Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THPT TN - MĐ: 001 - Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM


<b>TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN </b>


<b>THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1_26.06.2020 </b>
<b>Mơn Thi: TỐN 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút. </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm gồm 5 trang) </i>


Họ tên học sinh...Số báo danh...Lớp: 12...


<b>Câu 1. </b> Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là :


<b> A. </b> 3
7


<i>C</i> . <b>B. </b> 3


7


<i>A</i> . <b>C. </b>7!


3!. <b>D. </b>7 .


<b>Câu 2. </b> Cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i><sub>1</sub>7 và <i>u</i><sub>3</sub> 15. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng


<b> A. 11. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 3. </b> Nghiệm của phương trình 1



2<i>x</i> 8 là


<b> A. </b><i>x</i>4. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i>1.


<b>Câu 4. </b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D như hình vẽ bên. </i>. ' ' ' '
Biết <i>AC</i> 13 và <i>BD</i>' 22, độ dài cạnh <i>AA</i>' bằng


<b> A. 9. </b> <b> B. </b> 35.
<b> C. 3. </b> <b> D. 35 . </b>


<b>Câu 5. </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>(<i>x</i>2) 2 là


<b> A. </b> \

2

. <b>B. </b> . <b>C. </b>(0;). <b>D. </b>( 2; ).


<b>Câu 6. </b> Nếu hàm số <i>F x</i>  là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>  trên khoảng <i>K</i> thì một nguyên hàm
khác của <i>f x</i>  trên <i>K</i> là


<b> A. </b><i><sub>2F x</sub></i> . <b>B. </b><i>F</i> <sub>2</sub><i>x</i> . <b>C. </b><i>F x</i> 2. <b>D. </b>  


2


<i>F x</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 7. </b> Cho khối chóp có diện tích đáy <i>B</i>6 và thể tích <i>V</i> 4. Chiều cao ứng với đáy B của khối chóp
bằng


<b> A. </b>6 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>12. <b>D. </b>3 .


<b>Câu 8. </b> Cho khối nón có chiều cao <i>h</i>4 và bán kính đáy <i>R</i> 5





 . Thể tích của khối nón bằng


<b> A. </b>100


3 . <b>B. </b>


100


3  . <b>C. </b>100  . <b>D. </b>


100
3 .


<b>Câu 9. </b> Cho mặt cầu có thể tích <i><sub>V</sub></i> <i><sub>a m</sub></i>

 

3 <sub> và diện tích </sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>a m</sub></i>

 

2 <sub>, với </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>là số thực dương. Bán kính </sub>
mặt cầu bằng


<b> A. </b><i>1 m</i> . <b>B. 27</b>  <i>m</i> . <b>C. </b> 3  <i>m</i> . <b>D. 3</b>  <i>m</i> .


<b>Câu 10. </b> Khoảng đồng biến của hàm số <i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>6 là


<b> A. </b>

  1;

. <b>B. </b>

 ; 9

. <b>C. </b>

 ; 1

. <b>D. </b>

  9;

.


<b>Câu 11. </b> Giá trị của biểu thức <i>P</i><i>e</i>2020.ln100 2 104040 bằng


<b> A. 0 . </b> <b>B. 0 . </b> <b>C. </b>2. <b>D. 2020 . </b>


C


D


A’
B’
A


B


C’


D’


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THPT TN - MĐ: 001 - Trang 2/5


<b>Câu 12. </b> Cho khối trụ có chu vi đáy bằng <i>4 a</i> và độ dài đường cao bằng <i>a</i>. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng


<b> A. </b> 3


<i>4 a</i> . <b>B. </b>4 3


3<i>a</i> . <b>C. </b>


3


<i>16 a</i> . <b>D. </b> 2


<i>a</i>


 .



<b>Câu 13. </b> Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i>

<i>x</i>1

2021 là


<b> A. </b>2020 . <b>B. </b>2021. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.


<b>Câu 14. </b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số cho dưới đây


<b> A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>24. <b> B.</b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>24.


<b> C. </b><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub> D. </sub></b> 3


4


<i>y</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 15. </b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

 


 là


<b> A. </b><i>y</i>2. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i> 2.


