Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

7 ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11 VÀ MA TRẬN ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.77 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> NGUYỄN TRÃI </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>A.Ma trận đề:</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b> <b>Điểm</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mức độ</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>Hàm số lượng giác</b> <b> 1</b> <b>1</b> <b>0.5đ</b>


<b>Phương trình lượng giác </b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1.0đ</b>


<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0.75đ</b>


<b>Nhị thức Newton</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0.75đ</b>


<b>Xác suất</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>0.75đ</b>


<b>Dãy số</b> <b>1</b> <b>0.25đ</b>


<b>Cấp số cộng, cấp số nhân</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0.5đ</b>


<b>Phép biến hình</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0.75đ</b>



<b>Hình học không gian</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0.75đ</b>


<b>Cộng</b> <b>2.0 đ</b> <b>2.0đ</b> <b>2.0đ</b> <b>0.0đ</b> <b>6.0đ</b>


<b>II. Tự luận</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mức độ</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>Xác suất</b> <b>1</b>


<b> 1</b>


<b>1.0đ</b>
<b>Phương trình lượng giác</b>


<b>khác</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1.0đ</b>
<b>Giao tuyến, giao điểm.</b> <b>1</b>


<b>1</b>


<b>1.0đ</b>
<b>Giao tuyến, giao điểm, thiết</b>



<b>diện, chứng minh song song</b>


<b>1</b>


<b> 1</b>


<b>1.0đ</b>


<b>Cộng</b> <b>1.0đ</b> <b>1.0đ</b> <b>1.0đ</b> <b>1.0đ</b> <b>4.0đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi:</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂU</b> <b>MÔ TẢ</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Hàm số lượng giác</b> <b>1</b> Nhận biết: Tìm tập xác định cuả hàm số.
<b>2</b> Thơng hiểu: Tìm GTLN, GTNN của hàm số.
<b>Phương trình lượng giác</b>


<b>cơ bản</b>


<b>3</b> Nhận biết: Phương trình lượng giác cơ bản.
<b>4</b> Thơng hiểu: Phương trình lượng giác cơ bản.
<b>5</b> Vận dụng: Phương trình lượng giác thường gặp.
<b>6</b> Vận dụng: Phương trình lượng giác khác.
<b>Hốn vị, chỉnh hợp, tổ</b>


<b>hợp</b>



<b>7</b> Nhận biết: Quy tắc cộng, quy tắc nhân.
<b>8</b> Thơng hiểu: Hốn vị, tổ hợp, chỉnh hợp.


<b>9</b> Vận dụng: Quy tắc đếm kết hợp tổ hợp, chỉnh hợp.
<b>Nhị thức Niuton</b>


<b>10</b> Nhận biết: Khai triển nhị thức.


<b>11</b> Thơng hiểu: Tìm số hạng hoặc hệ số của một khai triển nhị thức.
<b>12</b> Vận dụng:<sub>thức có nhị thức.</sub> Vận dụng nhị thức Niuton tính tổng hoặc tìm n biết đẳng


<b>Xác suất</b>


<b>13</b> Nhận biết: Khơng gian mẫu, biến cố.
<b>14</b> Thơng hiểu: Tính xác suất của biến cố.
<b>15</b> Vận dụng: Tính xác suất của biến cố.


<b>Dãy số</b> <b>16</b> Nhận biết: Tính tăng, giảm, bị chặn của dãy số.
<b>Cấp số nhân, cấp số cộng</b> <b>17</b> Nhận biết: Tính chất của cấp số cộng.


<b>18</b> Thơng hiểu: Tính số hạng TQ hoặc tổng n số hạng đầu của CSN.


<b>Phép biến hình</b>


<b>19</b> Nhận biết: Tìm tọa độ của một điểm qua một phép dời hình.
<b>20</b> Thơng hiểu: Viết phương trình đường thẳng ảnh, đường tròn ảnh


qua phép vị tự.



<b>21</b> Vận dụng: Ảnh của đường tròn, đường thẳng qua phép dời hình
hoặc phép đồng dạng.


<b>Hình học khơng gian</b>


<b>22</b> Nhận biết: Giao tuyến của 2 mặt phẳng.


<b>23</b> Thông hiểu: Giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng.
<b>24</b> Vận dụng: Thiết diện.


<b>II. Tự luận</b>


<b>Xác suất</b> <b>1</b> Thơng hiểu: Tính xác suất của biến cố.
<b>Phương trình lượng giác</b>


<b>khác</b> <b>2</b> Vận dụng cao: Phương trình lượng giác khác.
<b>Giao tuyến, giao điểm.</b> <b>3a</b> Nhận biết: Tìm giao tuyến, giao điểm.


<b>Giao tuyến, giao điểm,</b>
<b>thiết diện, chứng minh</b>


<b>song song.</b>


<b>3b</b> Vận dụng thấp: Giao tuyến, giao điểm, thiết diện, chứng minh
song song.


<b> </b>


<b> </b> <b> TTCM</b>



<b> Nguyễn Thành Quý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TỔ TOÁN – TIN </b> NĂM HỌC 2017 – 2018
<b> ĐỀ SỐ 1</b>


<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM (6đ)</b></i>


<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số y=cot2x là :</b>


<b>A. </b>


k
D R \ , k Z


2


 


   


  <b>B. </b>D R \ 2 k , k Z




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


  <b>C. </b>D R \ k , k Z

 

<b>D. </b>D R \ 2k , k Z

 




<b>Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sinx – sin(x- 2 /3 ) là :</b> A. 2 B. 2 C. -1 D. 3
<b>Câu 3. Gọi x</b>0 là 1 nghiệm của phương trình sin(5x - 45°) =0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng :


A. x0 = 15° B. x0 = 45° C. x0 =9° D. x0 = 0°


<b>Câu 4. Gọi x</b>0 là 1 nghiệm của phương trình cos(5x - 45°) = 2


3


. Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. x0 (-45° ; 0°) B. x0 (15°; 60°) C. x0 (-60° ; -45°) D. x0 (-30° ; 0°)


<b>Câu 5: Số nghiệm của phương trình 5tanx – 2cotx = 3 thuộc đoạn </b>

[

<i>0;π</i>

]


A . 2 B . 3 C . 0 D. 1


<b>Câu 6. Giải phương trình : </b> cos 0
)
3
3
2
(





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>Sin</i> 



A. 3 k



<b>x</b>


(k Z) B.


2 k3
3 2





 


<b>x</b>


(kZ) C.


3
k


2 2


 





<b>x</b>


(k<sub>Z) D. Các đáp án khác đều sai </sub>
<b> Câu 7. Lớp 11/2 có 45 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách phân cơng 1 nhóm gồm 2 người trực nhật trong 1 ngày </b>
trong đó có 1 nhóm trưởng.


A. 1980 B.1908 C.1809 D. 1880


<b>Câu 8. Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và chia </b>
hết cho 5.


A.360 B.366 C.380 D.306


<b>Câu 9. Có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 khó, 10 trung bình và 15 dễ . Từ 30 câu hoi rên có thể lập được bao </b>
nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ ba loại câu và số
câu hỏi dễ khơng ít hơn 2.


