Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.04 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌC VẦN</b>
<b> TPPCT: 3, 4. CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- HS nắm được tên gọi các nét cơ bản.
<b>2.Kĩ năng</b>
- Biết đọc, viết các nét cơ bản.
- Rèn tư thế ngồi, cách cầm phấn, bút, cách đặt vở viết.
<i><b> - GDKNS: Kỹ năng tự tin</b></i>
<b>3.Thái độ</b>
<b>- HS có ý thức học bài, u thích mơn học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu chữ các nét cơ bản
- HS vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b> HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>
1’
4’
1’
15’
14’
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>
- Kiểm tra sách vở của HS
<b>3. Bài mới: Các nét cơ bản</b>
<b> * Gtb: ghi tựa</b>
<b> a. Giới thiệu các nét cơ bản mẫu</b>
+ Nét ngang - , nét sổ thẳng |
+ \ , / nét xiên trái, phải
+ , , nét móc xi, ngược, 2 đầu
+ C, nét cong hở phải, trái
+ , nét khuyết xuôi, ngược
<b>b. Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản</b>
- HS hát
- HS đặt vở lên bàn
- HS quan sát – nhận xét
- HS nhắc lại cấu tạo các nét cơ bản
10’
20’
4’
1’
<b> Tiết 2</b>
<b>c. Hướng dẫn viết </b>
Viết mẫu- hướng dẫn quy trình viết
- Nhận xét – sửa chữa
<b>d. H dẫn viết vào vở:</b>
- Nêu y/ c viết
- H dẫn HS viết từng dòng
- Theo dõi uốn nắn HS viết
<b>4. Củng cố </b>
- Yêu cầu HS đọc lại các nét cơ bản
- Nhận xét tiết học
- Trò chơi : “Bé tập tô”
* Luật chơi: Giáo viên chia lớp ra thành 2 nhóm.
Các nhóm sẽ cử các thành viên lần lượt lên bảng
tô những chữ cô đã chuẩn bị bằng các nét đứt và
số thứ tự. Đội nào tơ nhanh và chính xác, đội đó
sẽ chiến thắng
<b>5. Dặn dò:</b>
Học viết và nhớ tên các nét cơ bản
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS mở vở tập viết quan sát
- HS viết vào vở từng dòng
<i><b>Kỹ năng tự tin</b></i>
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
-HS tham gia trò chơi
<b>HỌC VẦN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thức</b>
- Nhận biết được chữ và âm e
<b> 2.Kĩ năng </b>
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Đọc và viết được âm e
- HS có năng lực luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
<i><b>- GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp</b></i>
<b>3.Thái độ</b>
<b> - HS có ý thức học bài, u thích môn học.</b>
- Tranh minh hoạ bé, me, ve, xe, tranh luyện nói ếch, gấu
- HS bộ ghép chữ, sợi dây
<b> - Các PP/KTDH: KT đọc hợp tác, KT chúng em biết 3</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>TG</b> <b> HĐ của Giáo viên </b> <b> HĐ của học sinh</b>
1’
4’
5’
15’
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC: Ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét
<b>3. Bài mới: Bài âm e</b>
<b> * GTB: Cho HS quan sát tranh</b>
+ Tranh vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu bé, me, ve, xe giống nhau đều có âm e
- ghi bảng e
<b> * Dạy chữ ghi âm</b>
<b> a, Nhận diện chữ e</b>
-Gắn chữ e lên bảng và đọc mẫu
- Chữ e gồm 2 nét cơ bảng: nét cong phải và
nét cong trái nối liền nhau, tạo vòng khuyết
ở đầu chữ.
- Học sinh hát
- HS lấy sách Tiếng Việt, bảng, phấn lên bàn
- HS quan sát tranh – nhận xét
- Bé, me, ve, xe
- HS phát âm e cá nhân – đồng thanh
- HS quan sát chữ e, nhận diện chữ e
5’
6’
5’
15’
- Lấy sợi dây vắt chéo thành chữ e
+ Hỏi: chữ e giống hình gì ?