<b>Câu 16. </b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>3</sub>


4


log <i>x</i>1 là


<b> A. </b> 3;
4


 <sub></sub>


 


 . <b>B. </b>


3
0;


4


 


 


 . <b>C. </b>


3
;
4



 





 . <b>D. </b>


3
;


4


<sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 17. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i>  <i>x</i> <i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có bảng biến thiên như sau :


<i>x </i> –∞ 1 0 1 +∞


<i>y </i> – 0 + 0 – 0 +


<i>y</i>


+∞


4





3




4




+∞


Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>  7 0, tổng tất cả các phần tử của S bằng


<b> A. 4. </b> <b>B. -3. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. - 4. </b>


<b>Câu 18. </b> Nếu  
1


0


3


<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>


thì  


1


0



(3<i>f</i> <i>x</i> 2 )<i>x dx</i>


bằng


<b> A. 9. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 19. </b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i><i>i</i> là


<b> A. </b><i>z</i><i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>1. <i><b>C. z</b></i> <i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1.
<b>Câu 20. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 3<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  2 <i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng


<b> A. 4. </b> <b>B. - 4. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. - 2. </b>


<b>Câu 21. </b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức <i>z</i>  1 <i>i</i> là điểm nào dưới đây ?
<b> A. </b><i>A</i>

1;0

. <b>B. </b><i>B</i>

 1; 1

. <b>C. </b><i>C</i>

0; 1

. <b>D. </b><i>D</i>

1;1

.
<b>Câu 22. </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M</i>

5; 1; 4

trên trục tung có tọa độ là
<b> A. </b>

5;0; 4

. <b>B. </b>

0; 1;0

. <b>C. </b>

0;0; 4

. <b>D. </b>

5;0;0

.
<b>Câu 23. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ, có phương trình là


<b> A. </b><i>x</i>22

<i>y</i>2

2<i>z</i>22 4. <b>B. </b><i>x</i>22

<i>y</i>2

2<i>z</i>22 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

THPT TN - MĐ: 001 - Trang 3/5


<b>Câu 24. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng   : 2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 1 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng   là


<b> A. </b><i>n</i><sub>1</sub>

0;1;0

. <b>B. </b><i>n</i><sub>2</sub> 

2;0; 3

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub>

2;1;3

. <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub>  

2;1;3

.


<b>Câu 25. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng   :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 3 0 và đường thẳng : 1



2 3


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i>   <i>y</i> .


Tọa độ giao điểm của đường thẳng <i>d và mặt phẳng </i>  là


<b> A. </b>

5; 2;6

. <b>B. </b>

3;0;0

. <b>C. </b>

1;1;3

. <b>D. </b>

2;1;3

.


<b>Câu 26. </b> Cho tứ diện đều <i>ABCD cạnh a</i>. Tính góc giữa hai đường thẳng <i>CI và AC , với I là trung </i>


<i>điểm của AB . </i>


<b> A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>150. <b>D. </b>10.


<b>Câu 27. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm là <i>f</i>

  

<i>x</i> <i>x x</i>1

 

2 <i>x</i>2

4 , <i>x</i> . Số điểm cực tiểu của hàm


số <i>y</i> <i>f x</i>

 

là ?


<b> A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 28. </b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 4


<i>x</i>


   trên đoạn

 

1; 4 bằng


<b> A. </b>5 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>7



2.


<b>Câu 29. </b> Biết log<sub>6</sub> <i>a</i> 3, tính giá trị của log<i><sub>a</sub></i> 6.


<b> A. </b>

3

. <b>B. </b>1


3. <b>C. </b>


4


3. <b>D. </b>


1
12.


<b>Câu 30. </b> Cho đồ thị hàm số

 

3 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i>  <i>cx</i> <i>d</i> như hình vẽ. Biết phương trình

 

2 1
2


<i>f x</i>  <i>x</i>


có ba nghiệm lần lượt là <sub>1</sub>, <sub>2</sub>,1
2


<i>x x</i> . Tính tổng <i>P</i> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>


<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>



3


2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>


2
3.


<b>Câu 31. </b> Biết <i>S</i> 

 

<i>a b</i>; là tập nghiệm của bất phương trình 3.9<i>x</i>10.3<i>x</i> 3 0<i>. Tìm T</i> <i>b a</i>.


<b> A. </b> 10


3


<i>T</i>  . <b>B. </b> 8


3


<i>T</i>  . <b>C. </b><i>T</i> 1. <b>D. </b><i>T</i>2.