A. 56875 B.46875 C.56075 D. 66875


<b>Câu 10. Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển của biểu thức (2x-1)</b>12<sub> :A.-25344 x</sub>5<sub> B.-125344 x</sub>7 <sub>C.-35344 x</sub>5
D. -25344 x7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 3003 B.3203 C. 3030 D.5005
<b>Câu 12. Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>3<sub>trong khai triển (x+1)</sub>5<sub> + (2-x)</sub>7


A. -525 B. -550 C. 550 D.-505


<b>Câu 13. Một hộp có 2 viên bi trắng , 3 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ . Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Gọi biến cố M "</b>
hai viên bi lấy ra cùng màu" . Tính n(M) A. 14 B. 13 C. 12 D. 10



<b>Câu 14. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lí,2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. </b>
Tính xác suất để 3 quyển sách lấy ra thuộc 3 môn khác nhau A.2/7 B.4/7 C.3/7


D.5/7


<b>Câu 15. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số được lấy từ 1,2,3,4,5,6 . Chọn một số trong tập X . Tính </b>
xác suất số được chọn có chữ số 1 và chữ số 6 có mặt 2 lần, cịn các chữ số cịn lại có mặt 1 lần.


A. 1/4 B.35/5832 C.35/162 D.315/8192


<b>Câu 16: Cho dãy số </b>

( )

<i>u</i>

<i>n</i> <sub>xác định bởi </sub>


2


<i>n</i>


<i>n - 1</i>
<i>u =</i>


<i>n + 1</i> <sub>. Chọn câu đúng nhất :</sub>


A. Dãy số bị chặn dưới bởi số 1/2 B. Dãy số không bị chặn trên C. Dãy số giảm D. Dãy số bị
chặn dưới bởi số 1


<b>Câu 17 : Ba số 5, 8, 3/5 + m là cấp số cộng , ta chọn </b>


A. m = 52/5 B. m = 11 C. m = 8 D. m = 53/5


<b>Câu 18: Cho cấp số nhân 1,2,4,... . Gọi S = 1+2 +4+…+1024 . Chọn câu đúng:</b>



A. S = 1023 B. S = 2047 C. S = 2048 D. S = 1024


<b>Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (-3 ; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ </b>

v





=(2; -1)
là điểm có toạ độ : A. (-1; 1 ) B. (5; -3 ) C. (-5; 3 ) D. (1; -1 )


<b>Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) có phương trình : (x + 1)</b>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 4. Ảnh của đường </sub>
tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số -3 có phương trình :


A. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x + 12y + 9 = 0 B. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x + 12y - 9 = 0 C. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x + 8 y + 16 = 0 D. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x</sub>
+ 6 y + 1 = 0


<b>Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực </b>
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số -1 và phép tịnh tiến theo vectơ v




= (3; 2) biến d thành đường thẳng d' có
phương trình:


A. x - y + 2 = 0 B. x + y + 2 = 0 C. x + y - 3 = 0 D. - x - y + 2 = 0


<b>Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.MNPQ có MNPQ là hình thang có đáy lớn là MQ. Gọi O là giao điểm hai </b>
đường chéo MP và NQ, E là giao điểm hai cạnh MN và PQ. Kết luận nào sau đây là đúng nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMQ) và (SNP) là đường thẳng SO



C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SPQ) là đường thẳng qua S và song song với MN
D. Tất cả các đáp án khác đều sai


<b>Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi M trung điểm trên AB, N thuộc AC : AN = 2/3 AC và P thuộc BD: DP= 1/4 </b>
DB . Đường thẳng MN cắt mp(BCD) tại giao điểm của MN với đường thẳng nào sau đây:


A. Đường thẳng BC B. Đường thẳng CD C. Đường thẳng AP D. Đường thẳng BD


<b>Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn CD = 2AB . Gọi E, F lần lượt là trọng</b>
tâm của tam giác SAD và SBC , K là điểm trên cạnh SB sao cho SK = 1/3SB . Thiết diện của (FEK) cắt hình
chóp S.ABCD là


A. Tứ giác lồi B. Hình bình hành C. Tam giác D. Hình thang
<i><b>II/ TỰ LUẬN (4đ)</b></i>


<b>Câu 1 : (1 điểm) Một nhóm gồm 6 người trong đó có 2 phụ nữ và 1em bé ngồi ngẫu nhiên vào dãy bàn ngang </b>
gồm 10 ghế . Tính xác suất để 2 phụ nữ , em bé ngồi liền nhau và em bé ngồi giữa 2 phụ nữ .


<b> Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình : tan2x – sin2x + cos2x – 1 = 0</b>


<b>Câu 3 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn CD = 2AB . Gọi E, F lần lượt</b>
là trọng tâm của tam giác SAD và SBC , K là điểm trên cạnh SB sao cho 3SK = SB .


a/ Tìm giao điểm EF với mp(SAC). b/ Tìm giao tuyến của (SBD) và (EFK) .
Hết.


<b>ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 11</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(6 điểm) </b>



<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b>






 
cos2x sin
tan( ) 1


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


là:


<b>A. </b>


 


 




  






\ 5 , , }


6 <i>k</i> 12 <i>k k</i> <b><sub>B. </sub></b>







 





\ 5 , }
6 <i>k k</i>


<b>C. </b>





 


 


 



 


\ , 


3 <i>k k</i> <b><sub>D. </sub></b>







 


 


 


 


\ k ,  .


6 <i>k</i>


<i><b>Câu 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2 cos</b></i>

(

<i>x+π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. M = 3, m = 1.</b> B. M = 5, m = -1. C. M = 5, m = 1 D. M = 5, m = 3.


<b>Câu 3. Số nghiệm của phương trình </b>





 


 


 


 


2 cos 1


3


<i>x</i>


thỏa mãn 0 <i>x</i> 2 <sub> là :</sub>


<b>A. 2</b> <b>B. 0</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 4. Nghiệm của phương trình </b> 


2 1
sin
2
<i>x</i>
là:
<b>A. </b>
4 2



<i>x</i> <i>k</i>


<b>B. </b>





 


  

2
6
5
2 .
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b>





 


  



2
4
3
2 .
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D. </b>





 



  

2
4
2 .
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<b>Câu 5. Phương trình : </b>   


2 3



cos 2 cos2 0
4


<i>x</i> <i>x</i>


có nghiệm là :


<b>A. </b>





2 
3
<i>x</i> <i>k</i>
<b>B. </b>


 
6
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b>



  2
3


<i>x</i> <i>k</i>



<b>D. </b>





  2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<b>Câu 6. Giải phương trình </b>




 


  


 


 


3 sin sin 2


2 <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>






 2  2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<b>B. </b>





 5  2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<b>.</b> <b>C..</b>





  2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<b>D. </b>






  2
3


<i>x</i> <i>k</i>


.
<b>Câu 7. Từ các số 1, 3, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số đầu tiên là</b>
chữ số 3?


<b>A. 24 số. </b> <b>B. 4 số.</b> <b>C. 6 số.</b> <b>D. 12 số.</b>


<b>Câu 8. Cho hai đường thẳng song song </b><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub>. Trên đường thẳng </sub><i>a</i><sub> có 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng</sub>
<i>b</i><sub> có 7 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường thẳng </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub>.</sub>


<b>A. 175 tam giác.</b> <b>B. 220 tam giác.</b> <b>C. 45 tam giác. D. 350 tam giác.</b>


<b>Câu 9. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số theo thứ tự hàng trăm,</b>
hàng chục, hàng đơn vị giảm dần?


