳ 2 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.24 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì 2 mơn Sử - Địa lớp 4</b>



<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2018 - 2019</b>


<b>MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 - Đề 1</b>
(Thời gian: 40 phút)


<i> </i>


<b>Họ và tên:</b>………...Lớp...


<b>Chữ kí giám thị :</b>……….……….


<b>Điểm bằng số: </b>………<b>Bằng chữ</b>:……….………..


<b>Nhận xét</b>……….………
……….………..


<b>Chữ kí giám khảo</b>


………..…….


……….


………..……


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1.1 Vua Lê Thánh Tông cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?</b>



A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. C. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
B. Để bảo vệ trật tự xã hội. D. Để bảo vệ dân.


<b>1.2 Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?</b>


A. Đây là chữ viết giống chữ Hán. C. Đề bảo tồn chữ Nôm


B. Để phát triển chữ viết của dân tộc. D. Để đề cao vốn quý của dân tộc và
thể hiện ý thức tự cường.


<b>Câu 2: (1 điểm) Những sự việc sau ở triều đại nào ? Viết tên triều đại đó vào ơ trống.</b>
………


………...
………


Khơng đặt ngơi hồng hậu,bãi bỏ chức tể
tướng,vua tự mình điều hành mọi việc hệ trọng
từ trung ương xuống địa phương.


………
………
………
………..


Vua là tổng chỉ huy quân đội. Bãi bỏ một số
chức quan cao cấp nhất như Tướng quốc, Đại
tổng quản, Đại hành khiển. Giúp việc cho vua
có các bộ,các viện.



<b>Câu 3: (2 điểm) Nối thời gian với sự kiện phù hợp</b>


Thời gian Sự kiện lịch sử


1428 Nhà Nguyễn Thành lập


1789 Quần thể di tích cố đô Huế được
UNESCO công nhận là Di sản Văn
hóa thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

11-12-1993 Lê Lợi lên ngơi hồng đế


<i><b>Câu 4( 1điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : đất nông nghiệp, mở rộng, nông </b></i>
<i>nghiệp ,ấm no .</i>


Cuối thế kỉ XVI cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong đã làm cho bờ cõi đất nước
được ………., diện tích ………..tăng, sản xuất


………..phát triển, đời sống nhân dân………


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>Câu 5: (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước những ý đúng</b>


Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp vì núi lan ra sát biển.
Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều diện tích đất chua, đất phèn, đất mặn.
Ở đồng bằng Nam Bộ có mùa đơng lạnh.


Dân tộc sinh sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là người Kinh, người Hoa.


<b>Câu 6: (1 điểm)Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:</b>


- Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là một bộ phận của ……….:


phía bắc có vịnh ………, ……….có vịnh Thái Lan. Quần đảo
………., ……….thuộc tỉnh Khánh Hòa, Việt
Nam.


<b>Câu 7: (0,5 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>
Những địa danh nào sau đây là của Huế:


A. Lăng Cô,Ngọ Môn, Lăng Tự Đức, sông Hồng, cầu long Biên.


B. Lăng Minh Mạng, chùa Thiên Mụ, chợ Đơng Ba, núi Ngự Bình, lăng Khải Định.
C. Lăng Gia Long, sơng Hương, núi Ngự Bình, biển Mỹ Khê, bảo tàng Chăm.
D. Điện Hòn Chén, cầu Trường Tiền, núi Non Nước, Bà Nà ,chợ Bến Thành.


<b>Câu 8(1 điểm) Vì sao người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung lại phát triển nghề </b>
nuôi,đánh bắt thủy sản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ</b>


Câu 1: A-D


Câu 2: Nhà Nguyễn - Nhà Hậu Lê
Câu 3:


Thời gian Sự kiện lịch sử



1428 Nhà Nguyễn Thành lập


1789 Quần thể di tích cố đô Huế được
UNESCO công nhận là Di sản Văn
hóa thế giới.


1802 Quang Trung đại phá quân Thanh
11-12-1993 Lê Lợi lên ngơi hồng đế


Câu 4: mở rộng ,đất nơng nghiệp, nông nghiệp, ấm no.
Câu 5: đánh dấu x vào ô 1, ô4