<b>Câu 32. </b> <i>Cho tam giác ABC vng tại A có AB</i>6,<i>AC</i>8.. Tính diện tích xung quanh của hình nón trịn
<i>xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. </i>


<b> A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 80. <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 160. <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 120. <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 60.


<b>Câu 33. </b> Xét tích phân <i>I</i> 

<i>x</i>3

4<i>x</i>43 d

5 <i>x</i>. Bằng cách đặt <i>u</i>4<i>x</i>43, khẳng định nào sau đây đúng ?


<b> A. </b> 1 5d
16



<i>I</i> 

<i>u u</i>. <b>B. </b> 1 5d
12


<i>I</i> 

<i>u u</i>. <b>C. </b><i>I</i> 

<i>u u</i>5d . <b>D. </b> 1 5d
4


<i>I</i> 

<i>u u</i>.


<b>Câu 34. </b> Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>mx</i><i>m</i>21 (với <i>m</i> là tham số


thực), trục hoành, trục tung và đường thẳng <i>x</i> 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Chọn mệnh đề đúng
<b> A. </b><i>m</i>  

3; 2

. <b>B. </b><i>m</i>

 

3;5 . <b>C. </b><i>m</i>

 

1;3 . <b>D. </b><i>m</i> 

2;1

.


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THPT TN - MĐ: 001 - Trang 4/5


<b>Câu 35. </b> Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z là điểm <i>A</i>

 

2;1 . Số phức liên hợp của z


<b> A. </b><i>2 i</i> . <b>B. </b> <i>1 2i</i>. <b>C. </b><i>2 i</i> . <b>D. </b><i>1 2i</i> .


<b>Câu 36. </b> Biết phương trình <i>x</i>22<i>mx</i>  3 <i>m</i> 0 (với <i>m</i> là tham số thực) có một nghiệm phức là


1 2


<i>z</i>   <i>i</i> . Giá trị của m (thỏa mãn bài toán) thuộc khoảng nào trong các khoảng sau ?


<b> A. </b>

 2; 1

. <b>B. </b>

1;3

. <b>C. </b>

 

3;5 . <b>D. </b>

5; 7

.


<b>Câu 37. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng   : 2<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 6 0 và

 

 :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 2 0.
Hình lập phương <i>ABCD A B C D có các đỉnh </i>. ’ ’ ’ ’ <i>A B C D</i>, , , thuộc mặt phẳng   ; các đỉnh <i>A B</i>’, ’, ’, ’<i>C</i> <i>D</i>
thuộc mặt phẳng

 

 . Thể tích khối lập phương <i>ABCD A B C D bằng </i>. ’ ’ ’ ’


<b> A. </b>125


3 3. <b>B. </b>


1


3 3. <b>C. </b>


64


3 3. <b>D. </b>


512


3 3.


<b>Câu 38. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 1 1


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i>    



 và


2 1


: 2


2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>      <i>z</i> .


Biết hai đường thẳng a, b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt là  <i>P</i> và

 

<i>Q</i> , điểm <i>A</i>

1;1;1

thuộc
giao tuyến <i>d của hai mặt phẳng </i> <i>P</i> và

 

<i>Q</i> . Điểm <i>M</i>

<i>x y z</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là giao điểm của <i>d và mặt phẳng </i>


<i>Oxy</i>, khi đó, giá trị của <i>T</i> <i>x</i><sub>0</sub><i>y</i><sub>0</sub>3<i>z</i><sub>0</sub> bằng


<b> A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1


3. <b>D. </b>7 .


<b>Câu 39. </b> Trường Trung Học Phổ Thơng Thành Nhân có 3 cơ sở, Cơ sở 1 có 13 lớp, Cơ sở 2 có 10 lớp, Cơ
sở 3 có 15 lớp. Chọn ngẫu nhiên ra 12 lớp của Trường, tính xác suất để các lớp ở Cơ sở 2 đều được chọn.


<b> A. </b> <sub>12</sub>
38


378


<i>A</i> . <b>B. </b> <sub>38</sub>12



378


<i>C</i> . <b>C. </b> 12<sub>38</sub>


1597050


<i>C</i> . <b>D. </b> <sub>38</sub>12


195


<i>C</i> .