<b>A. 35.</b> <b>B. 210.</b> <b>C. 100.</b> <b>D. 120.</b>


<b>Câu 10. Số hạng thứ 5 trong khai triển của (4x - 1)</b>10<sub> theo chiều số mũ của x giảm dần là :</sub>


<b>A. </b> 


4 <sub>4</sub> <sub>6</sub>


10(4 ) ( 1)<i>x</i>



<i>C</i>

<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i><sub>C</sub></i>

<sub>10</sub>6(4 ) ( 1)<i>x</i>6  4<b><sub> C. </sub></b>

<i><sub>C</sub></i>

5<sub>10</sub>(4 ) ( 1)<i>x</i> 5  5 <b><sub>D.</sub></b>

<i><sub>C</sub></i>

4<sub>10</sub>(4 ) ( 1)<i>x</i>6  4


<b>Câu 11. Số hạng chứa </b> 2


<i>x</i> trong khai triển nhị thức


 
 
 
 
10
3
1
, 0
<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i>120x</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>210x</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>45x</i>2 <b><sub>D. 45</sub></b>


<b>Câu 12. Trong khai triển </b>


 




 


 


9



2


2


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> số hạng không chứa </sub><i><sub>x</sub></i><sub> là:</sub>


<b>A. -672. </b> <b>B. 672</b> <b>C. 72</b> <b>D. -72</b>


<b>Câu 13. Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng 4 là</b>


A.
1


36<sub>.</sub> <sub>B..</sub> <sub> </sub>


1


12<sub> </sub> <sub>C. </sub>
1


18<sub>. </sub> <sub> D. </sub>
1
9 <sub>.</sub>


<b>Câu 14. Xếp ngẫu nhiên 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 2 ghế.</b>
Tính xác suất <i>P</i><sub> để 2 học sinh nam cùng ngồi vào một dãy ghế. </sub>



<b>A. </b> 
1
3


<i>P</i>


. <b>B. </b> 


1
6


<i>P</i>


. <b>C. </b> 


1
12


<i>P</i>


. <b>D. </b> 


2
3


<i>P</i>


.


<b>Câu 15. Một khách sạn có 6 phịng đơn. Có 10 người khách đến th phịng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Chủ </b>


khách sạn chọn ngẫu nhiên 6 người khách. Tính xác suất để có ít nhất hai khách là nữ.


A.
37


42<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
11


210<sub>. </sub> <sub> C. </sub>
3


7<sub>. D. </sub>
17
21<sub>.</sub>


<b>Câu 16. Dãy số </b>






3 1
3 1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <sub> bị chặn trên bởi ?</sub>



<b>A. </b>
1


3 <b><sub>B. </sub></b>


1


2 <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. -1.</sub></b>


<i><b>Câu 17. Cho cấp số cộng : -2 ; u</b></i>2<i> ; 6 ; u</i>4 . Khẳng định nào sau đây là đúng:


<i><b>A. u</b></i>2<i> = 2 ; u</i>4 = 10 <i><b>B. u</b></i>2<i> = -6 ; u</i>4 = -2 <i><b>C. u</b></i>2<i> = 1 ; u</i>4 = 7 <i><b>D. u</b></i>2<i> = 2 ; u</i>4 = 8
<b>Câu 18. Cho cấp số cộng có </b> <i>u</i>412,<i>u</i>1418. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là?


<b>A. 24</b> <b>B. -24</b> <b>C. 26</b> <b>D. 72.</b>


<b>Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3 ;</b> <sub>2) và vectơ </sub><i>u</i>(2;1)<sub> . Tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm</sub>
M qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i><sub>là :</sub>


<b>A. </b><i>M</i>' (5; 1) B. <i>M</i>' ( 5;1) C. ' (5;1)<i>M</i> D. ' (1;5)<i>M</i>


<b>Câu 20. Cho đường trịn (C) có phương trình: (x- 1)</b>2<sub> + (y-3)</sub>2<sub> = 25. Qua phép vị tự tâm I(3; 4) tỉ số k = 5, </sub>
đường tròn (C) biến thành đường trịn (C’) có phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x+2y -3 = 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện</b></i>


liên tiếp phép <i>Q</i>( ,90 )<i><sub>O</sub></i> <i>o</i>


và phép vị tự tâm O, tỉ số 
1


2


<i>k</i>


biến d thành đường thẳng nào sau đây?


<b>A. </b>4<i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b>2<i>x y</i>  3 0. <b>C. </b>   
3


2 0


2


<i>x</i> <i>y</i>


. <b>D. </b>2<i>x</i>4<i>y</i>3 0 .
<b>Câu 22. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <sub>, đáy ABCD có giao điểm hai đường chéo là O, và AB cắt CD tại F. Gọi </sub><i>M</i><sub> là</sub>


một điểm trên cạnh BC sao cho: <i>AM</i><i>CD E</i> <sub>. Đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SCE) là:</sub>


<b>A. CE.</b> <b>B. SE.</b> <b>C. SD.</b> <b>D. BD</b>


<b>Câu 23. Cho hình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. <sub> với đáy </sub><i>ABCD</i><sub> có các cạnh đối diện khơng song song với nhau và </sub><i>M</i><sub>là</sub>


một điểm trên cạnh <i>SA</i><sub>, AB cắt CD tại E. Giao điểm của đường thẳng </sub><i>SB</i><sub> với mặt phẳng </sub>

<i>MCD</i>

<sub>là điểm:</sub>


<b>A. Điểm T, trong đó </b><i>T</i><i>SD</i><i>DM</i> <b><sub>B. Điểm H, trong đó</sub></b><i>H SB</i> <i>CM</i>


<b>C. Điểm N, trong đó </b><i>N SB</i> <i>EM</i> <b><sub>D. Điểm F, trong đó </sub></b><i>F</i><i>SB</i><i>CD</i>



<b>Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các</b>
cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là


<b>A. Một ngũ giác.</b> <b>B. Một tam giác</b> <b>C. Một lục giác</b> <b>D. Một tứ giác </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm) </b>


<b>Câu 25. Trong các số tự nhiên có bốn chữ số được tạo thành từ các chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, chọn ngẫu nhiên</b>
một số. Tính xác suất để số chọn được có bốn chữ số đơi một khác nhau và phải có 2 chữ số 0 và 1.


<b>Câu 26. Giải phương trình sau: </b>2cos3<i>x c s x</i> o 2 sinx 0.


<b>Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi F là trung điểm cạnh AD, E là điểm trên</b>
cạnh SC sao cho: 3SE=2SC, trên cạnh AB lấy điểm K sao cho AB = 3AK.


a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (EFK).


b. Xác định giao điểm P của đường thẳng SA và mặt phẳng (KFE).
c. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (KFE).


Hết.


<b>ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 11</b>
<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b>

<i>y=</i>



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A.



\ ,


6 3


<i>R</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k Z</i> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub>B. </sub><i>R</i>\ 6 <i>k</i> 3,<i>k Z</i>


 


 


 


 


 <sub> </sub>


C.


2


\ ,


6 3


<i>R</i> <sub></sub><i>k</i>  <i>k Z</i> <sub></sub>


 <sub> D. </sub>



¿


<i>R {π</i>


6+<i>k</i>


<i>π</i>


2<i>, k ∈Z</i>
¿ ¿ ¿


<b>Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>3cos<i>x</i> 4sin<i>x</i> lần lượt là?


A.-5 và 5 B. -4 và 4 C. -3 và 3 D. -2 và 2.


<b>Câu 3: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin2x = sinx là</b>


A. <i>π</i>


4 B.


<i>π</i>


3 C.


<i>π</i>


2 D.


<i>2 π</i>


3 .


<b>C©u 4: Phơng trình </b>


sin


0
1 cos


<i>x</i>
<i>x</i>


<sub> có nghiệm</sub>


<i>A. x k</i>  <sub> B. </sub><i>x</i>(2<i>k</i>1) <sub> C. </sub><i><sub>x</sub></i><i><sub>k</sub></i><sub>2</sub> <sub> D. </sub><i>x</i> (2<i>k</i> 1)2




 


<b>C©u 5: Số nghiệm của phương trình </b>2 tan<i>x</i> 2<i>co x</i>t( ) 3 0 trên


;
2








 


 


 <sub> là</sub>


A. 1 <b> B. 3 C. 2 D. 4 </b>


<b>Câu 6: Nghiệm của phương trình: sin (x + 17</b>0<sub>).cos (x - 22</sub>0<sub>) + cos (x + 17</sub>0<sub>).sin (x - 22</sub>0<sub>) = </sub>


2


2 <sub>thỏa điều kiện</sub>


x <sub>(0</sub>0<sub> ; 90</sub>0<sub>) là:</sub>


A. x = 250<sub> , x = 65</sub>0 <sub>B. x = 25</sub>0


, x = 700 C. x = 600, x = 250 D. x = 650.