- Chỉ chữ e phát âm mẫu: Mở miệng sang
hai bên, môi hơi mở rộng hơn âm i
- Theo dõi sửa cách phát âm
+ Tìm tiếng mới có âm e
<b>b, Hướng dẫn viết </b>
- GV gắn mẫu chữ e lên bảng
<i><b>- Viết mẫu e - nêu quy trình viết chữ e</b></i>
Chữ e cao 2 ô li, rộng 1,75 ô li, chữ
gồm 2 nét cơ bản: nét cong phải và
nét cong trái nối liền nhau, tạo vòng
khuyết ở đầu chữ
Quy trình viết
Đặt bút trên đường kẻ số 1
chút, viết nét cong phải tới
đường kẻ số 3 rồi chuyển
hướng viết nét cong trái tạo
vòng khuyết ở đầu chữ, dừng
bút ở giữa khoảng đường kẻ
1 và 2.
<b>- Hdẫn HS viết bằng ngón trỏ trên không </b>
trung
- Nhận xét – sửa chữa
<b> Tiết 2</b>
<b>* Luyện tập </b>
<b>a, Luyện phát âm e</b>
- Đọc mẫu
<b>b, Luyện đọc: sgk.</b>
<b>c, Luyện viết: </b>
- GV nêu nội dung viết
- Hướng dẫn HS viết, lưu ý cho HS.
Điểm đặt bút, dừng bút
Độ cao, độ rộng
Khoảng cách trình bày trong vở
Cách cầm bút, tư thế ngồi của HS
- GV nhận xét biểu dương những bài
viết đúng, viết đẹp, đúng tư thế.
- HS làm theo giáo viên
- Giống hình sợi dây vắt chéo
- HS đọc cá nhân- đồng thanh
- HS thi đua nêu: hè, mè, tre, vé….
- HS theo dõi
- HS viết trên không trung e
- Viết bảng con
<b>KT đọc hợp tác </b>
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- Vài em nhắc lại
5’
4’
1’
- Chấm một số bài, nhận xét.
<b>d, Luyện nói:</b>
- Hdẫn quan sát tranh
+ Mỗi tranh nói về lồi vật nào?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Muốn học tốt em cần học tập như thế
nào ?
* Nêu học là rất cần thiết, ai cũng phải học
tập chăm chỉ.
- Liên hệ HS
<b>4. Củng cố </b>
- Trị chơi “Tìm tiếng mới có e”
* Luật chơi: “ Giáo viên cho một số từ có
chứa âm e. Nhiệm vụ của học sinh là nhanh
trí tìm tiếng có chứa âm e, rồi gạch chân
dưới tiếng đó.
<b>5. Dặn dị:</b>
+Về ơn bài, làm bài tập, xem bài 2 b
- Nhận xét tiết học
<i><b>Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp</b></i>
- Quan sát tranh – thảo luận nhóm
- Chim, ếch, gấu, ve, các bạn hs
- Học bài, kéo nhị …
- Cần học tập chăm chỉ
<i>- HS có năng lực luyện nói 4 - 5 câu xoay </i>
quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
- HS tham gia trò chơi
- Vài HS đọc lại bài
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TPPCT:7, 8. BÀI 2: B</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thức</b>
<b> - HS nhận biết được chữ và âm b. </b>
<b> 2.Kĩ năng</b>
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<i><b> - GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp</b></i>
<b>3. Thái độ</b>
- Tích cực học tập, rèn luyện tính kiên trì, tự tin trong học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy và học:</b>
- Tranh minh hoạ bé, bà, bê, bóng, tranh luyện nói như SGK.