Câu 6: Biển Đông, Bắc Bộ, phía nam, Trường Sa, Hoàng Sa
Câu 7: B


Câu 8: - Diện tích bờ biển rộng


- Người dân chăm chỉ và có nhiều kinh nghiệm
- Nhiều đầm, phá


Câu 9:


- Khai thác bừa bãi


- Xả rác thải công nghiệp trực tiếp ra biển
- Dầu loang


- Hoạt động đánh bắt cá trải dài từ Bắc vào Nam………


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>


<b>Năm học 2018 - 2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. LỊCH SỬ </b>


<i><b> 1. (1đ) Trịnh – Nguyễn phân tranh, con sông làm ranh giới chia đôi đất nước là:</b></i>
<i>(Đánh dấu chéo vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất)</i>


a. sông Hồng b. sông Hương


c. sông Cửu Long c. sông Gianh


<i><b> 2. (1đ) Hãy nối từ ngữ cột A với từ ngữ cột B cho thích hợp:</b></i>


<b> A</b> <b>B</b>


Đúc đồng tiền mới 


 Chính sách văn hóa của Vua Quang Trung
Dịch chữ Hán ra chữ nôm 


Chiếu khuyến nông 


 Chính sách kinh tế của Vua QuangTrung


Chiếu lập học 


<i><b> 3. (1đ) Em nêu nhận xét các câu sau: (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)</b></i>



a. Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngơi Hồng đế, lấy hiệu là Gia Long.
b. Nhà Nguyễn thành lập các trạm voi để để đưa tin nhanh từ Bắc tới Nam.


<i><b> 4. (1đ) Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ghi nhớ sau:</b></i>


a. Các trận thắng lớn trong chiến dịch đại phá quân Thanh là………...
………


b. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong, nơng dân và binh lính được phép đưa cả gia đình vào Nam


………....………...


<i><b> 5. (1đ) </b></i><b>Hãy nhớ lại các bài học trước để giải thích vì sao Quang Trung ban hành các chính</b>
<b>sách về kinh tế và văn hố.</b>


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỊA LÍ </b>


<i><b> 6. (0.5đ) Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:</b></i>


<b> </b>


<i><b> 7. (0.5đ) Em nêu nhận xét các câu sau: (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)</b></i>


<i><b> 9. (1đ) </b></i><b>Quan sát hình: Nêu nhận xét về mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch của đồng bằng Nam </b>
<b>Bộ (nhiều hay ít sơng ?, có lợi ích gì?)</b>



<b>Cánh đồng muối, cồn cát, chợ phiên, ruộng bậc thang</b>
- Nét đặc trưng của đồng bằng duyên hải miền Trung


là……… ………


a. Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sông Hương thơ mộng.
b.Thành phố Cần Thơ có bến Ninh Kiều, có vườn cò Bằng Lăng.


<i><b>8. (1đ) </b></i><b>Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng sông Cửu Long là gì ? Vì </b>
<b>sao ?</b>


………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


<i><b>10. (2đ) Em hãy nêu vai trò của biển đối với nước ta.</b></i>


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ </b>
<b>CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4</b>


<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>Câu 1: d </b>


<b>Câu 2: </b>


<b> A</b> <b>B</b>


Đúc đồng tiền mới 


 Chính sách văn hóa của Vua<sub>Quang Trung</sub>
Dịch chữ Hán ra chữ nơm 


Chiếu khuyến nơng 


 Chính sách kinh tế của Vua
QuangTrung.


Chiếu lập hoc 


- Học sinh trả lời được 4 ý được 1 đ, trả lời 2 đến 3 ý được 0.5 đ
<b>Câu 3: </b>


a. Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngơi Hồng đế, lấy hiệu là Gia Long. Đ
d


.



Thành lập các trạm voi để để đưa tin nhanh từ Bắc tới Nam. S


4. Thứ tự các từ cần điền là:


<b>a. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa. (0.5đ) </b>
b. Khai hoang, lập ấp. (0.5đ)


5. Tham khảo:Vua mong muốn phát triển kinh tế, <b>(0.5đ) </b>vững chủ quyền dân tộc, nhân
dân ấm no, hạnh phúc.<b> (0.5đ)</b>


- Học sinh tự do diễn đạt.