<b>Câu 7: Có 8 bạn trong đó có 3 bạn A ,B và C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 bạn trong đó có 3 bạn A ,B và C</b>
khơng ngồi cạnh nhau vào 1 ghế dài có 8 chỗ ngồi?


<b>A. 33320.</b> <b>B. 36000.</b> <b>C. 35320.</b> <b>D. 4320.</b>


<b>Câu 8: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đơi một khác nhau trong đó chữ số 1 và 2?</b>


<b>A. 540.</b> <b>B. 480.</b> <b>C. 340.</b> <b>D. 780.</b>


<b>Câu 9:: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số đơi một khác nhau?</b>



<b>A. 870.</b> <b>B. 400.</b> <b>C. 360.</b> <b>D. 420.</b>


<i><b>Câu 10: Số hạng không chứa x trong khai triển </b></i>


6
2

2



<i>x</i>


<i>x</i>







<sub>là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 11: Tìm n biết</b>

<i>C</i>

<i>2 n</i>
1


+

<i>C</i>

<i><sub>2 n</sub></i>3

+

<i>C</i>

<i><sub>2n</sub></i>5

+

<i>.. .+C</i>

<i><sub>2 n</sub>2 n−1</i> <sub> =2048</sub>


<b>A. 10.</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>



0 1 2 2



1 <i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>xC</i> <i>x C</i> <i>x C</i>


     


<b> B. </b>



0 1 2 2


1 <i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>xC</i> <i>x C</i> <i>x C</i>


     


.


<b>C. </b>2<i>n</i> <i>Cn</i>0<i>Cn</i>1<i>Cn</i>2...<i>Cnn</i><b><sub>. D. </sub></b>


0 1 2


0 ... ( 1)<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


      <sub>.</sub>


<b>Câu 13: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 người. Tính xác suất sao cho 4 người được chọn</b>
có ít nhất một nữ


<b>A. 11/14.</b> <b>B. 12/14.</b> <b>C. 13/14.</b> <b>D. 9/14.</b>


<b>Câu 14: Ngân hàng đề thi gồm 40 câu hỏi, mỗi đề thi chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng đề ra 5 câu. Một học sinh</b>
học thuộc 30 câu. Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 3 câu học thuộc


<b>A. </b>
725


18278 . <b>B. </b>


5075


18278 . <b>C. </b>


721


18278 . <b>D. </b>


724
18278 .


<b>Câu 15:Một hộp có 9 cái thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 9 ghi trên thẻ. Rút ngẫu nhiên từ hộp ra 2 thẻ. Tính </b>
xâc suất của biến cố “ Hai thẻ chọn ra có tích 2 số ghi trên thẻ là một số chẵn”



<b>A. 13/18.</b> <b>B. 12/18.</b> <b>C. 10/18.</b> <b>D. 11/18.</b>


<b>Câu 16: Trong các dãy số </b>

 

<i>un</i> <sub> dãy số nào bị chặn?</sub>


A. <i>un</i> <i>n</i>21 B.


 1


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


<i>n C. un</i> 2<i>n</i>1 D.



1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 17: Cho cấp số cộng 6, x, -2, y. Kết quả nào sau đây đúng?</b>
A. x=2, y=5 B. x=4, y=6 C. x=2, y= -6 D. x=-4 , y=-6.


<b>Câu 18: Cho đường thẳng d’: 2x+y+12=0, I(1;2) và đường thẳng d ,phép vị tự tâm I tỉ số k=2 biến d thành</b>
<b>d’.Viết phương trình đường thẳng d là:</b>



<b>A. 2x+y+11=0</b> <b>B. 2x+y+4 = 0 .</b> <b>C. </b>2<i>x y</i> 12 0 <b>D. 2x+y +10=0</b>


<i><b>Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) :</b>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i>  . Viết phương trình đường trịn là1 0
ảnh của đường trịn

 

<i>C</i> <i> qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2.</i>


<b>A. </b>



2 2


4 2 4


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>.B. </b>



2 2


2 4 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>.C. </b>



2 2


4 2 16


<i>x</i>  <i>y</i> 



<b>.D. </b>



2 2


2 4 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>d</i>: 2<i>x y</i>  4 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của
<i>đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2;1) tỉ số k=</i>2<sub> và</sub>
phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i>(2;1)<sub>.</sub>


<b>A. </b>2<i>x y</i>  4 0. <b>B. </b>2<i>x y</i>  5 0. <b>C. </b>2<i>x y</i>  3 0. <b>D. </b>2<i>x y</i>  8 0.


<i><b>Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1; 2). Gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay</b></i>
900<sub>. Tìm tọa độ của điểm A’?</sub> <b><sub>A. (2;1).</sub></b> <b><sub>B. (-1;-2).</sub></b> <b><sub>C. (-2; -1).</sub></b> <b><sub>D. (1;2).</sub></b>


<b>Câu 22: Cho đường thẳng d có phương trình 2x+(2-m)y+4=0 , điểm I(1;2). Tìm số thực m để phép vị tự tâm I </b>
tỉ số 3 biến d thành chính nó? A. m=2 B. m=-5. C. m=5
D. m=-2.


<b>Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, DBC; K là trung điểm của cạnh </b>
AD. Giao điểm KM với mp (DBC) là:


<b>A. Giao điểm của KM và CN.</b> <b>B. Giao điểm của KM và BN.</b>
<b>C. Giao điểm của KM và DN.</b> <b>D. Giao điểm KM và BC.</b>


<b>Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AD đáy lớn, gọi M.N lần lượt là trọng tâm tam </b>
giác SAB và SCD.Giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (SBC) là đường thẳng nào?



A. AD B. CD C. AB D. BC


<b>Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng </b>
đi qua trung điểm cạnh AB song song với BD và SA là?


A. Hình bình hành B. Ngũ giác C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1: Hộp có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh và 9 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 6 viên bi.Tính xác suất </b>
của biến cố A:”6 viên chọn ra có đủ ba màu:”.


<b>Bài 2: Giải phương trình: </b>  


3 1


8 sin


cos s inx


<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB đáy lớn , AB=2CD, O là giao điểm của hai </b>
đường chéo, I là trung điểm của SB.


1/ Tìm giao điểm của đường thẳng AI và mp(SDC).
2/ Tìm giao tuyến của hai mp (IAD) và (SAC).
3/ Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(IAD).