<b> - HS bộ ghép chữ </b>
<i><b> - Các PP/KTDH: KT đọc hợp tác, KT chúng em biết 3</b></i>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>TG</b> <b> HĐ của Giáo viên</b> <b> HĐ của học sinh </b>
1’
5’
3’
10’
6’
10’
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. KTBC: Đọc, viết: e</b>
- Nhận xét – Tuyên dương
<b>3. Bài mới: âm b</b>
<b>* Gtb: Cho hs quan sát tranh </b>
+ Các tranh vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu bé, bà, bê, bóng giống nhau đều có âm b
<b>- ghi bảng: b – phát âm bờ</b>
<b>* Dạy chữ ghi âm</b>
<b> + Nhận diện chữ b</b>
<b> -Gắn chữ b lên bảng và đọc mẫu</b>
- Chữ b gồm 2 nét cơ bản: 1 nét sổ thẳng và 1
nét cong hở trái
- Chỉ chữ b phát âm mẫu: âm rung
- Theo dõi sửa cách phát âm
+ Tìm tiếng mới có âm b
<b> + Hướng dẫn ghép chữ và phát âm</b>
<b>- b ghép với e à be ghi bảng be</b>
<b>- Phân tích tiếng be</b>
- Đánh vần bờ- e – be/ be
<b>+ Hướng dẫn viết </b>
- Hs hát
- Ba em đọc
- Lớp viết bảng con
- HS quan sát tranh – nhận xét
- Bé, bà, bê, bóng
- HS phát âm b cá nhân – đồng thanh
- HS quan sát chữ b, nhận diện chữ b
- Vài HS nhắc lại
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS theo dõi
- HS ghép bảng cài be
- b đứng trước, e đứng sau
5’
5’
10’
- GV gắn mẫu chữ b lên bảng
<i><b>- Viết mẫu b - nêu quy trình viết chữ b</b></i>
Chữ b cao 5 ô li, rộng 2,5 ô li, chữ gồm
2 nét cơ bản: khuyết xuôi và nét móc
ngược (phải) có biến điệu (cuối nét kéo
dài rồi lượn vào, tạo vịng xoắn nhỏ)
Đặt bút trên đường kẻ số 2, viết
nét khuyết xuôi ( đầu nét khuyết
chạm vào đường kẻ số 6) nói ợc
phải ( chann nét móc chạm
đường kẻ số 1 ,kéo dài chân nét
móc tới đường kẻ số 3 rồi lượn
sang, tới đường kẻ só 3 thì lượn
sang phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở
cuối nét, dừng bút ở gần đường
kẻ 3.
<b>- Hdẫn HS viết bằng ngón trỏ trên khơng trung</b>
- Hướng dẫn HS viết tiếng be, chú ý về các nét
nối liền giữa 2 con chữ.
- Nhận xét – sửa chữa
<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>
<b>* Luyện đọc bảng lớp b, be</b>
- Đọc mẫu
<b>* Luyện đọc: SGK.</b>
<b>* Luyện viết: </b>
<i><b>- Hướng dẫn tô chữ b, be</b></i>
Điểm đặt bút, dừng bút
Nét nối giữa các con chữ
Độ cao, độ rộng
Khoảng cách trình bày trong vở
Vị trí các dấu thanh
Cách cầm bút, tư thế ngồi của HS
- GV nhận xét biểu dương những bài viết đúng,
viết đẹp, đúng tư thế.
<b>- Xem 1 số vở – Nhận xét</b>
- Theo dõi
- HS viết trên không trung
- Viết bảng con
b be
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- Vài em nhắc lại
<i><b>- HS mở vở tập viết tô chữ b, be</b></i>
b b b b b
10’
4’
1’
<b>* Luyện nói:</b>
- Hướng dẫn quan sát tranh
+Tranh vẽ những loài vật nào ?
+ Ai đang học bài ?
+ Ai đang tập vẽ ?
+ Voi có biết đọc sách khơng ? Vì sao?
+ 2 bạn gái đang làm gì ?
+ Các tranh có gì giống nhau ?
+ Các tranh có gì khác nhau ?
+Vì sao ai cũng học tập ?
- Nêu học là rất cần thiết, ai cũng phải học tập
chăm chỉ.
- Liên hệ HS
<b>4. Củng cố </b>
Trị chơi “ Ong tìm chữ” : Ở trên bảng là ngôi
nhà của ong, mỗi ô có một tiếng khác nhau. HS
ở dưới có nhiệm vụ tìm tiếng có chứa âm b
<b>5. Dặn dị: </b>
+ Về ôn bài, làm bài tập, xem bài 3: dấu/
<i><b>Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp</b></i>
- Quan sát tranh – thảo luận nhóm.
- Mỗi HS nói 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các
bức tranh trong SGK.