6. cồn cát (1đ)
<b>7. S; Đ (0.5đ)</b>


<b> 8: Xuồng, ghe là phương tiện đi lại phổ biến của người dân nơi đây. Vì ở vùng này, </b>
sơng ngịi rộng lớn và chằng chịt. (1đ)


<b>9. </b>Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch của đồng bằng Nam Bộ nhiều, chằng chịt nhau; cung cấp
nước dồi dào cho cả một vùng Nam Bộ. (1đ)


<b>10. - Biển điều hịa khí hậu (0.5 đ)</b>


- Kho muối vô tận, cung cấp khoáng sản, hải sản. (0.5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2018 - 2019</b>


<b>MƠN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 - Đề 3</b>


<b>PHẦN A - LỊCH SỬ</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:</b></i>
<i><b>Câu 1. Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?</b></i>


A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. C. Để bảo vệ trật tự xã hội.


B. Để bảo vệ dân. C. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
<i><b>Câu 2. Nghĩa quân Tây Sơn kéo quân ra Bắc, tiến vào Thăng Long nhằm mục đích</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


A. Đánh đuổi quân xâm lược. C. Thống nhất đất nước.


B. Khởi nghĩa giành chính quyền. D. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh


<i><b>Câu 3. Nguyễn Trãi là tác giả tiêu biểu cho thời kì nào?</b></i>


A. Nguyễn B. Lý C. Hậu Lê D. Trần


<i><b> Câu 4. Điền các từ ngữ (Tây Sơn, 1802, quyền hành, Nguyễn) vào chỗ trống của </b></i>
<b>các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp. </b>


Năm…………, Nguyễn Ánh lật đổ triều ……….., lập nên triều Nguyễn.
Các vua ………. Dùng mọi biện pháp thâu tóm ………. vào tay
mình.


<b>Câu 5. Nền nếp thi cử dưới thời Hậu Lê được quy định như thế nào?</b>


<b>PHẦN B - ĐỊA LÍ</b>



<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:</b></i>
<i><b>Câu 6. Các dân tộc chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là:</b></i>


A. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me. C. Kinh, Ba-na, Hoa, Hmông.


B. Thái, Mông, Dao, Kinh. D. Kinh, Hoa, Thái, Tày.
<i><b>Câu 7. Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?</b></i>


A. Quảng Nam. B. Thừa Thiên - Huế. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
<i><b>Câu 8. Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?</b></i>


A. Có nhiều đảo và quần đảo. C. Biển rộng với nhiều đảo và quần đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.</b>


<b> b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi</b>
đắp.


c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp, với những cồn cát và đầm phá.
<b> d) Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác đầu khí và</b>
trồng các loại rau xứ lạnh.


<i><b>Câu 10. Hãy nêu biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản nước ta?</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b> MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 4 NĂM HỌC 2018 – 2019</b>


<b>PHẦN A - LỊCH SỬ</b> <b>5 ĐIỂM (mỗi câu đúng được 1 điểm)</b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án A D C
<i><b>Câu 4: (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </b></i>


<i><b> Năm 1802, Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn, lập nên triều Nguyễn.</b></i>
<b> Các vua Nguyễn dùng mọi biện pháp thâu tóm quyền hành vào tay mình.</b>


<b>Câu 5: Cứ 3 năm có một kỳ thi Hương ở các địa phương và thi Hội ở kinh thành.</b>
Những người đỗ kỳ thi Hội được dự kỳ thi đình.để chọn Tiến Sĩ.


<b>PHẦN B - ĐỊA LÍ 5 ĐIỂM (mỗi câu đúng được 1 điểm)</b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 6 7 8


Đáp án A B C


<i><b>Câu 9: (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </b></i>


<b>Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.</b>
<b> S a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.</b>


<b> Đ b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi</b>
đắp.


c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp, với những cồn cát và đầm phá.
<b> S d) Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác đầu khí và</b>
trồng các loại rau xứ lạnh.



<b>Câu 10: Biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản nước ta là: </b>
- Giữ vệ sinh bảo vệ môi trường biển


- Không vứt rác xuống biển


- Đánh bắt khai thác đúng quy trình hợp lý


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2018 - 2019</b>


<b>MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 - Đề 4</b>
<b>A-PHẦN LỊCH SỬ:</b>


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng


<i><b>Câu 1: M 1 (1 điểm) Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?</b></i>
A. 1802.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. 1792.
D. 1820.