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 11</b>
<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>I.Trắc nghiệm: 6 điểm</b>


<b>Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định là : D = R\</b>


<i>π</i>


2+<i>kπ|k ∈Z</i> <sub></sub>


A. y = tanx B. y = cosx C. y = sinx D. y = cotx


<b>Câu 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> lần lượt :


A. B. C. D.


<b>Câu 3 : nghiệm của phương trình cosx = </b>


-√

3


2

<sub> là :</sub>


A. x = ±


<i>5 π</i>


6 +<i>kπ</i> <sub>B. x = </sub> −


<i>π</i>



6+<i>k 2π</i> <sub>C. x =</sub> ±
<i>5 π</i>


6 +<i>k 2π</i> <sub>D. x = </sub>


<i>-π</i>


6+<i>kπ</i>


<b>Câu 4: Số nghiệm của phương trình cos (</b> <i>x−</i>


<i>π</i>


4) <sub>= 1 thuäüc âoản [-2; 2] laì :</sub>


A. 2 B. 1 C. 0 D. 3


<b>Câu 5 : Nghiệm của phương trình cos3x + cosx = 0 là :</b>


A. x =


<i>π</i>


4+<i>k</i>


<i>π</i>


2 <sub> và x = </sub> −


<i>π</i>



2+<i>kπ</i> <sub>B. x = </sub>


<i>π</i>


4+<i>kπ</i> <sub> và x = </sub> −


<i>π</i>


2+<i>k 2π</i>


C. x = −


<i>π</i>


4+<i>k</i>


<i>π</i>


2 <sub> và x = </sub>


<i>π</i>


2+<i>kπ</i> <sub>D. x = </sub> −


<i>π</i>


4+<i>k</i>


<i>π</i>



2 <sub> và x = </sub> 2 <i>k</i>





 


.


<b>Câu 6: Nghiệm của phương trình </b>


cos 2
0


sin 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <sub> là:</sub>


A.


3


,


4 <i>k k</i>






  


B. 4 <i>k</i> 2,<i>k</i>


 


  


C. 4 <i>k k</i>,




  


D.


3


2 ,


4 <i>k</i> <i>k</i>





  



<i><b>Câu 7: Có 6 đại biểu dự họp, có bao nhiêu cách xếp họ ngồi vào một dãy 6 ghế?</b></i>


A. 720 B. 36 C. 120 D. 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. 2.5!.7! B. 5!.7! C. 5!.8! D. 12!</b>
<b>Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?</b>


<b>A. 42</b> <b>B. 20</b> <b>C. 40</b> <b>D. 120</b>


<i><b>Câu 11: Hệ số của số hạng chứa a</b></i>11<sub> trong khai triển nhị thức Newton (2 - a)</sub>20<sub> là:</sub>


A. -85995520 B. 85995520 C. - 167962 <i><b>D. 167962 </b></i>


<b>Câu 12: Biết hệ số của </b><i>x</i>2 trong khai triển biểu thức

1 4



<i>n</i>


<i>x</i>


 <i><sub> là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu?</sub></i>


<b>A. 20</b> <b>B. 24</b> <b>C. 26</b> <b>D. 28</b>


<b>Câu 13: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất</b>
hai viên bi xanh là bao nhiêu?


A.


42



55 <b><sub>B. </sub></b>


14


55 <b><sub>C. </sub></b>


41


55 <b><sub>D. </sub></b>


28
55


<b>Câu 14: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc lớn hơn 8?</b>


A.


5


12 <b><sub>B. </sub></b>


1


6 <b><sub>C. </sub></b>


5


18 <b><sub>D. </sub></b>


11


36


<b>Câu 15 : Trên kệ sách có 10 sách Toán và 5 sách Văn. Lấy lần lượt 3 cuốn mà không để lại trên kệ. Xác suất để</b>
được hai cuốn sách Toán:


A.


45


91 <sub> </sub> <sub>B. </sub>


18


91 C.


7


45 D.


8
15


<b>Câu 16: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng.</b>


A. Un = 3n + 2.. B. Un =
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>





 . C. Un = (-1)n.n2. D. Un = cosn
<b> Câu 17: Cho một cấp số cộng có u</b>1 = 6, u3 =16. Khẳng định nào sau đây đúng:


A. u2 = 11, u4 =21 B. u2 = 10, u4 =20 C. u2 = 12, u4 =22. D. u2 = 11, u4 =20.
<b>Câu 18:. Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u</b>1 = 4, u10 = 2048.


A. S10 = 4092. B. S10 = 8184. C. S10 = 12276. D. S10 = 6138.
<b>Câu 19: Cho (-1;5) và M’(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Khi đó </b>


A. M (5;-3) B. M (3;7) C. M (3;-7) D. M (-4;10)
<b>Câu 20 : Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x-1)</b>2<sub> + (y-2)</sub>2 <sub>= 4 thành:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. (x-1)2<sub> + (y-2)</sub>2 <sub>= 16 D. (x-2)</sub>2<sub> + (y-4)</sub>2 <sub>= 16</sub>


<b>Câu 21 : Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Phép hợp thành của một phép vị tự tâm O tỉ số k = -2</b>
và phép quay tâm O góc quay 900<sub> biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:</sub>


A. x - y - 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. x - y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0


<b>Câu 22. Cho hình chóp </b>

S.ABCD.

O là giao điểm của AC và

BC.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và
(SBC) là đường thẳng:


A. SC B. SB C. SA D. SO


<b>Câu 23: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của cạnh CD ,G là trọng tâm tứ diện. Khi đó giaoddieemr của</b>
GM và (ADB) thuộc đường thẳng:



<b>A. AB</b> <b>B. DB</b> <b>C. AD</b> <b>D. AI, với I là trung điểm của DB</b>


<b>Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.</b>
Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì?


<b>A. Hình thang</b> <b>B. Hình bình hành</b> <b>C. Hình chữ nhật</b> <b>D. Hình vng</b>
<b>Phần 2: Tự luận (4,0đ): </b>


<b>Bài 1. Giải phương trình: 2 tan</b>2<i>x +5 tan x +2cot</i>2<i>x+5 cot x +6=0</i>


<i><b>Bài 2. (1,0 điểm) Một bình đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . Tính </b></i>
xác suất các biến cố sau:


a) 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ.
b) 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi vàng.


<i><b>Bài 3. (2,0 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. </b></i>
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). b)Tìm giao điểm của MN và (SAC).


Hết.


<b>ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 11</b>
<b>ĐỀ SỐ 5</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(6 điểm) </b>


<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b>


1 1



y = +


sinx cosx <sub> là :</sub>


<b>A. </b>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


π
\


2


<i>k</i>


<i>D R</i> <i>k Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. </b><i>D R</i> \

<i>k</i>2π<i>k Z</i>

. <b>D. </b>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
π

2


<i>D R</i> <i>k k Z</i>



.
<b>Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 – 2 cos2x là</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 3. Phương trình </b>sin x cos x  2 sin 5x<sub> có nghiệm là:</sub>


A.
x k
4 2
x k
6 3
 

 


 
 <sub> </sub>
 <sub>B. </sub>
x k
12 2
x k
24 3
 

 



 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>C. </sub>
x k
16 2
x k
8 3
 

 


 
 <sub> </sub>
 <sub>D. </sub>
x k
18 2
x k
9 3
 

 


 
 <sub> </sub>



<b>Câu 4. Cho phương trình 4cos</b>2 <sub>2x + 16sin xcos x – 7 = 0. (1)</sub>



Xét các giá trị : (I)






6 <i>k</i> (<i>k Z</i> )<sub> ; (II) </sub>






5


12 <i>k</i> (<i>k Z</i> )<sub> ; (III) </sub>







12 <i>k</i> (<i>k Z</i> )


Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?


<b>A. (II) và (III).</b> <b>B. Chỉ (I)</b> <b>C. Chỉ (III)</b> <b>D. Chỉ (II)</b>


<b>Câu 5: Phương trình: 3.sin 3x cos 3x</b>  tương đương với phương trình nào sau đây:1



A.
1
sin 3x
6 2

 
 
 


  <sub>B. </sub>sin 3x 6 6


 


 


 


 


  <sub>C. </sub>


1
sin 3x
6 2

 
 
 


  <sub>D. </sub>



1
sin 3x
6 2

 
 
 
 


<b>Câu 6. Phương trình </b>


3 1


8cos x


sin x cos x


 


có nghiệm là:


A.
x k
16 2
4
x k
3
 


 



 <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub>B. </sub>
x k
12 2
x k
3
 

 



 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> C. </sub>


x k
12 2
x k2
3
 

 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>D. </sub>
x k
12
x k
3


  



 <sub></sub> <sub> </sub>



<b>Câu 7. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. </b>
Có bao nhiêu cách xếp nam và nữ xen kẽ nhau.