- Chim, voi, gấu, các bạn HS
- Chim, voi
- Gấu
- Khơng, vì thấy để sách ngược
- Vài HS nêu
- Ai cũng học tập
- Khác các lồi, cơng việc làm
- Vì học là rất cần thiết cho mọi người
- Vài HS nêu
-HS tham gia chơi
<b>Bài 13: d – đ</b>
<i><b>1. Mục Tiêu: Sau khi học xong bài này, Học sinh (HS) có khả năng:</b></i>
<b>Về kiến thức:</b>
- Nhận diện được âm d-đ trong từ và câu ứng dụng.
- Hiểu được nghĩa một số từ như da dê, đi bộ.
- Phát âm đúng các âm d-đ, từ và câu ứng dụng.
- Viết được các chữ: d, đ, de, đị đúng mẫu, đều, nét đẹp.
- Tìm được âm d-đ chứa trong câu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học
<b>Về thái độ:</b>
- Hăng hái tìm được những từ chứa âm d-đ để mở rộng vốn từ.
<b>2. Phương Pháp</b>
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp giảng giải, minh hoạ
<b>3.</b> <b>Phương Tiện</b>
<i><b>Đối với Giáo viên</b></i>
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt , SGK Tiếng Việt Lớp 1.
- Bảng phụ, bút lông.
- Phiếu bài tập.
- Các từ/ tiếng có âm n, m
- Giáo án điện tử.
<i><b>Đối với Học Sinh</b></i>
- SGK Tiếng Việt Lớp 1.
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
- Bảng con, tập, viết.
<b>4.</b> <b>Hình thức tổ chức dạy học</b>
Về cách thức tổ chức:
- Cá nhân, nhóm ,tồn lớp.
<b>5.</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung dạy học</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
1- 2 phút <b>1. Ổn định lớp</b>
- Hát bài “ Bốn phương trời”
- Cả lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy và học bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Dạy âm “ d”</b>
phút
<b>Nhận diện âm d</b>
- Treo tranh. Hỏi: - GV
<b>+ Tranh vẽ gì? (con dê)</b> - HS quan sát và trả lời
<b>+ con dê ăn gì? (ăn cỏ, lá cây)</b> - GV hỏi, HS trả lời
- Đưa từ “dê” và hỏi: - GV
<b>+ Trong tiếng “ dê” có âm gì mình đã học </b>
rồi? (âm “ê”)
- GV hỏi
- HS trả lời (2HS)
-Hôm nay cô giới thiệu với các con âm
mới là âm “d”
<b>- GV viết bảng âm d</b>
Phát âm mẫu: (đầu lưỡi gần chạm lợi,
hơi thốt ra xát, có tiếng thanh.)
- GV phát âm
- HS quan sát
<b>- Phát âm (n)</b>
<b>- Chỉnh sửa phát âm cho HS</b>
- Hs phát âm nhiều lần (Cá
nhân: 2/3 lớp, nhóm, lớp)
- GV
- Hãy phân tích tiếng “dê”( gồm có âm “d”
đứng âm “ê” đứng sau)
- HS
- Nhận xét - HS
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
- Đọc trơn bài :
d
dê
dê
- Hs thực hiện (Cá nhân, nhóm,
lớp)
<b>Tìm từ ứng dụng</b>
- Dùng bảng cài ghép âm d với
những âm đã khác để tạo thành tiếng
mới.