<i><b>Câu 2 : M 1 (1 điểm) Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nơm?</b></i>
A. Vì chữ Nơm dễ viết hơn chữ Hán.


B. Vì chữ Nơm xuất phát từ q hương của vua Quang Trung.


C. Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
D. Vì vua Quang Trung khơng thích chữ Hán


<i><b>Câu 3: M 2 (1 điểm) Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm?</b></i>


<i>A.</i> Hơn 200 năm.


<i>B.</i> Hơn 50 năm.
<i>C.</i> Hơn 60 năm.
<i>D.</i> Hơn 70 năm


<i><b>Câu 4: M2 (1 điểm) Điền các từ ngữ: Quần thể, nghệ thuật, cơng trình, di sản, vào chỗ </b></i>
<i>trống trong các câu sau.</i>


Kinh thành Huế là một ……… các ……… kiến trúc và


……… tuyệt đẹp. Đây là một ……… văn hoá chứng tỏ tài hoa và
sự sáng tạo của nhân dân ta


<b>Câu 5: M3 (1 điểm) Em hãy trình bày kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra </b>
Thăng Long


………
………
……….


<b>B-PHẦN ĐỊA LÍ:</b>


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng


<i><b>Câu 6: M 1 (1 điểm) Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì?</b></i>
A. Ơtơ.


B. Xuồng ghe.
C. Xe ngựa.


D. Mơ tơ


<i><b>Câu 7: M 2 (1 điểm) Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy </b></i>
<i>của cả nước?</i>


A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư


<b>Câu 8: M 3 (1 điểm) Điền vào chỗ chấm (……) từ thích hợp trong các câu sau: </b>


<i> Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía ………..nước ta. Đây là đồng bằng </i>
<i>……….của nước ta. </i>


<b>Câu 9: M 3 (1 điểm) Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

……….
……….
……….
………..
……….
……….
……….
………..


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI KÌ II</b>


<b>Mơn Sử - Địa lớp 4</b>



Câu 1 2 3 6 7


Đáp án A C B A A


Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm


<b>Câu 4:</b>


<b>Kinh thành Huế là một quần thể các cơng trình kiến trúc và nghệ thuật tuyệt đẹp . </b>
<b>Đây là một di sản văn hóa chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta</b>


<b>Câu 5:</b>


Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ họ Trịnh, giao quyền cai trị ở
Đàng Ngoài cho vua Lê (năm 1786), mở đầu việc thống nhất lại đất nước sau hơn
200 năm bị chia cắt.


<i><b>Câu 8 :Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía Nam nước ta. Đây là đồng bằng lớn nhất </b></i>
<i>của nước ta. </i>


<b>Câu 9:</b>


- Huế được gọi là thành phố du lịch là vì Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp. 0.5 điểm
- Nhiều cơng trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao nên thu hút nhiều khách du
<b>lịch. 0.5 điểm </b>


<b>Câu 10:</b>


- Hồ Hoàn Kiếm
- Hoàng thành Thăng Long


- Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Chùa Một Cột


- Văn miếu Quốc Tử Giám
- Vườn Quốc gia Ba Vì


<b>MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II. </b>
<b>MƠN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>cộng</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>T</b>
<b>L</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b>



<b>Nhà Nguyễn thành </b>
<b>lập </b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>


<b>điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Những chính sách về </b>
<b>kinh tế và văn hoá </b>
<b>của vua Quang </b>
<b>Trung.</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>


<b>điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


<b>Trịnh – Nguyễn phân </b>
<b>tranh</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>
<b>điểm</b>


<b>1</b>



<b>1</b>


<b>Kinh thành Huế</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>


<b>điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Nghĩa quân Tây Sơn </b>
<b>tiến ra Thăng Long </b>
<b>(1786)</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>


<b>điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Thành phố Hồ Chí </b>
<b>Minh </b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>


<b>điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b> Người dân ở đồng </b>


<b>bằng Nam Bộ</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b>


<b>Số </b>


<b>điểm</b> <b>1</b>


<b>Đồng bằng Nam Bộ</b>


<b>Số câu</b>
<b>Số </b>
<b>điểm</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>Thành phố Huế</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>


<b>điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Thủ đô Hà Nội</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số </b>



<b>điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b> </b>
<b> Tổng</b>


<b>Số câu</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


<b>Số </b>
<b>điểm</b>


<b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×