A. 10! B. 2.5!5! C. 2.5! D. 5!5!


<b>Câu 8. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số biết rằng 2 chữ số 1 và 4 đứng kề</b>
nhau.


A. 720 B. 48 C. 240 D. 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 6 B. 21 C. 9 D. 18


<b>Câu 10. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn </b>


21


2


2


(<i>x</i> )


<i>x</i>




.


A. <i>2 C</i>8 218 B.


7 5
21


<i>2 C</i> <sub>C. </sub> 8 8


21


<i>2 C</i>


 <sub>D. -</sub><i>2 C</i>7 <sub>21</sub>7


Câu 11. Tính giá trị của biểu thức:
M = 22016 <i><sub>C</sub></i>


2017
1



+ 22014 <i><sub>C</sub></i>
2017
3


+ 22012 <i><sub>C</sub></i>
2017
5


+…+ 20 <i><sub>C</sub></i>
2017
2017


A. 32017<sub> + 1</sub> <sub>B. </sub> 1


2 (32017 + 1) C. 32017 – 1 D.
1


2 (32017 – 1)


<b>Câu 12. Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>4 trong khai triển nhj thức Niutơn


5
3


1


( x )<i>n</i>


<i>x</i>  <sub>, biết tổng các hệ số trong</sub>



<i>khai triển trên bằng 4096. (n là số nguyên dương và x > 0)</i>


A. 792 B. 729 C. 1 D. 495


<b>Câu 13. Một bộ bài tú lơ khơ có 52 quân. Rút ngẫu nhiên 4 quân bài. Tính xác suất để 4 quân bài rút ra đều là</b>
quân rô?


A.


1


270725 <sub>B. </sub>


11


4165 <sub>C. </sub>


4


270725 <sub>D. </sub>


13
270725


<b>Câu 14. Gieo một con súc sắc liên tiếp ba lần. Xác suất tổng số chấm xuất hiện trong ba lần gieo giống nhau là</b>


A. 1/3 B. 1/4 C. 1/36 D. 1/6


<b>Câu 15. Hộp I có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Hộp II có 5 bi xanh và 6 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 viên bi, mỗi hộp một </b>


viên. Xác suất để hai viên bi được lấy ra cùng màu là


A. 22/17 B. 39/77 C. 38/77 D. 73/153


<b>Câu 16. Cho dãy số (u</b>n) có




1
1


2


1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>nu</i>











 <sub>. Khi đó số hạng thứ 5 của dãy số (u</sub><sub>n</sub><sub>) là: </sub>


<b>A. 10</b> <b>B.48</b> <b>C.16</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 17. Công sai của cấp số cộng (u</b>n) thỏa mãn


1 5 3
1 6


10
17


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


  





 


 <sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 18. Xác định số đo góc nhỏ nhất của một tứ giác lồi, biết rằng số đo 4 góc lập thành cấp số cộng và góc lớn</b>
nhất bằng 5 lần góc nhỏ nhất.


<b>A. 30</b>0 <b><sub>B. 45</sub></b>0 <b><sub>C. 15</sub></b>0 <b><sub>D. 60</sub></b>0



<b>Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm </b>M 6;1

qua phép quay



o
O, 90


Q




là:


A.M ' 1; 6

 

. B. M ' 1;6

. C. M ' 6; 1

 

. D. M ' 6;1

.


<b>Câu 20. Trong mpOxy cho </b>v 3;3






và đường tròn

 

C : x2y2 2x 4y 4 0   . Ảnh của

 

C qua Tv





 

C' :A.

x 4

2

y 1

24<sub>. B. </sub>

x 4

2

y 1

29


C.

x 4

2

y 1

29. D. x2y28x 2y 4 0   .


<i><b>Câu 21. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Phép vị tự nào dưới đây </b></i>
biến điểm A thành M?


<b> A. Phép vị tự tâm G tỉ số </b>


1


2<sub>. </sub> <i><sub>B. Phép vị tự tâm G tỉ số </sub></i>2.


<b>C. Phép vị tự tâm G tỉ số </b>
1


2<b><sub>. </sub></b> <i><b><sub>D. Phép vị tự tâm G tỉ số </sub></b></i>
1
3<sub>.</sub>


<b>Câu 22. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Giao tuyến của mp (SAC) và mp </b>
(SBD) là:


A. Sx //AC B. SO C. AC D.Sx//BD


<b>Câu 23. Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì 3 đường thẳng đó:</b>
A. Trùng nhau B. Tạo thành tam giác


C. Đồng quy D. Cùng song song với một mặt phẳng.


<b>Câu 24. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang với cạnh đáy là AB, CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm</b>
của AD, BC và G là trọng tâm của tam giác SAB. Tìm điều kiện để thiết diện (GIJ) với hình chóp SABCD là
hình bình hành.


A. AB =CD B.AB=3CD C.3AB=CD D.AB=2CD


<b>TỰ LUẬN:(4 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 26. Giải phương trình sau: </b>cos 3cos2 1 0



<i>x</i>


<i>x </i>  


<b>Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD. M, N lần lượt là trung điểm cuả CD và CB. K </b>
là một điểm trên cạnh SA sao SK=2AK.


a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SDB) và (SMN).


b. Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (KMN).
c. Xác định thiết diện của mặt phẳng (KMN) và hình chóp.
Hết.


<b>ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 11</b>
<b>ĐỀ SỐ 6</b>


<i><b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>tan<i>x</i> là:


A. R\ 2 ,


 


 


 


 <i>k k Z</i>






B. R\

<i>k k Z</i>, 

C. R


\ 2 ,


2


 


 


 


 <i>k</i> <i>k Z</i>





D. f


<b>Câu 2: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số</b>


2
3 2sin


<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> thì:</sub>


A. M = 2, m = - 2. B. M = 2, m =


2


5<sub>. C. M = </sub>
2
3<sub>, m = </sub>


2


5<sub>.</sub> <sub>D. M = </sub>


5


2<sub> , m = 2</sub>


<b>Câu 3: Phương trình sinx =sin</b>16


có nghiệm:


A. x = 16





+ kπ ;k ∈ ℤ B. x = 16




+ k2π; x =


15
16




+ k2π ;k ∈ ℤ


C. x = 16




+ k2π ;k ∈ ℤ D. x = 16




+ kπ; x =


15
16





+ kπ ;k ∈ ℤ


<b>Câu 4: Gọi x</b>0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos(5x - 45°) =


3


2 <sub>. Mệnh đề nào sau đây là đúng : </sub>


A. x0 (-30° ; 0°) B. x0 (-90° ; -60°) C. x0 (-45° ; 30°) D. x0 (-60° ; -45°)


<b>Câu 5: Biến đổi phương trình: 3 sin</b><i>x</i> cos<i>x</i> 2<sub> về dạng </sub>sin

<i>x a</i>

sin<i>b<sub> với a, b thuộc khoảng </sub></i> 0;2


 


 


 <sub> .</sub>


<i>Tính a b</i> ?


A.


5
12




. B.



5
12






. C.


7
12




. D.


7
12






</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 6: Nghiệm của phương trình: </b>cot 2 .cot 3<i>x</i> <i>x</i>1<sub> là:</sub>


A. x = 10





+ kπ; x =


3
10






+ kπ ;k ∈ ℤ B.