(da, dê, do,…)
- GV yêu cầu, HS thực hiện (cả
lớp)
- Nhận xét, giải nghĩa từ - GV
- Đọc từ ứng dụng (da, de, do) - HS: cá nhân, nhóm, cả lớp
- - Quan sát đoạn Video . Hỏi: - HS quan sát, GV hỏi
+ phần bao bọc bên ngoài của con vật này
gọi là gì? ( da dê)
- HS trả lời
+Tiếng nào có âm vừa mới học? ( tiếng
“da”, “dê”, có âm “d” mới học)
- GV hỏi, HS trả lời
+ Giải nghĩa từ (da dê: da của con dê,
- GV
- Đọc trơn từ ứng dụng (da dê) - HS (cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc lại bài âm d ( d, dê, dê, da, de, do,
da dê)
- HS (Cá nhân, nhóm, lớp)
<b>Hoạt động 2: dạy âm “đ”</b>
8 – 10
phút
Nhận diện âm “đ”
<b>- Chiếu âm “đ</b> - GV
<b>- So sánh âm “d” và âm mới</b> - HS
- Nhận xét - 1 HS
<b>- Chỉnh sửa (từ “d” qua âm mới có thêm một</b>
nét ngang nên tên gọi của nó là “đ”)
- GV
- Phát âm mẫu (Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật
ra, có tiếng thanh)
- GV, HS quan sát
- Phát âm - HS (cá nhân: 2/3 lớp, nhóm, lớp)
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
- Hỏi: - GV
+ Vậy từ âm “đ” muốn có tiếng “đị” ta
phải làm sao? ( ghép âm “o” đứng sau và
thêm dấu huyền trên âm o)
- HS trả lời
- Phân tích “đị”( Tiếng đị có âm đ đứng
trước âm o đứng sau và dấu huyền trên
âm o)
- Đánh vần tiếng “đò” (đờ - o- đo- huyền đò
=> đò)
- HS
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
- Cho xem tranh và hỏi: - GV
+ Tranh vẽ gì? (đị) - HS trả lời
- Đọc trơn :đò - 3HS
- Đọc lại bài :
đ
đò
đò
- HS (cá nhân, nhóm, lớp)
<b>Tìm từ ứng dụng</b>
- Nối âm m với những âm nào (a, v, e, h,
o) để tạo thành tiếng.
(đa, đe, đo)
- HS làm nhóm 2.
- Nhận xét - HS
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
- Đọc từ ứng dụng (đa, đe, đo) - 3 HS, cả lớp
- Xem đoạn video. Hỏi - HS. GV hỏi
- Sáng sớm người ta vào cơng viên làm
gì? (đi bộ)
- HS trả lời
- Tiếng nào có âm vừa mới học (tiếng
“đi” có âm “đ” mới vừa học)
- GV hỏi, HS trả lời
<i>- Giải nghĩa từ: đi bộ : (là đi bằng hai</i>
<i>chân). </i>
- GV
- Đọc lại: đi bộ - HS đọc (3 HS)
- Đọc lại: đ, đò, đò, đa, đe, đo - Cá nhân: 5hs, từng dãy, đồng
thanh cả lớp
- Đọc trơn toàn bộ bài - Cá nhân: 5 HS, từng dãy, đồng
thanh cả lớp
10 phút <b>Hoạt động 3: Tập Viết</b>
<b>Viết chữ “d”</b>
- Quan sát con chữ d - HS
- Con chữ d có mấy nét ? (2 nét: nét cong
kín và móc ngược phải)
- GV hỏi, HS trả lời
+ Đặt bút phía dười đường kẻ 3
một chút, viết nét cong kín (từ
phải sang trái)..
+ Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên
đường kẻ 5, viết tiếp nét móc ngược phải
sát nét cong kín đến đường kẻ 2 thì dừng
lại.
- GV
- GV
<b>Viết chữ “dê”</b>
<b>+ Đặt bút viết chữ d nối nét viết con chữ</b>
ê, ta được tiếng dê..
- GV hướng dẫn, HS lắng nghe
<b>Viết chữ đ</b>
- Quan sát con chữ đ
- Độ cao con chữ m bao nhiêu? (4 ơ li)
- Con chữ đ có mấy nét ? (3 nét: hai nét đầu
của chữ được viết giống như cách viết
chữ d, nét 3 thẳng ngang ngắn)
- Từ điểm dừng bút của đường kẻ 2, lia bút
lên đường kẻ 4 viết nét thẳng ngang ngắn
(viết nét trùng với đường kẻ) để tạo thành
chữ đ
- GV hướng dẫn, HS lắng nghe
- HS
- GV hỏi, HS trả lời
- GV hỏi, HS trả lời
- GV
<b>Viết chữ “đò”</b>
<b> + Đặt bút viết chữ đ lia bút viết con chữ</b>
o, lia bút viết tiếp dấu huyền trên chữ o,
ta được tiếng đò.
- GV hướng dẫn, HS lắng nghe
- Viết bảng con
d đ
dê đò
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
<b>Trò chơi: “Nhanh tay – lẹ mắt”</b>
3 phút - Thể lệ: chia lớp thành 2 đội, đội “d”
và đội “đ”, mỗi đội cử 5 bạn tham gia.