<b>Câu 40. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại </i>. <i>A</i>, <i>AB</i><i>AC</i>2<i>a</i> , hình chiếu
<i>vng góc của đỉnh S lên mặt phẳng </i>

<i>ABC trùng với trung điểm </i>

<i>H</i> của cạnh <i>AB. Biết SH</i> <i>a</i> , khoảng


cách giữa hai đường thẳng <i>SA và BC là </i>


<b> A. </b> 2


3


<i>a</i>


. <b>B. </b>4


3


<i>a</i>



. <b>C. </b> 3


2


<i>a</i>


. <b>D. </b> 3


3


<i>a</i>
.


<b>Câu 41. </b> Cho hàm số

 

3 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i>  <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị


<i>nguyên của m để đồ thị hàm số y</i> <i>f</i>

<i>x</i> <i>m</i>234<i>m</i>113

có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là


<b> A. 145 . </b> <b>B. 146 . </b> <b>C. 148 . </b> <b>D. 147 . </b>


<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i>  <i>x</i> <i>ax</i>4<i>bx</i>3<i>cx</i>2<i>dx e a</i> ( 0), đồ thị
của hàm số <i>f</i> ' <i><sub>x có dạng như hình vẽ bên. Biết </sub></i> <i>f</i> ' <sub>2</sub> 3 và


 0 0


<i>f</i>  , số nghiệm của phương trình 4<i>f x</i> 250 là
<b> A. 1. </b> <b> B. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

THPT TN - MĐ: 001 - Trang 5/5



<b>Câu 43. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình <i>e</i>4 <i>x</i>1 4 <i>x</i>  1 <i>m</i> 2ln <i>m</i> có
nghiệm thực ?


<b> A. </b>54 . <b>B. </b>55 . <b>C. </b>56 . <b>D. </b>57 .


<b>Câu 44. </b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có cạnh <i>AB</i><i>x x</i> <sub>0</sub>, các cạnh còn lại đều bằng 1. Một giá trị của <i>x để thể </i>


tích của khối tứ diện <i>ABCD</i> có giá trị bằng 1
6 2 là


<b> A. </b> 1


2 . <b>B. </b> 2 . <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 45. </b> Cho hàm số <i>f x thỏa mãn </i>( )


2


1
1


( ) ( )


<i>f x</i> <i>xf x dx</i>


<i>x</i>


 

. Giá trị của tích phân
1


( )
<i>e</i>


<i>I</i> 

<i>f x dx</i> thuộc


khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây ?


<b> A. </b>

3;0

. <b>B. </b>

 

0; 2 . <b>C. </b>

 

2;3 . <b>D. </b>

 

3;5 .


<b>Câu 46. </b> Cho hình nón có đường kính đáy và đường sinh bằng nhau, A là một điểm nằm trên đường tròn
đáy. Hỏi trên đường trịn đáy có bao nhiêu điểm M thỏa mãn 0


AMS<i>k</i>.12 (với S là đỉnh của hình nón, <i>k</i> là
số nguyên dương) ?


<b> A. 9. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 47. </b> Cho đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>  <i>ax b</i>
<i>ax a</i>


 


 ( ,<i>a b</i> ) cắt các trục tọa độ tại hai điểm phân biệt M,
N ở cùng một phía so với đường tiệm cận đứng của đồ thị. Chọn khẳng định đúng ?


<b> A. </b><i>ab</i>0. <b>B. </b><i>ab</i>0. <b>C. </b> <i>a</i> 0


<i>a b</i>  . <b>D. </b> 0



<i>a</i>


<i>a</i><i>b</i>  .


<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt cực trị tại <i>x</i> 3. Hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> có bảng biến thiên như sau


<i>x</i>  1 1 


 



'


<i>f</i> <i>x</i>


8 


 8


Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> 3 để hàm số <i>f x m</i>

đồng biến trên khoảng

3;

?


<b> A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 49. </b> Cho hàm số


3


4 2 2


2 1



3 3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i><sub>m</sub></i>  <i><sub>m</sub></i>  <i>x</i> thỏa mãn


 0;1  0;1


47


min max


3


<i>y</i> <i>y</i>  . Tích các giá trị thực


của m thỏa mãn bài toán là


<b>A. </b> 15. <b>B. 15 . </b> <b>C. 3</b> . <b>D. 3 . </b>


<b>Câu 50. </b> Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại số thực <i>x</i> thỏa mãn


<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2


2 3


log <sub>2</sub><i>y</i> .log <sub>2</sub><i>y</i> <i><sub>y</sub></i> 2<i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>    ?



<b> A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. 3 . </b>


</div>

<!--links-->

×