 


 


10 5


<i>k</i>
<i>x</i>


;k ∈ ℤ


C. Vô nghiệm. D. x = 10






+ k2π; x =



3
10






+ k2π ;k ∈ ℤ


<b>Câu 7: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 đường thủy và 2 đường bộ. Một khách du lịch từ A muốn đến B</b>
thì có bao nhiêu cách đi?


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 8: Cho tập hợp </b><i>A =</i>

{

1;2;3;5;8

}

. Từ tập <i>A</i> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi
một khác nhau?


<b>A. 120</b> <b>B. 360</b> <b>C. </b>720 <b>D. 24</b>


<b>Câu 9: Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên đường thẳng a cho 6 điểm phân biệt và trên đường thẳng b</b>
cho 8 điểm phân biệt. Hỏi từ các điểm trên tạo được bao nhiêu tam giác?


<b>A.</b> 534 <b>B. 364</b> <b>C. 76</b> <b>D. 288</b>


<b>Câu 10: Tìm số hạng đứng chính giữa trong khai triển (x² – 2/x)</b>8<sub>.</sub>


<b>B.</b> A. 1120x4<sub>.</sub> <sub>B. –1120x</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. –1792x³.</sub> <sub>D. 448x</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 11: Hệ số của </b><i>x trong khai triển của biểu thức </i>6


10

2


<i>2 3x</i>


( với <i>x </i>0) là:


<b>A. </b><i>2 .3 .C</i>7 3 103 <b>B.</b>


7 3 3
10


<i>2 .3 .C</i>


 <b><sub>C. </sub></b><i>C</i><sub>10</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><i>2 .3 .C</i>4 6 <sub>10</sub>6


<b>Câu 12: Tính tổng: </b><i>S C</i> 20172 <i>C</i>20173 <i>C</i>20174 ...<i>C</i>20172017<b><sub>.</sub></b>


<b>A.</b> <i>S </i>220171.<b> B. </b><i>S </i>22017 2017.<b> C. </b><i>S </i>22017 2018.<b> D. </b><i>S </i>22017.
<b>Câu 13: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Mô tả không gian mẫu của phép thử trên. </b>


<b>A. </b> 

SS, NN,SN, NS

<b> B. </b> 

SS, NN

<b>C. </b> 

SN, NS

<b>D. </b> 4


<b>Câu 14: Xếp ngẫu nhiên 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 2 quyển sách hố ( các quyển sách đơi một khác</b>
nhau) lên 1 kệ dài. Tính xác suất để các quyển sách cùng môn được xếp kề nhau.


<b> A. </b>
1


<b>21 B. </b>
1



<b>210 C. </b>
1


<b>1260 D. </b>
2
35


<b>Câu 15: Ban cố vấn của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm 10 người trong đó có 4 nhà Tốn học, 3 nhà Vật lí, 3 nhà</b>
Hóa học. Chọn ngẫu nhiên 4 người đi làm đề thi trắc nghiệm cho kì thi THPTQG năm 2018. Tính xác suất để
trong 4 người được chọn có khơng q 3 nhà Tốn học.




<b>A. 0.9 </b> <b> B. </b>
20


21 <b><sub> C. </sub></b>


209


210 <b><sub> D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 16: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng.</b>


A. un = cosn. B. un =






2


2
1


<i>n</i>


<i>n</i> <sub>.</sub> <sub>C. u</sub><sub>n</sub><sub> = (-1)</sub>n<sub>.n</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. u</sub>


n = 3n + 2.
<b>Câu 17: Một cấp số cộng có </b><i>u </i>1 5 , <i>u </i>3 1 . Giá trị <i>u</i>4 là :


<b>A. 7</b> <b>B. -1</b> <b>C. 9</b> <b>D. 11</b>


<b>Câu 18: Cho cấp số nhân (u</b>n) có số hạng đầu <i>u  và công bội q = -2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu:</i>1 3
A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. Số hạng thứ 9


<i><b>Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M</i>

1; 2

<i>. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ </i> 




3; 2


<i>v</i>


là:


A. <i>M</i>' 4;4

B. <i>M</i>' 2;4

C. <i>M</i>' 4; 4

D. <i>M</i>' 2;0



<b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn </b>




2 2


8 4 4


<i>x</i>  <i>y</i> 


qua phép vị tự tâm O tỉ số k là:3


A.



2 2


24 12 36


<i>x</i>  <i>y</i> 


B.



2 2


24 12 36


<i>x</i>  <i>y</i> 


C.



2 2


24 12 12



<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>D. </sub>

<i>x</i>12

2

<i>y</i>24

2 12


<b>Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực </b>
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số -1 và phép tịnh tiến theo vectơ v= (3; 2) biến d thành đường thẳng d' có
phương trình:


<b>A.x - y + 2 = 0</b> <b>B.x + y + 2 = 0 </b> <b>C.x + y - 3 = 0</b> <b>D. - x - y + 2 = 0 </b>


<b>Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. O là giao của AC và BD. M,N lần</b>
lượt là trung điểm SA, SC. Giao tuyến của (DMN) và (ABCD) là


A. Dy với Dy//MN//AC B. By với By//MN//AC C. Sx với Sx//MN//AC D. DM
<b>Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. G là trọng tâm tam giác BCD. </b>
Giao điểm của MG và mp(ACD) là


A. Điểm N. B. Giao điểm của đường thẳng MG và AN


C. Giao điểm của đường thẳng MG và AC D. Giao điểm của đường thẳng MG và CD


<b>Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử điểm M thuộc đoạn thẳng SD, M </b>
<i>không trùng với S và D. Mặt phẳng (BCM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình: </i>


A.Hình thang. B.Hình bình hành. C.Hình chữ nhật. D. Tam giác.
<i><b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Có 20 quả cầu được đánh số khác nhau từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp trên rồi cộng các</b>
số ghi trên 3 quả cầu đó lại. Tính xác suất thu được một số chia hết cho 3.


<b> A </b>



32


95 <b><sub>B. </sub></b>


3


38 <b><sub> C. </sub></b>


49


190 <b><sub>D. </sub></b>


1
3


<b>Câu 2: Giải các phương trình: </b>


2017


2 tan cos 2


2 <sub>tan</sub> <sub>1</sub>


2(cos 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm giao điểm I giữa SD và mp(AMN). Tính tỉ số


<i>SI</i>


<i>ID</i>

<sub>.</sub>


b. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp(AMN).
Hết.


<b>ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 11</b>
<b>ĐỀ SỐ 7</b>


<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(6 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Tìm điều kiện để hàm số sau có nghĩa:  


2 cos


sin 1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x</i>  <i>k</i>2 ( <i>k</i> ). <b>B. </b><i>x</i><i>k</i> (<i>k</i> ).


<b>C. </b><i>x</i><i>k</i>2 ( <i>k</i> ). <b>D. </b>





  2 (  )


2


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


.


<b>Câu 2.</b> Trong các tập sau, tập nào là tập giá trị của hàm số: <i>y</i> 5 3sin<i>x</i>?


<b>A. </b>

1;1

<b>B. </b>

3;3

<b>C. </b>

2;8

<b>D. </b>

5;8



<b>Câu 3.</b> Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: 


1
sin


2



<i>x</i>


.


<b>A. </b>


 


 


  ; 5  (  )


6 6


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


. <b>B. </b>


 


 


  ;   (  )


6 6


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


.



<b>C. </b>


 


 


  2 ; 5  2 (  )


6 6


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


. <b>D. </b>


 


 


  2 ;   2 (  )


6 6


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


.


<b>Câu 4.</b> Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?