Trong 1 phút 30 giây, lần lượt từng
thành viên tìm ra từ có âm mang tên đội
mình. Đội nào tìm được nhiều từ mang
tên đội mình nhất, đội đó sẽ chiến
thắng” ( dì, da, dặn dị, dừng lại, con dế
đá, đội , đi chơi, đó đây, đọc to)
- GV phổ biến, HS lắng nghe và
tham gia
- Nhận xét - HS đội bạn
- Nhận xét, khen thưởng - GV
- Đọc trơn toàn bộ bài - HS (cá nhân: 5, từng dãy lớp,
cả lớp đồng thanh)
<b>TIẾT 2</b>
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung bài dạy</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
10 phút
<b>HĐ 1: Luyện đọc</b>
<b>- Treo trang và hỏi:</b>
+ Tranh vẽ gì? (Một em bé được mẹ dắt đi
trên bờ sông đang vẫy tay chào một người
đi đị)
- Đó chính là nội dung của câu ứng dụng
<b>hơm nay : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ</b>
- Đọc từng vế.
- GV treo. HS quan sát và trả
lời
- GV
+ dì na đi đị
+ bé và mẹ đi bộ
- Chỉnh sửa lỗi phát âm
<b>- Phát âm mẫu cả câu: “ dì na đi đị, bé và</b>
<b>mẹ đi bộ ”.</b>
- Chỉnh sửa lỗi phát âm
- Tìm từ chứa âm mới học (dì, đi, đị)
- HS đọc từng vế: (cá nhân,
nhóm, lớp)
- GV
- GV đọc mẫu
- HS đọc cả câu: cá nhân,
nhóm, lớp
- GV
- HS
20 phút <b>HĐ 2: Luyện nói</b>
- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì? ( dế, cá
cờ, bi ve, lá đa)
- Xem lần lượt đoạn clip con dế, cá cờ, bi
ve, lá đa)
- Đặt câu hỏi gợi ý giúp HS phát triển lời
nói tự nhiên :
+ Con đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa?
Dế sống ở đâu, thường ăn gì? Tiếng dế kê
có hay khơng? Con có biết truyện nào kể về
+ Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu
gì?
+ Con biết những loại bi nào? Bi ve có khác
với các loại bi khác khơng? Con có hay chơi
bi không? Cách chơi như thế nào?
+ Cây trong đoạn clip là cây gì? Cây nào
- GV hỏi, HS trả lờis
- HS xem
- GV đặt câu hỏi, HS
trả lời
- HS khác lắng nghe và nhận
xét.
<b>Bài 13: ON – AN</b>
<i><b>2. Mục Tiêu: Sau khi học xong bài này, Học sinh (HS) có khả năng:</b></i>
<b>Về kiến thức:</b>
- Nhận diện được vần on-an trong từ và câu ứng dụng.
- Hiểu được nghĩa một số từ như mẹ con, nhà sàn.
<b>Về kĩ năng:</b>
- Phát âm đúng các vần on-an, từ và câu ứng dụng.
- Viết được các vần và các từ:on, an, mẹ con, nhà sàn đúng mẫu, đều, nét đẹp.
- Tìm được vần on-an chứa trong câu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học
<b>Về thái độ:</b>
- Hăng hái tìm được những từ chứa âm on- an để mở rộng vốn từ.
<b>3. Phương Pháp</b>
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp giảng giải, minh hoạ
<b>3.</b> <b>Phương Tiện</b>
<i><b>Đối với Giáo viên</b></i>
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt , SGK Tiếng Việt Lớp 1.
- Bảng phụ, bút lông.
- Phiếu bài tập.
- Giáo án điện tử.
<i><b>Đối với Học Sinh</b></i>
- SGK Tiếng Việt Lớp 1.
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
- Bảng con, tập, viết.
<b>5.</b> <b>Hình thức tổ chức dạy học</b>
Về khơng gian : Trong lớp
Về cách thức tổ chức:
- Cá nhân, nhóm ,tồn lớp.
<b>6.</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung dạy học</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
1- 2 phút <b>1. Ổn định lớp</b>
- Hát bài “ Bốn phương trời”
- Cả lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập</b>
<b>- Đọc lại các vần, các từ có kết thúc là âm u,</b>
o : eo, ao, au, iêu,.. ao bèo, cá sấu, kì diệu,..
- Đọc lại câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau
dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều châu
chấu, cào cào.
-Viết bảng: cá sấu, kì diệu
Nhận xét
- HS lên giở hình và đọc từ,
đọc câu.
- HS viết bảng con.
- GV
<b>3.Dạy và học bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Dạy vần “ on”</b>
8 – 10
phút
<b>Nhận diện vần on</b>
<b>+ Tranh vẽ gì? (mẹ con)</b> - HS quan sát và trả lời
- Đưa từ “mẹ con” và hỏi:
- Quan sát từ “mẹ con” có mấy tiếng? (2
tiếng; tiếng “mẹ” và tiếng “con”)
+ Tiếng nào đã học rồi? (mẹ)
+ Tiếng mới các con chưa học, cô viết lên
bảng các con nhìn rõ nhé (tiếng “con”).
- Quan sát tiếng mới, bạn nào đánh vần giúp
cô. (cờ-on-con=>con)
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu HS phát âm sai.
- Vừa nghe bạn đánh vần xong, chúng ta biết
được là tiếng “con” có hai phần đó là âm
“c” và vần “on”. Hơm nay vần “on” cô dạy
các con, cô viết lên bảng nhé
<b>Phát âm mẫu: o – nờ - on => on</b>
- Phát âm
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
Phân tích: quan sát vần “on” các con
thấy có bao nhiêu âm? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau? (có 2 âm, âm
“o” đứng trước, âm “n” đứng sau)
- Âm nào đứng trước các con đọc trước, âm
nào đứng sau các con đọc sau.
Các con đánh vần cho cô nào? (o nờ
-on=> on).
- Nhận xét.
- GV
- HS trả lời:
- HS trả lời
- GV
-HS
-GV
-GV
- GV
- Hs phát âm nhiều lần (Cá nhân:
2/3 lớp, nhóm, lớp).
- GV
- HS
-GV
- HS
-GV
- Đọc trơn:
on
con
mẹ con
HS: cá nhân, nhóm, lớp
8 – 10
phút
<b> Nhận diện vần “an”</b>
<b>- Đưa vần mới </b> - GV
<b>- So sánh vần “on” và vần mới </b>
(+ Giống nhau: kết thúc bằng n
+ Khác nhau: vần On bắt đầu bằng âm o
: vần mới bắt bằng âm a
- HS
- Nhận xét - HS
<b>- - Nhận xét, chỉnh sửa</b>
<b>- - Vần mới là vần “an”</b>
- GV
- GV viết bảng
- Phát âm mẫu (a- nờ- an=>an) - GV, HS quan sát
- Phát âm - HS (cá nhân: 2/3 lớp, nhóm, lớp)
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
- Hỏi: - GV
+ Vậy từ vần “an” muốn có tiếng “sàn” ta
phải làm sao? ( ghép âm “S” đứng trước
vần an và thêm dấu huyền)
- HS trả lời
- Phân tích tiếng “sàn”( Tiếng sàn có âm s
đứng trước, vần an đứng sau và dấu
huyền)
- Đánh vần tiếng “sàn” (sờ - an- san- huyền
sàn => sàn)
- HS
- HS
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
- Nhắc lại - HS
- Cho xem tranh và hỏi: - GV
+ Tranh vẽ gì? (nhà sàn) - HS trả lời
- Đọc trơn :nhà sàn - 3HS
- Đọc lại bài :
an
sàn
nhà sàn
- HS (cá nhân, nhóm, lớp)
<b>Tìm từ ứng dụng</b>
Đưa tranh, gợi ý để rút ra từ cần luyện
đọc (Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế),
giải nghĩa từ.