<b>A. </b> 2



1
cos<i>x</i>


<b>B. </b> 2


1


sin <i>x</i>


<b>C. </b>tan <i>x</i> 3 <b>D. sin</b><i>x </i>2


<b>Câu 5.</b> Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:


<b>A. </b>2sin<i>x</i>3cos<i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. 3 sin</sub></b><i>x  .</i>2


<b>C. </b>cot2 <i>x</i> cot<i>x</i><sub>  .</sub>5 0 <b><sub>D. </sub></b>


1 1


cos 4
4 <i>x </i>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> A. 4</b>   .<i>m</i> 4 <b>B. </b><i>m  .</i>4 <b>C. </b>


4
4


<i>m</i>
<i>m</i>






 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i> 34<sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> Trong khơng gian cho 4 điểm khơng đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân


biệt từ các điểm đã cho?


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 8.</b> <i>A</i>52 là kí hiệu của:


<b>A.Số các tổ hợp chập </b>2 của 5 phần tử. <b>B.Số các chỉnh hợp chập </b>2 của 5 phần tử.
<b>C.Số các hoán vị của 5 phần tử. </b> <b>D. Số các chỉnh hợp chập 5 của </b>2 phần tử.


<b>Câu 9.</b> Cho hai đường thẳng <i>d và </i>1 <i>d song song với nhau. Trên </i>2 <i>d lấy 5 điểm phân biệt, trên </i>1 <i>d lấy 7</i>2
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường
thẳng <i>d và </i>1 <i>d .</i>2


<b>A. 7350 .</b> <b>B.175 .</b> <b>C. 220 .</b> <b>D.1320 .</b>


<b>Câu 10.</b> Trong khai triển



<i>n</i>


<i>a b</i>



, số hạng tổng quát của khai triển là
<b>A. </b><i>C a bnk</i> <i>n k n k</i>


 


. <b>B. </b><i>C a bnk</i> <i>n k k</i>


. <b>C. </b><i>C a bnk</i> 1 <i>k</i> 1 <i>n k</i> 1
   


. <b>D. </b><i>C ank</i> 1 <i>n k</i> 1<i>bk</i> 1
   


.


<b>Câu 11.</b> Hệ số <i>x</i>2 trong khai triển


10


<i>1 2x</i>




<b>A. 45.</b> <b>B. 120 .</b> <b>C. 180 .</b> <b>D. 180</b> <sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> <b>Tìm hệ số độc lập với x trong khai triển: </b>


2 3 15


(<i>x</i> )



<i>x</i>




<b>A. </b><i>C</i>1510 103 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
9 9
153


<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 12 10


153


<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 11 11


153


<i>C</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 13.</b> Gieo một con súc sắc hai lần. Tập

1;3 , 2;4 ; 3;5 ; 4;6

 

 

 

là biến cố nào dưới đây?
<b>A. P “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.”.</b> <b>B. N “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”.</b>
<b>C. M “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.”. D. Q “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.”.</b>


<b>Câu 14.</b> Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S là


<b>A. </b>


1


4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



1


3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


16<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2<sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> Gọi Một đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong
đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với
mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là


<b>A. </b>


1


4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


20<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



20


3
4


 


 


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. </b><i>un</i> 5(<i>n</i>1)<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>un</i> 5<i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>un</i>   . 5 <i>n</i> <b><sub>D. </sub></b><i>un</i> 5.<i>n</i> .1


<b>Câu 17.</b> Cho một cấp số cộng có <i>u</i>13;<i>u</i>6 27<sub>. Tìm </sub><i>d</i><sub> ?</sub>


<b>A. </b><i>d </i>5. <b>B. </b><i>d </i>7. <b>C. </b><i>d </i>6. <b>D. </b><i>d </i>8.


<b>Câu 18.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có: </sub><i>u</i>10,1;<i>d</i> 0,1<sub>. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: </sub>


<b>A. 1,6 .</b> <b>B. </b>6. <b>C. 0,5 .</b> <b>D. 0,6 .</b>


<b>Câu 19.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0. Ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh
tiến theo 




2;3


<i>u</i>


có phương trình là:



<b>A. </b>2<i>x y</i>  5 0. <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 7 0. <b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 . <b>D. </b><i>x</i> 2<i>y</i>5 0 .


<b>Câu 20.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

3; 2

và bán kính  3<i>R</i> <i>. Gọi I và R lần</i>
lượt là tâm và bán kính của đường trịn ảnh của

 

<i>C</i> qua phép tịnh tiến theo  





2;3


<i>u</i> <sub>. Chọn câu</sub>


đúng:


<b>A. </b><i>I</i>' 1;1

<b> và </b><i>R</i>' 3. <b>B. </b><i>I</i>' 1;1

<b> và </b><i>R</i>' 3.


<b>C. </b><i>I</i>' 1; 1

<b> và </b><i>R</i>' 3. <b>D. </b><i>I</i>' 5; 5

<b> và </b><i>R</i>' 3.


<b>Câu 21.</b> <i>Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là điểm đối xứng của B qua C ; F là điểm đối xứng của</i>


<i>A qua D ; I là tâm của hình bình hànhCDFE . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai</i>


<i><b>A. Tam giác IEC là ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh</b></i>
tiến theo véc tơ





<i>CE .</i>


<i><b>B. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến</b></i>


theo véc tơ




<i>BC .</i>


<i><b>C. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh</b></i>
tiến theo véc tơ




<i>CE .</i>


<i><b>D. Tam giác IDF là ảnh của tam giác OAD qua phép tịnh tiến theo véc tơ </b></i>





<i>BC .</i>


<b>Câu 22.</b> Hãy chọn câu trả lời đúng. Trong khơng gian


<b>A. Hình biểu diễn của một hình trịn thì phải là một hình trịn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>D. Hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó.</b>


<b>Câu 23.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD như hình vẽ bên dưới.Có ABCD là</i>


<i>tứ giác lồi. Với W là điểm thuộc vào các cạnh SD , X</i> là
<i>giao điểm của hai đường thẳng AC với BD</i><sub> và</sub><i>Y</i><sub> là giao</sub>



<i>điểm hai đường thẳng SX với BW .Gọi P là giao điểm</i>
đường <i>DY</i> và

<i>SAB</i>

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?


<i><b>A. P là giao điểm của hai đường thẳng </b>DY</i> <i> với SB .</i>
<i><b>B. P là giao điểm của hai đường thẳng </b>DY với SA .</i>
<i><b>C. P là giao điểm của hai đường thẳng </b>DY</i><sub> với </sub><i>AB</i><sub>.</sub>


<i><b>D. P là giao điểm của hai đường thẳng BW với SC .</b></i>


<b>Câu 24.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .O GọiM N K</i>, , lần lượt là trung điểm của


, , .


<i>CD CB SA</i> <sub>Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng </sub>(<i>MNK</i>)<sub>là một đa giác</sub>( )<i>H</i> <sub>. Hãy chọn khẳng </sub>


định đúng:


<b> A.</b>( )<i>H</i> là một hình thang. <b>B.</b>( )<i>H</i> là một ngũ giác.
<b> C.</b>( )<i>H</i> là một hình bình hành. <b>D.</b>( )<i>H</i> là một tam giác.


<b>II.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm) </b>


<b>Câu 1: Gọi E là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau từng đôi một được chọn từ các số 0, 1, 2, 3,</b>
4, 5. Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập E. Tính xác suất để trong ba số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 4.
<b>Câu 2. Giải phương trình sau: </b><i>c</i>os5x. osx<i>c</i> <i>c</i>os4x


<b>Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của</b>
BC, CD và SA .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b/ Tìm giao tuyến của mp(MNP) với mp(SAC) và tìm giao điểm I của đường thẳng
SO với mp(MNP)


</div>

<!--links-->

×