- GV, hs quan sát
- Đọc từ ứng dụng (Rau non, hòn đá, thợ
hàn, bàn ghế)
- Nhận xét, chỉnh sửa
- HS: cá nhân, nhóm, lớp
- GV
-
--
--
--
<i>-- Giải nghĩa từ: đi bộ : (là đi bằng hai</i>
<i>chân). </i>
- GV
- Đọc lại: đi bộ - HS đọc (3 HS)
- Đọc lại: đ, đò, đò, đa, đe, đo - Cá nhân: 5hs, từng dãy, đồng
thanh cả lớp
- Đọc trơn toàn bộ bài - Cá nhân: 5 HS, từng dãy, đồng
thanh cả lớp
10 phút <b>Hoạt động 3: Tập Viết</b>
<b>Viết vần “on”</b>
- Quan sát con vần on - HS
- Vần on gồm mấy con chữ ? (2 con chữ:
con chữ o và và con chữ n)
- GV hỏi, HS trả lời
+ Đặt bút viết chữ O nối nét viết con
chữ n, ta được vần on.
- GV
<b>Viết chữ “mẹ con”</b>
<b>+ Đặt bút viết con chữ m, nối nét viết con</b>
chữ e và dấu chấm dứoi âm e, ta được
được tiếng mẹ, đặt bút viết chữ C cách
tiếng mẹ bằng 1 con chữ o, lia bút viết
vần on sát điểm dừng bút chữ C, ta được
tiếng CON.
- GV hướng dẫn, HS lắng nghe
<b>Viết vần an</b>
- Quan sát vần an
- Vần an gồm mấy con chữ ? (gồm 2 con
chữ: a và n)
+ Đặt bút viết con chữ a nối nét viết con
chữ n, ta được vần an
- GV hướng dẫn, HS lắng nghe
- GV hỏi, HS trả lời
- GV
Đặt bút viết âm nh, lia bút viết âm a
sát điểm dừng bút âm nh ta dc tiếng
nhà, cách 1 con chữ o, đặt bút viết âm
s, lia bút viết vần an, dấu huyền trên
đầu chữ a, ta có tiếng sàn
- Viết bảng con
on an
mẹ con nhà sàn
- HS
- Nhận xét, chỉnh sửa - GV
<b>Trò chơi: “Nhanh tay – lẹ mắt”</b>
3 phút - Thể lệ: chia lớp thành 2 đội, đội “sóc
nâu” và đội “thỏ trắng”, mỗi đội cử 5
bạn tham gia. Trong 1 phút 30 giây, lần
lượt từng thành viên của đội 1 tìm ra từ
có vần on; đội 2 tìm ra từ có vần an. Đội
nào tìm được nhiều từ nhất đội đó sẽ
chiến thắng” ( hàn gắn, mạn tàu, bàn
học, than đá, lon ton, con mèo, ngon
cây, hòn bi, trái cây)
- GV phổ biến, HS lắng nghe và
tham gia
- Nhận xét - HS đội bạn
- Nhận xét, khen thưởng - GV
- Đọc trơn toàn bộ bài - HS (cá nhân: 5, từng dãy lớp,
cả lớp đồng thanh)
<b>TIẾT 2</b>
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung bài dạy</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
10 phút <b>- Treo trang và hỏi:</b>
+ Tranh vẽ gì? (Gấu mẹ, Gấu con đang cầm
đàn; Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa)
- Đó chính là nội dung của câu ứng dụng
<b>Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa</b>
-Đọc tứng vế câu ứng dụng :
+ Gấu mẹ dạy con chơi đàn
+ Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
- Chỉnh sửa lỗi phát âm
- Phát âm mẫu cả câu.
- Khi đọc hết 1 vế gặp dấu phẩy chúng ta
phải chú ý điều gì ? (nghỉ hơi)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm
- Tìm tiếng chứa vần mới học (con, đàn,
cịn, con)
- GV treo. HS quan sát và trả
lời
- GV
- GV đọc mẫu
- GV
- HS đọc từng vế: (cá nhân,
nhóm, lớp)
- GV
- GV
- HS đọc cả câu: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS
- GV
- HS
20 phút <b>HĐ 2: Luyện nói</b>
- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì? (Bé và
bạn bè)
- u cầu hs tự nói về mình và bạn bè mình
một cách tự nhiên, sinh động, khơng gị bó.
Nếu HS gặp khó khắn khơng nói được thì
GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi sau:
- GV hỏi, HS trả lời
+ Các bạn con là những ai? Họ ở đâu?
+ Con có quý bạn đó ko?